YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 8 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI HK I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 8

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I/ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.

Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là:

A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.

D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

Câu 2: Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực

A. Đông Nam Á

B. Nam Á

C. Tây Nam Á

D. Đông Á

Câu 3: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng

A. Rìa lục địa

B. Trung tâm lục địa

C. Ven biển

D. Ven đại dương

Câu 4: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

C. xích đạo.

B. cận nhiệt núi cao.

D.cận cực và cực.

Câu 5: Đâu là nước có nền kinh tế phát – xã hội triển toàn diện nhất châu Á

A: Trung Quốc

B: Ấn Độ

C: Hàn Quốc

D: Nhật Bản

Câu 6: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á

A: Trung Quốc

B: Ấn Độ

C: Hàn Quốc

D: Nhật Bản

II/ Tự luận:

Câu 1: Vì sao cảnh quan châu Á có sự phân hóa đa dạng?

Câu 2: Dựa vào bảng một số tiêu chí kinh tế - xã hội các nước Châu Á năm 2001

Quốc Gia

Cơ cấu GDP (%)

Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm(%)

GDP/người (USD)

Mức thu nhập

 

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

     

Nhật Bản

1,5

32,1

66,4

-0,4

33 400

Cao

Cô-oét

-

58,0

41,8

1,7

19 040

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8 861

Trung bình trên

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317

Thấp

a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào.

b. Nhận xét sự khác biệt nền kinh tế của các nước trên.

 

ĐÁP ÁN

I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

1

2

3

4

5

6

D

C

B

A

D

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm).

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất

Câu 1: Khu vực nào sau đây có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa:

A. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á

B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á.

C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á.

D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Ô-xtra-lô-ít.

B. Ơ-rô-pê-ô-ít.

C. Môn-gô-lô-ít.

D. Nê-grô-ít.

Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc

B. Đài Loan.

C. Thái Lan.

D. Xin-ga-po.

Câu 4: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam.

B. Trung Quốc, Ấn Độ.

C. Nga, Mông Cổ.

D. Nhật Bản, Ma-lai-xia.

Câu 5: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:

A. Trung Quốc.

B. A-rập-xê-út.

C. Nhật Bản.

D. Ấn Độ.

Câu 6: Nước có nhiều động đất và núi lửa nhất Đông Á là:

A. Triều Tiên.

B. Hàn Quốc.

C. Nhật Bản.

D. Trung Quốc.

Câu 7: So với các khu vực của châu Á, Đông Á là khu vực có số dân đông:

A. thứ nhất.

B. thứ hai

C. thứ ba.

D. thứ tư.

Câu 8: Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu nào?

A. Nhiệt đới khô.

B. Cận nhiệt địa trung hải.

C. Ôn đới lục địa.

D. Nhiệt đới gió mùa.

II. Phần tự luận (6 điểm).

Câu 1 (1,5 điểm):

a) Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á.

b) Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số?

Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á?

Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu:

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) của Ấn Độ (Đơn vị %)

Các ngành kinh tế

Tỉ trọng trong cơ cấu GDP

 

Năm 1995

Năm 2001

Nông – Lâm – Thủy sản

28.4

25.0

Công nghiệp – Xây dựng

27.1

27.0

Dịch vụ

44.5

48.0

a) Vẽ biểu đồ hình hình tròn hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001.

b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)(Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

D

C

C

B

B

C

A

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I/ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.

Câu 1. Cây lương thực chủ yếu ở Châu Á là:

A. Cây lúa mì

B. Cây lúa mạch

C. Cây lúa gạo

D. Cây ngô

Câu 2. Hai quốc gia nào đông dân nhất thế giới:

A. Nga và Trung Quốc.

B. Trung Quốc và Ấn Độ .

C.Trung Quốc và Canada.

D. Canada và Hoa kì.

Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào?

A. Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Bắc Băng Dương.

Câu 4: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào?

A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.

B. Đông – Tây và Bắc –Nam.

C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.

D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.

Câu 5. Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới:

A. Thứ tư trên thế giới

B. Thứ ba trên thế giới

C. Thứ hai trên thế giới

D. Thứ nhất trên thế giới

Câu 6. Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á:

A. Đồng bằng sông Nin

B. Đồng bằng Lưỡng Hà

C. Đồng bằng Hoa Bắc

D. Đồng bằng Ấn – Hằng

II/ Tự luận:

Câu 7. a. Kể tên các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam?

b. Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng?

Câu 8. Cho bảng số liệu sau:

Năm

2002

2007

2012

2017

Số dân(Triệu người )

3700

3900

4200

4500

Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số của Châu Á và nêu nhận xét?

 

ĐÁP ÁN

I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

1

2

3

4

5

6

C

B

A

B

D

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

A. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1. Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Dãy Hi-ma-lay-a

B. Dãy Côn Luân

C. Dãy Thiên Sơn

D. Dãy An Tai

Câu 2. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực:

A. Đông Á và Đông Nam Á.

B. Đông Nam Á và Nam Á.

C. Nam Á và Bắc Á.

D. Đông Nam Á và Tây Nam Á.

Câu 3. Dân số đông nhất thế giới là

A. châu Á

B. châu Phi

C. châu Âu

D. châu Mĩ

Câu 4. Chủng tộc Môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.

C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á.

Câu 5. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do:

A. lãnh thổ có địa hình đa dạng.

B. lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương.

C. lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.

D. lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục.

Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi châu Á?

A. Sông ngòi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thông; thủy lợi; thủy điện; du lịch.

B. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều và có chế độ nước phức tạp.

C. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.

D. Sông ngòi châu Á không phát triển và không có nhiều hệ thống sông lớn

Câu 7. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa

C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu ôn đới gió mùa

Câu 8. Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất của châu Á là

A. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào.

B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây.

D. có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai.

Câu 9. Cho bảng số liệu sau:

Bảng 9.1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á năm 2001

Quốc gia

Cơ cấu GDP (%)

Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm (%)

GDP/người(USD)

Mức thu nhập

 

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

     

Nhật Bản

1,5

32,1

66,4

-0,4

33400,0

Cao

Cô-oét

-

58,0

41,8

1,7

19040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8861,0

Trung bình trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bình dưới

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với nền kinh tế Nhật Bản?

A. Nhật Bản là nước có mức thu nhập cao nhất.

B. Cơ cấu GDP của ngành nông nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm của Nhật Bản luôn dương.

D. Cơ cấu GDP của ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng thấp nhất.

Câu 10. Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Hàn Quốc?

A. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.

B. Ngành nông nghiệp đóng góp phần lớn trong cơ cấu GDP.

C. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

D. Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm cao nhất trong các nước trên.

Câu 11. Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Cô-oét?

A. Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành nông nghiệp

B. Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành công nghiêp.

C. Ngành công nghiệp đóng góp trong cơ cấu GDP nhỏ nhất.

D. Là nước có mức thu nhập trung bình trên.

Câu 12. Dựa vào bảng số liệu 9.1, nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần?

A. 105,3 lần

B. 36,6 lần

C. 3,8 lần

D. 1,7 lần

B. Tự luận

Câu 13. (2 điểm) Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á?

Câu 14. (3 điểm) Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đồng đều ở khu vực Nam Á?

Câu 15. (1 điểm) Liên hệ kiến thức đã học, phân tích nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu Á?

Câu 16. (1 điểm) Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội như thế nào? Theo bản thân em cần có những giải pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số?

 

ĐÁP ÁN

 

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

B

A

B

C

D

C

C

A

C

B

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON