YOMEDIA

Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017

Tải về
 
NONE

Có nhiều cách ôn thi có thể học từ đề cương ôn tập, hay học nhóm với bạn bè ngoài ra làm đề thi cũng là một cách ôn thi hiệu quả giúp các em tự đánh giá kiến thức và khả năng của mình. Hoc247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Địa lớp 8 năm 2017 của các trường THCS. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu ôn thi bổ ích không chỉ giúp cho các em học sinh nắm vững kiến thức của mình và ôn tập tốt chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới mà còn là tài liệu giúp quý thầy cô dùng trong quá trình giảng dạy của mình.  

ADSENSE
YOMEDIA

 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

PHÒNG GD&ĐT

VĨNH TƯỜNG

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017

Môn: Địa lí - Lớp 8

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:

A. Châu Á và châu Đại Dương.                                      B. Châu Á và châu Âu.

B. Châu Á và châu Phi.                                                    D. Châu Âu và châu Phi.

Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận:

A.  4 nước.                B. 5 nước.                 C. 6 nước.                  D. 7 nước.

Câu 3.  Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa:

A. Việt Nam.                              B. Thái Lan.

C. Cam-pu-chia.                       D. Lào.

Câu 4.  Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A. 8023’B- 23034’B                       B. 8034’B- 23023’B

C. 8023’N- 23034’N                       D. 8034’B- 23023’N

B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 5. (5,0 điểm)

a. Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.

b. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.

c. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

Câu 6. (3,0 điểm)

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích rừng Việt Nam (Đơn vị: triệu ha)

Năm

1943

1993

2001

Diện tích rừng

14,3

8,6

11,8

a. Tính tỉ lệ (%) độ che phủ rừng so với đất liền (làm tròn là 33 triệu ha).

b. Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó.

 

 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2

UBND HUYỆN TAM ĐẢO

PHÒNG GD&ĐT

Họ và tên......................................Lớp..............SDB..................

Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2015-2016

Môn: Địa lí - Lớp: 8

---------------------------------------------------

A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi (từ câu 1 đến câu 6)

“Hằng năm lãnh thổ Việt Nam, cả trên đất liền và trên biển, nhận được một lượng bức xạ mặt trời rất lớn, số giờ nắng nhiều, nhiệt độ cao, lượng mưa và độ ẩm tương đối của không khí lớn… Nước ta có một mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, nhiều phù sa, chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung”.

(Nguồn: SGK Địa lí 8, trang 112 &120).

Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta luôn cao trên bao nhiêu oC?

A. 21oC                       B. 31oC                                   C. 41oC                       D. 51oC

Câu 2. Bình quân 1m2 lãnh thổ nước ta nhận được khoảng bao nhiêu kilo calo năng lượng mặt trời?

A. Trên 0,5 triệu      B. Trên 1,0 triệu                   C. Trên 1,5 triệu       D. Trên 2,0 triệu

Câu 3. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt

A. từ 500-1000 mm.                                                            B. từ 1000-1500 mm.

C. từ 1500-2000 mm.                                              D. từ 2000-2500 mm.

Câu 4. Dòng sông nào chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Sông Gâm                                                              B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang

C. Sông Xê Xan                                                         D. Sông Hồng

Câu 5. Đi dọc bờ biển nước ta cứ khoảng bao nhiêu km lại gặp 1 cửa sông?

A. 20                           B. 30                                       C. 40                           D. 50

Câu 6. Mỗi năm sông ngòi Việt Nam vận chuyển bao nhiêu triệu tấn phù sa?

A. Trên 100               B. Trên 200                           C. Trên 300               D. Trên 400  

B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 7 (4,0 điểm). Cho bảng số liệu dưới đây:

Diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (km2)

Các nhóm đất chính

Diện tích

Đất feralit

215 287,8

Đất mùn núi cao

36 433,3

Đất phù sa

79 490,9

Tổng số

331 212

a. Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta.

b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính đó.

c. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét. 

Câu 8 (3,0 điểm). Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.

Trên đây là một phần của Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 của các trường THCS, để xem toàn bộ đề thi và đáp án và tham khảo các em có thể xem online hoặc tải về máy để ôn thi dễ dàng. Ngoài ra, các em có thể truy cập Hoc247.net để có thể tham khảo toàn bộ tài liệu ôn thi của các môn khác và tham khảo Đề cương ôn tập Địa lý trong chương trình lớp 8. Hi vọng đây sẽ là tài liệu giúp các em có thể ôn thi dễ dàng. Chúc các em thi tốt.

--MOD Địa lý HOC247 (tổng hợp)

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF