Bộ 4 Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Võ Thị Sáu có đáp án là tài liệu được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước với mong muốn cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh có tài liệu học tập ôn tập trước kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng tài liệu này giúp ích cho các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt.
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU |
ĐỀ THI HK I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đặc điểm nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
A. Thể tích phổi
B. Có nhiều nếp gấp
C. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dạy đặc
D. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng
Câu 2. Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm thất trái C. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải
Câu 3. Thành phần nào của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là:
A. Huyết cầu B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D. Bạch cầu
Câu 4. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý
A. Cả 3 phương án trên
B. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy
C. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
D. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau
Câu 5. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.
A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu AB
Câu 6. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. Lim phô T và mônô. B. Ưa kiềm và ưa axit.
C. Lim phô B và trung tính. D. Trung tính và mônô
Câu 7. Bộ phận nào tiết ra dịch mật
A. Gan B. Dạ dày C. Ruột D. Tụy
Câu 8. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch
A. Xa vết thương (trên phía tim) B. Gần vết thương
C. Gần vết thương (về phía tim) D. Xa vết thương (về phía tim)
Câu 9. Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
C. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
D. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
Câu 10. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?
A. lipit B. Proten C. đường D. tinh bột
Câu 11. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Tuần hoàn bạch huyết B. Tuần hoàn máu C. nước mô D. Huyết tương
Câu 12. Miễn dịch là khả năng
A. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó B. Cơ thể bị bệnh
C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh D. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi
Câu 13. Máu thuộc loại mô
A. Mô cơ B. Mô liên kết C. Mô thần kinh D. Mô biểu bì
Câu 14. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động
A. Màng xương B. Khoang xương
C. Mô xương xốp gồm các nan xương D. Mô xương cứng
Câu 15. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
B. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
D. Quá trình hít vào và thở ra
Câu 16. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ
A. Tâm thất trái đến các cơ quan B. Tâm thất phải lên phổi
C. Từ tim đến các cơ quan D. Các cơ quan về tim
Câu 17. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
A. 0.1s B. 0.3s C. 0.4s D. 0.8s
Câu 18. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
B. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp C. Phướng án khác.
D. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
Câu 19. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành
A. Huyết thanh B. Tơ máu C. Bạch huyết D. Khối máu đông
Câu 20. Thành ruột non không có loại cơ này
A. Cơ vòng B. Cơ chéo C. Cơ chéo và cơ dọc D. Cơ dọc
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
A |
D |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
C |
B |
D |
A |
B |
A |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm : (3điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A,B,C hoặc D ) để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 : Tế bào máu nào tham gia vào hệ thống miễn dịch trong cơ thể?
A. Bạch cầu C. Hồng cầu.
B. Tiểu cầu D. Cả A, B và C.
Câu 2: Các yếu tố nào sau đây không phải là thành phần cung phản xạ ?
A. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm C. Cơ quan phản ứng
B. Tế bào thần kinh đệm D. Cơ quan thụ cảm
Câu 3: Bộ phận nào tiết dịch vị?
A. Ruột B. Dạ dày C. Gan D. Tụy
Câu 4. Môi trường trong cơ thể gồm các thành phần:
A. Nước mô và các tế bào máu. B. Nước mô và bạch huyết.
C. Huyết tương và bạch huyết. D. Máu, nước mô và bạch huyết.
Câu 5: Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Xương có chất khoáng B. Xương có chất hữu cơ
C. Trong xương có chất hữu cơ và chất cốt giao
D. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 6: Chức năng của nơron là?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm ứng xung thần kinh D. Co và dãn
II.Phần tự luận : (7điểm)
Câu 1: Mô tả quá trình trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào? (2đ)
Câu 2: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì? Những đặc điểm nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? (2 đ)
Câu 3 : Chứng minh đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân ?(2đ)
Câu 4: Một bệnh nhân có nhóm máu O cần được truyền máu. Người này có thể nhận được những nhóm máu nào? Giải thích (1đ)
ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm : (3đ)
Mỗi đáp án đúng cho 0.5đ
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
B |
B |
D |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1( 0,5 điểm): Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là?
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều O2.
B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2.
C. Cơ không hoạt động.
D. Luyện tập quá nhiều.
Câu 2 ( 0,5 điểm): Vì sao máu có màu đỏ tươi?
A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.
B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi
C. Có nhiều hồng cầu
D. Có ít hồng cầu
Câu ( 0,5 điểm): Tham gia hoạt động thực bào có ?
A. Các bạch cầu. B. Các tiểu cầu.
C. Các hồng cầu. C. Các kháng thể.
Câu 4 ( 0,5 điểm): Chất dinh dưỡng trong thức ăn chủ yếu được hấp thụ ở?
- Khoang miệng B. Ruột non C. Dạ dày D. Ruột già
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm) Em hãy giải thích các câu :
- Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói
- Rét run cầm cập
Câu 6: (2,0 điểm) So sánh hệ hô hấp của người với hệ hô hấp của thỏ?.
Câu 7:(2,0 điểm) Tại sao trước khi truyền máu cho người bệnh bác sĩ phải làm xét nghiệm máu của người cho rất cẩn thận ?
Câu 8: (2,0 điểm) Hãy kể tên các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường máu và các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường bạch huyết ?
ĐÁP ÁN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
I. Trắc Nghiệm (2 Điểm) |
||
1 |
B |
0,5đ |
2 |
A |
0,5đ |
3 |
A |
0,5đ |
4 |
B |
0,5đ |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho tên các cơ quan hô hấp như sau:
1. Mũi 2. Họng 3. Khí quản 4. Thanh quản 5. Phổi 6. Phế quản.
Trình tự cơ quan hô hấp theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1,2,4,3,6,5 B. 1,3,4,2,5,6 C. 1,3,5,6,2,4 D.1,4,2,3,5,6
Câu 2. Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là:
A. Canxi B. Sắt C. Magiê. D. Iot.
Câu 3. Bộ phận không có hoạt động biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa là:
A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Khoang miệng
Câu 4. Quá trình trao đổi khí được diễn ra ở cơ quan nào trong hệ hô hấp
A. Phế quản B. Khí quản C.Thanh quản D. Phế nang
Câu 5. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá tiêu hóa hóa học:
A. Gluxit. B. Prôtêin. C. Lipit. D. Axit nuclêic.
Câu 6. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
Câu 7. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ?
A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Ruột thừa
Câu 8. Chất nào sau đây được tiêu hóa hóa học ở khoang miệng
A. Chất xơ B. Protein C. Tinh bột chín D. Lipit
Câu 9. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ?
A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu B C. Nhóm máu A D. Nhóm máu O
Câu 10. Cho những nội dung sau:
1. Khói thuôc lá có thể tê liệt lớp lông rung trong phế quản làm giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
2. Luyện tập để thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút có tác dụng làm tăng hiệu quả hô hấp.
3. Khi thức ăn được chuyển từ thực quản xuống dạ dày thì lúc đó dạ dày sẽ tiết dịch vị.
4. Nhịp tim có thể tăng không mong muốn khi sốt cao, mất máu..
Có bao nhiêu câu đúng trong những câu trên:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
B |
B |
B |
A |
C |
A |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Võ Thị Sáu có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !