YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Thái Học

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 1 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới, Hoc247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Thái Học với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI HỌC

ĐỀ THI  HỌC KÌ

MÔN: TOÁN 3

NĂM HỌC : 2021 – 2022

Thời gian : 40 phút

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau

A . 375

B. 735

C. 537

D. 753

Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được

A. 84

B. 146

C. 164

D. 104

Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?

A. 1/5

B. 1/9

C. 1/4

D. 1/7

Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là

A. 128 m

B. 13 m

C. 44 m

D . 88 m

Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 52 cm 6 mm

B. 50 cm 6 mm

C. 52cm 60 mm

D. 5cm 6 mm

Câu 6. 1 kg = 1000....

A. kg    

B. g    

C. hg   

D. mg

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm x :

a) x x 3 = 165

b) x : 5 = 145

Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng 1/8 số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh?

Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

A

A

C

A

B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm x :

a) x x 3 = 165

           x = 165 : 3

           x = 55

b) x : 5 = 145

           x = 145 x 5

           x = 725

Câu 2. (2 điểm)

Cửa hàng mua số kg đậu xanh là

    640 : 8 = 80 (kg)

Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là

    640 + 80 = 720 (kg)

Đáp số: 720 kg

Câu 3. (2 điểm)

Chu vi mảnh vườn là

   (35 + 20) x 2 = 110 (m)

Đáp số: 110 m

Câu 4. (1 điểm)

Đề 2

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?

A . 8

B. 80

C. 800

D. 840

Câu 2. Số liền trước của 230 là:

A. 231

B. 229

C. 240

D. 260

Câu 3. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A. 3 cái lồng

B. 4 cái lồng

C. 5 cái lồng

D. 6 cái lồng

Câu 4. Chọn đáp án sai

A. 3m 50 cm > 3m 45 cm

B. 2m4dm = 240 cm

C. 8m8 cm < 8m 80 cm

D. 9m 90 cm = 909 cm

Câu 5. Tuổi bố là 45 tuổi. Tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

A. 9 tuổi

B. 8 tuổi

C. 7 tuổi

D. 6 tuổi

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)Tính giá trị biểu thức

a. 139 + 603 : 3

b. 8 x 32 + 8

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :

a) x – 258 = 347

b) x × 9 = 819

Câu 3. (2 điểm) Một người có 73kg gạo, sau khi bán 17kg, người ta chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?

Câu 4. (2 điểm) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

B

D

A

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)Tính giá trị biểu thức

a. 139 + 603 : 3

= 139 + 201

= 340

b. 8 x 32 + 8

= 256 + 8

= 264

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :

a) x – 258 = 347

               x = 347 + 258

               x = 605

b) x × 9 = 819

           x = 819 : 9

           x = 91

Câu 3. (2 điểm)

Sau khi bán 17kg, số gạo còn lại là

    73 – 17 = 56 (kg)

Mỗi túi có số kg gạo là

    56 : 7 = 8 (kg)

Đáp số: 8kg gạo

Câu 4. (2 điểm)

Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 nên số chia là 9

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10 nên thương là 10

Số dư lớn nhất của phép chia cho 9 là 8

Số bị chia là

    10 x 9 + 8 = 98

Đáp số: 98

Đề 3

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 5m + 6dm + 7 cm = … cm

A . 18 cm

B. 63 cm

C. 567 cm

D. 72 cm

Câu 2. 25 + 35 x 5 =

A. 170

B. 180

C. 190

D. 200

Câu 3. Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi bớt đi 97 đơn vị thì được 103

A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 4. So sánh 3km 15m … 3105 m

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

Câu 5. Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần túi gạo thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu kg gạo?

A. 126kg

B. 189 kg

C. 63 kg

D. 252kg

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 478m + 521 m …. 1km

b. 1km 32m – 706m … 326 m

c. 98cm : 7 + 2m … 204 cm

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :

a) x × 7 + 85 = 106

b) x 9 = 819

Câu 3. (2 điểm) Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng 1/3 tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?

Câu 4. (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 4 hộp.Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

D

B

B

D

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

a. 478m + 521 m < 1km

b. 1km 32m – 706m = 326 m

c. 98cm : 7 + 2m > 204 cm

Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,75 điểm

a) x × 7 + 85 = 106

             x × 7 = 106 – 85

             x × 7 = 21

                   x = 21 : 7

                   x = 3

b) x : 9 + 72 = 137

              x : 9 = 137 - 72

              x : 9 = 65

                   x = 65 x 9

                   x = 585

Câu 3. (2 điểm)

Tuổi em là

   12 : 3 = 4 (tuổi)

Tuổi bố là

   4 x 9 = 36 (tuổi)

      Đáp số: 36 tuổi

Câu 4. (2 điểm)

Số hộp bánh xếp được là

   100 : 5 = 20 (hộp)

Số thùng bánh xếp được là

   20: 4 = 5 (thùng)

      Đáp số: 5 thùng bánh

Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là

A . 500    

B. 50    

C. 25    

D. 258

Câu 2. Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy?

A. Thứ sáu

B. Thứ bảy

C. Chủ nhật

D. Thứ hai

Câu 3. Trong đội đồng diễn có 48 vân động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?

A. 6    

B. 8   

C. 40    

D. 56

Câu 4. Biểu thức 195 + 108 : 9 có giá trị là

A. 303

B. 207

C. 208

D. 293

Câu 5. Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào

A. 1, 2, 3, 4, 6

B. 0,1,2,3,4,5

C. 1,2,3,4,5

D. 0,2,3,4,5,6

Câu 6. Hình bên có

A. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác

C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác

D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 397 + 152

b. 845 – 492

c. 206 x 3

d. 809 : 7

Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8m 4cm = … cm

b) 1 giờ 42 phút = … phút

c) 9 dam 4 m = … m

d) 6kg 235 g = … g

Câu 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường có 95 quyển truyện tranh và 65 quyển truyện cổ tích. Cô Thư viện chia tất cả số truyện trên về thư viên các lớp, mỗi lớp 5 quyển truyện. Hỏi có bao nhiêu lớp được chia truyện?

Câu 4. (2 điểm) Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia là bao nhiêu?

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

A

B

B

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính

Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8m 4cm = 804 cm

b) 1 giờ 42 phút = 102 phút

c) 9 dam 4 m = 94 m

d) 6kg 235 g = 6235 g

Câu 3. (2 điểm)

Tổng số truyện của thư viện nhà trường là

   95 + 65 = 160 (quyển)

Số lớp được chia truyện là

   160 : 5 = 32 (lớp)

      Đáp số: 32 lớp

Câu 4. (2 điểm)

Số bị chia bé nhất khi số chia là bé nhất. Ta có số chia bé nhất bằng 1

Khi đó, số bị chia là

   102 x 1 + 4 = 106

      Đáp số: 106

Trên đây là nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Thái Học. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON