Nhằm giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị trước kì thi HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI |
ĐỀ THI HK I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I : Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55% b. 60% c. 69% d. 72%
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Nê-grô-ít. b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Ô-xtra-lô-ít
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. A-rập-xê-út d. Pa-ki-xtan
Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po.
Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước
a. thu nhập cao. b. thu nhập thấp.
c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới.
Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và Ấn Độ
c. Ấn Độ và Thái Lan d. Việt Nam và In đô nê xi a
Câu 7: Khu vực Nam Á có khí hậu
a. xích đạo b. nhiệt đới khô c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn
a. phát triển. b. rất phát triển. c. chậm phát triển. d. đang phát triển.
Câu 9: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:
a. Đông Á b. Nam Á c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á
Câu 10: Dãy núi cao nhất châu Á là:
a. Hymalaya c. Côn Luân b. Thiên Sơn d. An Tai
II : Tự luận: (5,0 điểm).
Câu 1:(2 điểm) Hãy nêu đặc điểm về dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á?
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)
Châu lục |
Số dân |
Toàn thế giới |
7 137 |
Châu Á |
4 302 |
Châu Âu |
740 |
Châu Đại Dương |
38 |
Châu Mĩ |
958 |
Châu Phi |
1 100 |
- Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)?
- Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
b |
c |
b |
c |
d |
a |
d |
d |
b |
a |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc Nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55% |
B. 60% |
C. 69% |
D. 72% |
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Nê-grô-ít. |
B. Ơ-rô-pê-ô-ít |
C. Môn-gô-lô-ít |
D. Ô-xtra-lô-ít |
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc |
B. Đài Loan |
C. Việt Nam |
D. Xing-ga-po. |
Câu 4: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
A. Thái Lan và Việt Nam B. Trung Quốc và Ấn Độ |
C. Ấn Độ và Thái Lan D. Việt Nam và In đô nê xi a |
Câu 5: Khu vực Nam Á có khí hậu
A. Xích đạo |
B. Nhiệt đới khô |
C. Cận nhiệt đới |
D. nhiệt đới gió mùa |
Câu 6: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:
A. Đông Á |
B. Nam Á |
C. Đông Nam Á |
D. Tây Nam Á |
II. Tự Luận
Câu 1 ( 4,0 điểm ):
Trình bày khái quát đặc điểm kinh tế, xã hội các nước Châu Á hiện nay?
Câu 2 ( 1,0 điểm ):
Quan sát 2 bức ảnh sau để rút ra nhận xét về đặc điểm kinh tế nổi bật của khu vực Nam Á?
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)
Châu lục |
Số dân |
Toàn thế giới |
7 137 |
Châu Á |
4 302 |
Châu Âu |
740 |
Châu Đại Dương |
38 |
Châu Mĩ |
958 |
Châu Phi |
1 100 |
- Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)?
- Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
B |
C |
C |
A |
D |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I/ Trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là:
A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.
D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 2: Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực
A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Á
Câu 3: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng
A. Rìa lục địa B. Trung tâm lục địa C. Ven biển D. Ven đại dương
Câu 4: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu
A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. xích đạo.
B. cận nhiệt núi cao. D.cận cực và cực.
Câu 5: Đâu là nước có nền kinh tế phát – xã hội triển toàn diện nhất châu Á
A: Trung Quốc B: Ấn Độ C: Hàn Quốc D: Nhật Bản
Câu 6: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á
A: Trung Quốc B: Ấn Độ C: Hàn Quốc D: Nhật Bản
II/ Tự luận:
Câu 1: Vì sao cảnh quan châu Á có sự phân hóa đa dạng?
Câu 2: Dựa vào bảng một số tiêu chí kinh tế - xã hội các nước Châu Á năm 2001
Quốc Gia |
Cơ cấu GDP (%) |
Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm(%) |
GDP/người (USD) |
Mức thu nhập |
||
Nông nghiệp |
Công nghiệp |
Dịch vụ |
||||
Nhật Bản |
1,5 |
32,1 |
66,4 |
-0,4 |
33 400 |
Cao |
Cô-oét |
- |
58,0 |
41,8 |
1,7 |
19 040 |
Cao |
Hàn Quốc |
4,5 |
41,4 |
54,1 |
3 |
8 861 |
Trung bình trên |
Lào |
53 |
22,7 |
24,3 |
5,7 |
317 |
Thấp |
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào.
b. Nhận xét sự khác biệt nền kinh tế của các nước trên.
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
C |
B |
A |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất, sau đó ghi vào giấy bài làm. Ví dụ câu 1 chọn ý A thì ghi 1A, câu 2 chọn ý B thì ghi 2B. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.5 điểm.
Câu 1: Diện tích phần các đảo phụ thuộc châu Á là:
- 2,6 triệu km2.
- 2,7 triệu km2.
- 2,8 triệu km2.
- 2,9 triệu km2.
Câu 2: Có mấy kiểu khí hậu cận nhiệt?
- 3 kiểu.
- 4 kiểu.
- 5 kiểu.
- 6 kiểu.
Câu 3: Sông ngòi ở khu vực nào chỉ có nước chảy vào mùa xuân khi băng tuyết tan?
- Bắc Á.
- Đông Á.
- Trung Á.
- Tây Nam Á.
Câu 4: Năm 2002, dân số châu Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu đối với dân số thế giới?
- 55,6%.
- 60,8%.
- 60,6%.
- 62,1%.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ II, nhìn chung nền kinh tế các nước châu Á có đặc điểm chung gì?
- Rất phát triển.
- Phát triển không đều.
- Tương đối phát triển.
- Đều bị kiệt quệ.
Câu 6: Các nước xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất, nhì trên thế giới là?
- Thái Lan, Trung Quốc.
- Việt Nam, Trung Quốc.
- Thái Lan, Việt Nam.
- Hàn Quốc, Trung Quốc.
Câu 7: Vì sao chính trị các nước Tây Nam Á lại không ổn định?
- Vì các nước tranh giành nguồn tài nguyên, nằm ở ngã ba của ba châu lục.
- Vì các nước láng giềng tấn công lẫn nhau.
- Vì sự phát triển kinh tế các nước Tây Nam Á không đồng đều.
- Tất cả các ý trên.
Câu 8: Khu vực Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào?
- Kiểu ôn đới lục địa.
- Kiểu nhiệt đới gió mùa.
- Kiểu núi cao.
- Kiểu cận nhiệt địa trung hải.
Câu 9: Khu vực Đông Á gồm mấy nước?
- 3 nước.
- 4 nước.
- 5 nước.
- 6 nước.
Câu 10: Hiện nay, nền kinh tế nước nào phát triển nhất châu Á?
- Nhật Bản.
- Trung Quốc.
- Hàn Quốc.
- Brunei.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm) Giải thích vì sao khí hậu của khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của địa hình?
Câu 2: (2.0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Dân số các châu lục (năm 2013)
Châu lục |
Số dân (triệu người) |
Châu Á |
4 302 |
Châu Âu |
740 |
Châu Phi |
1 100 |
Châu Mĩ |
958 |
Châu Đại Dương |
38 |
Toàn thế giới |
7138 |
- Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục năm 2013.
- Vẽ biểu đồ thể hiện dân số của các châu lục so với thế giới năm 2013.
- Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ/án |
D |
B |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
D |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !