HOC247 xin giới thiệu nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án để giúp các em ôn tập, củng cố các kiến thức Sinh học 11 đã học, đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Nội dung chi tiết tham khảo tại đây.
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: SINH HỌC KHỐI 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Mã đề 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm)
Câu 1. Tiêu hóa ở động vật là gì?
A. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào và cơ thể hoạt động.
D. Tiêu hóa là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.
Câu 2. Nước và ion khoáng được vận chuyển theo dòng mạch
A. dòng mạch ống. B. dòng ống rây.
C. dòng mạch rây. D. dòng mạch gỗ.
Câu 3. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin (C3) là
A. axít photphoglixêric. B. axít malic.
C. axít photphoênolpiruvic. D. axít oxalôaxêtit.
Câu 4. Trong cấu tạo ống tiêu hóa của chim, diều là một phần của
A. dạ dày. B. thực quản.
C. ruột già. D. ruột non.
Sự tổng hợp chất hữu ở thực vật
Câu 5. CAM diễn ra vào thời điểm
A. ban ngày. B. sáng sớm.
C. ban đêm. D. cả ngày và đêm.
Câu 6. Bản chất của pha tối quang hợp là
A. quá trình ôxi hoá CO2 bởi ATP của pha sáng.
B. CO2 được cố định vào RiDP 1-5 điphotphat.
C. quá trình cố định CO2.
D. quá trình khử CO2 bởi ATP và NADPH2 để đưa vào các hợp chất hữu cơ.
Câu 7. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 8. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Da của giun đất. B. Phổi và da của ếch, nhái.
C. Phổi của bà sát. D. Phổi của động vật có vú.
Câu 9. Chu trình C4 còn gọi là
A. đường phân. B. chu trình Crep.
C. chu trình axit đicacboxilic. D. chu trình axit APG.
Câu 10. Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào?
A. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán.
B. Mạch rây theo nguyên tắc khuyết tán.
C. Tầng cutin.
D. Vách xenlulôzơ.
Câu 11. Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoạn là
A. pha liên tục và pha gián đoạn. B. hô hấp sáng và tối.
C. phân giải hiếu khí và kị khí. D. pha sáng và pha tối.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật?
A. Ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây.
B. Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất trong quang hợp.
C. Giữ vai trò cấu trúc.
D. Tham gia vào quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cây.
Câu 13. Tổng số phân tử ATP được tạo ra ở chuỗi chuyền electron hô hấp là
A. 36 ATP. B. 2 ATP. C. 26 ATP. D. 38 ATP.
Câu 14. Khi con người lao động nặng, áp suất thẩm thấu của máu tăng lên là do?
A. Nhu cầu ô xi tăng cao và hô hấp tăng.
B. Tim đập mạnh huyết áp tăng.
C. Tuyến trên thận tiết CO2 hô hấp tăng.
D. Đổ mồi hôi nhiều và sinh nhiệt tăng.
Câu 15. Các chất tham gia trong pha tối quang hợp.
A. chất vô cơ (CO2, O2, H2O).
B. chất hữu cơ (glucôzơ, glyxeryl, axit béo, axit amin).
C. O2, H2O, Enzim.
D. CO2, ATP, NADPH, Enzim.
Câu 16. Theo cơ chế duy trì cân bằng nội môi thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. Kích thích → tiếp nhận → điều khiển → trả lời → liên hệ ngược → tiếp nhận.
B. Kích thích → tiếp nhận → trả lời → điều khiển → liên hệ ngược → tiếp nhận.
C. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → điều khiển → trả lời → tiếp nhận.
D. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → tiếp nhận → điều khiển → trả lời.
Câu 17. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
B. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Câu 18. Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình
A. phân giải chất đạm hữu cơ. B. ôxi hóa amôniac.
C. phản nitrat hóa. D. tổng hợp đạm.
ĐÁP ÁN
Câu |
01 |
1 |
B |
2 |
D |
3 |
A |
4 |
A |
5 |
A |
6 |
D |
7 |
A |
8 |
D |
9 |
C |
10 |
B |
11 |
C |
12 |
B |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
D |
16 |
A |
17 |
A |
18 |
C |
----------Còn tiếp---------
Mã đề 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm)
Sự tổng hợp chất hữu ở thực vật
Câu 1. CAM diễn ra vào thời điểm
A. sáng sớm. B. ban ngày.
C. cả ngày và đêm. D. ban đêm.
Câu 2. Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào?
A. Tầng cutin.
B. Mạch rây theo nguyên tắc khuyết tán.
C. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán.
D. Vách xenlulôzơ.
Câu 3. Tiêu hóa ở động vật là gì?
A. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
C. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào và cơ thể hoạt động.
D. Tiêu hóa là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.
Câu 4. Chu trình C4 còn gọi là
A. đường phân. B. chu trình axit đicacboxilic.
C. chu trình axit APG. D. chu trình Crep.
Câu 5. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin (C3) là
A. axít photphoênolpiruvic. B. axít oxalôaxêtit.
C. axít malic. D. axít photphoglixêric
Câu 6. Trong cấu tạo ống tiêu hóa của chim, diều là một phần của
A. thực quản. B. ruột già.
C. ruột non. D. dạ dày.
Câu 7. Các chất tham gia trong pha tối quang hợp
A. CO2, ATP, NADPH, Enzim.
B. O2, H2O, Enzim.
C. chất hữu cơ (glucôzơ, glyxeryl, axit béo, axit amin).
D. chất vô cơ (CO2, O2, H2O).
Câu 8. Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình
A. phản nitrat hóa. B. ôxi hóa amôniac.
C. phân giải chất đạm hữu cơ. D. tổng hợp đạm.
Câu 9. Theo cơ chế duy trì cân bằng nội môi thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. Kích thích → tiếp nhận → điều khiển → trả lời → liên hệ ngược → tiếp nhận.
B. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → tiếp nhận → điều khiển → trả lời.
C. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → điều khiển → trả lời → tiếp nhận.
D. Kích thích → tiếp nhận → trả lời → điều khiển → liên hệ ngược → tiếp nhận.
Câu 10. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
B. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Câu 11. Tổng số phân tử ATP được tạo ra ở chuỗi chuyền electron hô hấp là
A. 38 ATP. B. 2 ATP. C. 36 ATP. D. 26 ATP.
Câu 12. Nước và ion khoáng được vận chuyển theo dòng mạch
A. Dòng mạch gỗ. B. Dòng ống rây.
C. Dòng mạch rây. D. Dòng mạch ống.
Câu 13. Khi con người lao động nặng, áp suất thẩm thấu của máu tăng lên là do ?
A. Đổ mồi hôi nhiều và sinh nhiệt tăng.
B. Nhu cầu ô xi tăng cao và hô hấp tăng.
C. Tuyến trên thận tiết CO2 hô hấp tăng.
D. Tim đập mạnh huyết áp tăng.
Câu 14. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của động vật có vú. B. Phổi và da của ếch, nhái.
C. Phổi của bà sát. D. Da của giun đất.
Câu 15. Bản chất của pha tối quang hợp là
A. quá trình khử CO2 bởi ATP và NADPH2 để đưa vào các hợp chất hữu cơ.
B. CO2 được cố định vào RiDP 1-5 điphotphat.
C. quá trình cố định CO2.
D. quá trình ôxi hoá CO2 bởi ATP của pha sáng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật?
A. Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất trong quang hợp.
B. Giữ vai trò cấu trúc.
C. Tham gia vào quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cây.
D. Ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây.
Câu 17. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 18. Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoạn là
A. phân giải hiếu khí và kị khí. B. pha liên tục và pha gián đoạn.
C. hô hấp sáng và tối. D. pha sáng và pha tối.
ĐÁP ÁN
Câu |
02 |
1 |
B |
2 |
B |
3 |
A |
4 |
B |
5 |
D |
6 |
D |
7 |
A |
8 |
A |
9 |
A |
10 |
A |
11 |
C |
12 |
A |
13 |
A |
14 |
A |
15 |
A |
16 |
A |
17 |
C |
18 |
A |
----------Còn tiếp---------
Mã đề 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm)
Câu 1. Tiêu hóa ở động vật là gì?
A. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Tiêu hóa là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.
C. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào và cơ thể hoạt động.
D. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
Câu 2. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Câu 3. Chu trình C4 còn gọi là
A. chu trình axit APG. B. đường phân.
C. chu trình Crep. D. chu trình axit đicacboxilic.
Câu 4. Theo cơ chế duy trì cân bằng nội môi thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. Kích thích → tiếp nhận → trả lời → điều khiển → liên hệ ngược → tiếp nhận.
B. Kích thích → tiếp nhận → điều khiển → trả lời → liên hệ ngược → tiếp nhận.
C. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → điều khiển → trả lời → tiếp nhận.
D. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → tiếp nhận → điều khiển → trả lời.
Câu 5. Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình ?
A. Phân giải chất đạm hữu cơ. B. Ôxi hóa amôniac.
C. Tổng hợp đạm. D. Phản nitrat hóa.
Câu 6. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 7. Cơ chế của hiện tượng cụp lá ở cây trinh nữ khi bị kích thích là do
A. sự thay đổi áp suất trương nước ở các cuống lá.
B. tác động của ánh sáng.
C. hoocmôn ức chế sinh trưởng.
D. hoocmôn kích thích sinh trưởng.
Câu 8. Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào?
A. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán. B. Mạch rây theo nguyên tắc khuyết tán.
C. Vách xenlulôzơ. D. Tầng cutin.
Câu 9. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của động vật có vú. B. Phổi của bà sát.
C. Phổi và da của ếch, nhái. D. Da của giun đất.
Câu 10. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin (C3) là
A. axít oxalôaxêtit. B. axít malic.
C. axít photphoênolpiruvic. D. axít photphoglixêric.
Câu 11. Khi con người lao động nặng, áp suất thẩm thấu của máu tăng lên là do
A. tim đập mạnh huyết áp tăng.
B. tuyến trên thận tiết CO2 hô hấp tăng.
C. đổ mồi hôi nhiều và sinh nhiệt tăng.
D. nhu cầu ô xi tăng cao và hô hấp tăng.
Câu 12. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. Ngựa, thỏ, chuột.
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. Trâu, bò cừu, dê.
Câu 13. Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoạn là
A. phân giải hiếu khí và kị khí. B. pha liên tục và pha gián đoạn.
C. pha sáng và pha tối. D. hô hấp sáng và tối.
Câu 14. Các chất tham gia trong pha tối quang hợp
A. chất hữu cơ (glucôzơ, glyxeryl, axit béo, axit amin).
B. chất vô cơ (CO2, O2, H2O).
C. O2, H2O, Enzim.
D. CO2, ATP, NADPH, Enzim.
Câu 15. Khi vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của
A. hướng hóa dương. B. hướng trọng lực âm.
C. hướng tiếp xúc. D. hướng sáng.
Câu 16. Trong cấu tạo ống tiêu hóa của chim, diều là một phần của
A. ruột non. B. ruột già. C. thực quản. D. dạ dày.
Câu 17. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của bà sát. B. Phổi và da của ếch, nhái.
C. Da của giun đất. D. Phổi của động vật có vú.
Câu 18. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan ?
A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. B. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.
C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. D. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
ĐÁP ÁN
Câu |
03 |
1 |
A |
2 |
C |
3 |
D |
4 |
B |
5 |
D |
6 |
B |
7 |
A |
8 |
B |
9 |
A |
10 |
D |
11 |
C |
12 |
D |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
C |
16 |
D |
17 |
D |
18 |
D |
----------Còn tiếp---------
Mã đề 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm)
Câu 1. Khi con người lao động nặng, áp suất thẩm thấu của máu tăng lên là do
A. Đổ mồi hôi nhiều và sinh nhiệt tăng.
B. Tim đập mạnh huyết áp tăng.
C. Nhu cầu ô xi tăng cao và hô hấp tăng.
D. Tuyến trên thận tiết CO2 hô hấp tăng.
Câu 2. Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình?
A. Tổng hợp đạm. B. Ôxi hóa amôniac.
C. Phản nitrat hóa. D. Phân giải chất đạm hữu cơ.
Câu 3. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Câu 4. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Da của giun đất. B. Phổi và da của ếch, nhái.
C. Phổi của động vật có vú. D. Phổi của bà sát.
Câu 5. Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào?
A. Mạch rây theo nguyên tắc khuyết tán. B. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán.
C. Vách xenlulôzơ. D. Tầng cutin.
Câu 6. Tiêu hóa ở động vật là?
A. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào và cơ thể hoạt động.
B. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
D. Tiêu hóa là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.
Câu 7. Các chất tham gia trong pha tối quang hợp
A. CO2, ATP, NADPH, Enzim.
B. chất hữu cơ (glucôzơ, glyxeryl, axit béo, axit amin).
C. O2, H2O, Enzim.
D. chất vô cơ (CO2, O2, H2O).
Câu 8. Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoạn là
A. pha sáng và pha tối. B. phân giải hiếu khí và kị khí.
C. pha liên tục và pha gián đoạn. D. hô hấp sáng và tối.
Câu 9. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan ?
A. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. B. Lục lạp, lozôxôm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 10. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin (C3) là
A. axít photphoglixêric. B. axít oxalôaxêtit
C. axít malic. D. axít photphoênolpiruvic.
Câu 11. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 12. Theo cơ chế duy trì cân bằng nội môi thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → điều khiển → trả lời → tiếp nhận.
B. Kích thích → tiếp nhận → trả lời → điều khiển → liên hệ ngược → tiếp nhận.
C. Kích thích → tiếp nhận → điều khiển → trả lời → liên hệ ngược → tiếp nhận.
D. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → tiếp nhận → điều khiển → trả lời.
Câu 13. Trong cấu tạo ống tiêu hóa của chim, diều là một phần của
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 14. Chu trình C4 còn gọi là
A. chu trình axit đicacboxilic. B. chu trình axit APG.
C. chu trình Crep. D. đường phân.
Câu 15. Khi vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của
A. Hướng tiếp xúc. B. Hướng sáng.
C. Hướng hóa dương. D. Hướng trọng lực âm.
Câu 16. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. Ngựa, thỏ, chuột.
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. Trâu, bò cừu, dê.
Câu 17. Cơ chế của hiện tượng cụp lá ở cây trinh nữ khi bị kích thích là do
A. hoocmôn ức chế sinh trưởng.
B. sự thay đổi áp suất trương nước ở các cuống lá.
C. tác động của ánh sáng.
D. hoocmôn kích thích sinh trưởng.
Câu 18. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Da của giun đất. B. Phổi và da của ếch, nhái.
C. Phổi của bà sát. D. Phổi của động vật có vú.
ĐÁP ÁN
Câu |
04 |
1 |
A |
2 |
C |
3 |
A |
4 |
C |
5 |
A |
6 |
B |
7 |
A |
8 |
B |
9 |
A |
10 |
A |
11 |
A |
12 |
C |
13 |
B |
14 |
A |
15 |
A |
16 |
D |
17 |
B |
18 |
D |
{-- Để xem đề và đáp án phần tự luận của bộ đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo các rài liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm có đáp án
- Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Sinh học 11 năm 2020
Chúc các em học tập tốt !