YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Đình Phong

Tải về
 
NONE

Để giúp các em tiếp cận và làm quen với những dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Để quá trình ôn tập đạt hiệu quả cao, mời các em xem thêm tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Đình Phong để tham khảo thêm các phương pháp làm bài.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐÌNH PHONG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong sự nhiễm điện do tiếp xúc, điện tích của hai vật sau khi nhiễm điện

     A.  là cùng loại.             B.  là khác loại.             C.  là bằng nhau.                         D.  là khác nhau.        

Câu 2. Một vật nhỏ thừa 5.1012 electron. Điện tích của vật này là

     A.  - 8.10-7C.                B.   5.1012C                  C.   8.10-7C.                  D.  - 5.1012C

Câu 3. Hiệu điện thế tĩnh điện được đo bằng

     A.  tĩnh điện kế.            B.  ampe kế.                  C.  công tơ điện.           D.  vôn kế.

Câu 4. Công thức đúng của định luật Cu -lông là về tương tác giữa 2 điện tích trong chân không là

     A. \(F=\frac{k\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\).          B.  \(F=\frac{k\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)       C.  \(F=\frac{k\left| q{{+}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)     D.  \(F=\frac{k\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)

Câu 5. Công thức nào trong các công thức sau không dùng để tính công của lực điện?

     A.  A=qEd.                   B.  AMN=qUMN.            C.  AMN= WM -WN.         D.  AMN= WN –WM.

Câu 6. Công thức đúng trong liên hệ giữa điện thế và hiệu điện thế là

     A.  UMN = VN +VM        B.  UMN = VN –VM        C.  UMN = VN :VM         D.  UMN = VM -VN

Câu 7. Điện trường là dạng vật chất bao xung quanh các điện tích và

     A.  tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.

     B.  hút các điện tích khác đặt trong nó.             

     C.  đẩy các điện tích khác đặt trong nó.

     D.  tác dụng lực điện lên các vật đặt trong nó.

Câu 8. Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

     A. 37,2V                       B.  17,2V                      C.  47,2V                      D.  27,2V         

Câu 9. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận

     A.  chúng đều là điện tích âm                            B.  chúng cùng dấu nhau           

     C.  chúng đều là điện tích dương                       D.  chúng trái dấu nhau 

Câu 10. Trong chân không hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r=30cm tương tác với nhau lực F. Xác định khoảng cách giữa 2 điện tích này khi đặt trong một loại dầu cách điện có hằng số điện môi là ε=25 để lực tương tác giữa chúng vẫn là F?

     A.  25cm                       B.  6cm.                        C.  150cm                     D.  1,2cm.        

Câu 11. Vật ( chất ) dẫn điện là vật ( chất )

     A.  chứa nhiều điện tích tự do.                           B.  chứa nhiều iôn.

     C.  chứa nhiều nơtron.                                        D.  chứa nhiều prôtôn.   

Câu 12. Đường sức của điện trường đều

     A.  là những đường thẳng song song, cách đều.

     B.  là những đường thẳng vuông góc với nhau.

     C.  là những đường tròn đồng tâm, cách đều.   

     D.  là những đường thẳng cùng đi qua 1 điểm.

Câu 13. Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng

     A.  cho khả năng tích điện của điện trường.     

     B.  cho khả năng thực hiện công của điện trường.

     C.  cho khả năng tác dụng lực của điện trường.

     D.  cho khả năng dẫn điện của điện trường

Câu 14. Điện tích của tụ điện là

     A.  hiệu điện tích hai bản tụ.                              B.  tổng điện tích hai bản tụ.     

     C.  điện tích bản dương của tụ điện.                  D.  điện tích bản âm của tụ điện.

Câu 15. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1µC di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là

     A.  -2.10-6 J.                  B.  2.10-6 J.                   C.  2 J.                           D.  – 2 J.          

Câu 16. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là

     A. 104V/m                    B.  105V/m                    C.  3.104V/m                 D.  5.103V/m                                

Câu 17. Trong không khí hai điện tích q1 = 10 - 9 C, q2 = - 2.10 – 9 C  hút nhau bằng lực 2.10- 5N. Khoảng cách giữa chúng là :

     A.  3cm                         B.  4cm                         C.  4,0cm                     D.  3,0cm        

Câu 18. Điện tích q=2µC đặt trong điện trường đều cường độ E=5000V/m. Lực điện trường tác dụng lên điện tích là

     A.  10 mN.                    B.  10 000N.                 C.  0,1N.                       D.  10 N.

Câu 19. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm, nằm trong điện trường đều có cường độ E=5000V/m sao cho đường sức điện trường song song với cạnh BC và có chiều từ B đến C. Tính công lực điện trường đã thực hiện khi điện tích q=10μC dịch chuyển theo cạnh CB từ C đến B.

     A.  2,5.10-4J.                 B.  - 5.10-3J.                  C.  - 10.10-4J.                  D.  5.10-3J.

Câu 20. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường, công của lực điện không phụ thuộc vào

     A.  cường độ của điện trường.

     B.  vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.       

     C.  hình dạng của đường đi.                              

     D.  độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

     A.  Tại mọi điểm trong điện trường đều vẽ được một đường sức đi qua.

     B.  Các đường sức là các đường không kín.

     C.  Các đường sức không bao giờ cắt nhau.

Câu 22. Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ. Đáp án nào là đúng khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường?

     A.  AMQ = AMP                                                B.  AMP ≠ ANP.             

     C.  AQP = AQN.                                                D.  AMQ = AQN.              

Câu 23. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự

     A.  cư trú và di chuyển của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện.

     B.  trao đổi điện tích của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện.

     C.  trao đổi điện tích của êlectron với nơtron để giải thích các hiện tượng điện.

     D.  trao đổi điện tích của êlectron với prôtôn để giải thích các hiện tượng điện. 

Câu 24. Tụ điện là

     A.  hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

     B.  hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi.

     C.  hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi.

     D.  hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

 A

11

 A

21

 D

2

 A

12

 A

22

 C

3

 A

13

 B

23

 A

4

 A

14

 C

24

 C

5

 D

15

 A

25

 D

6

 D

16

 A

26

 C

7

 A

17

 A

27

 A

8

 B

18

 A

28

 D

9

 B

19

 B

29

 D

10

 B

20

 C

30

 C

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường, công của lực điện không phụ thuộc vào

     A.  độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

     B.  hình dạng của đường đi.                         

     C.  vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.       

     D.  cường độ của điện trường.

Câu 2. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là

     A.  3.104V/m                B. 104V/m                 C.  5.103V/m                  D.  105V/m                                                                                                                                                   

Câu 3. Công thức nào trong các công thức sau không dùng để tính công của lực điện?

     A.  A=qEd.                   B.  AMN= WN –WM.  C.  AMN= WM -WN.         D.  AMN=qUMN.         

Câu 4. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận

     A.  chúng đều là điện tích âm                            B.  chúng cùng dấu nhau       

     C.  chúng trái dấu nhau                                      D.  chúng đều là điện tích dương          

Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1µC di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là

     A.  -2.10-6 J.              B.  2 J.                           C.  2.10-6 J.                     D.  – 2 J.         

Câu 6. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự

     A.  cư trú và di chuyển của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện.

     B.  trao đổi điện tích của êlectron với prôtôn để giải thích các hiện tượng điện. 

     C.  trao đổi điện tích của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện.

     D.  trao đổi điện tích của êlectron với nơtron để giải thích các hiện tượng điện.

Câu 7. Đường sức của điện trường đều

     A.  là những đường tròn đồng tâm, cách đều.   

     B.  là những đường thẳng song song, cách đều.

     C.  là những đường thẳng cùng đi qua 1 điểm.

     D.  là những đường thẳng vuông góc với nhau.

Câu 8. Vật ( chất ) dẫn điện là vật ( chất )

     A.  chứa nhiều nơtron.  B.  chứa nhiều điện tích tự do.                       

     C.  chứa nhiều iôn.       D.  chứa nhiều prôtôn.                                       

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

     A.  Tại mọi điểm trong điện trường đều vẽ được một đường sức đi qua.

     B.  Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. 

     C.  Các đường sức là các đường không kín.

     D.  Các đường sức không bao giờ cắt nhau.

Câu 10. Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ. Đáp án nào là đúng khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường?

     A.  AMP ≠ ANP.              B.  AMQ = AQN.                                                    

     C.  AMQ = AMP         D.  AQP = AQN.                    

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

 B

11

 C

21

 B

2

 B

12

 D

22

 A

3

 B

13

 C

23

 C

4

 B

14

 A

24

 B

5

 A

15

 D

25

 A

6

 A

16

 D

26

 C

7

 B

17

 D

27

 D

8

 B

18

 C

28

 D

9

 B

19

 D

29

 D

10

 D

20

 A

30

 D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm, nằm trong điện trường đều có cường độ E=5000V/m sao cho đường sức điện trường song song với cạnh BC và có chiều từ B đến C. Tính công lực điện trường đã thực hiện khi điện tích q=10μC dịch chuyển theo cạnh CB từ C đến B.

     A.  - 10.10-4J.                 B.  2,5.10-4J.                C.  - 5.10-3J.                D.  5.10-3J.

Câu 2. Đường sức của điện trường đều

     A.  là những đường thẳng cùng đi qua 1 điểm.

     B.  là những đường thẳng vuông góc với nhau.

     C.  là những đường thẳng song song, cách đều.

     D.  là những đường tròn đồng tâm, cách đều.   

Câu 3. Điện tích của tụ điện là

     A.  hiệu điện tích hai bản tụ.                              B.  tổng điện tích hai bản tụ.     

     C.  điện tích bản dương của tụ điện.               D.  điện tích bản âm của tụ điện.

Câu 4. Hiệu điện thế tĩnh điện được đo bằng

     A.  vôn kế.                    B.  ampe kế.                  C.  tĩnh điện kế.            D.  công tơ điện.

Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1µC di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là

     A.  2 J.                          B.  – 2 J.                        C.  2.10-6 J.                     D.  -2.10-6 J.           

Câu 6. Trong chân không hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r=30cm tương tác với nhau lực F. Xác định khoảng cách giữa 2 điện tích này khi đặt trong một loại dầu cách điện có hằng số điện môi là ε=25 để lực tương tác giữa chúng vẫn là F?

     A.  25cm                       B.  1,2cm.                     C.  6cm.                       D.  150cm

Câu 7. Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng

     A.  cho khả năng thực hiện công của điện trường.

     B.  cho khả năng dẫn điện của điện trường

     C.  cho khả năng tác dụng lực của điện trường.

     D.  cho khả năng tích điện của điện trường.     

Câu 8. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường, công của lực điện không phụ thuộc vào

     A.  cường độ của điện trường.

     B.  độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

     C.  hình dạng của đường đi.                          

     D.  vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.       

Câu 9. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận

     A.  chúng cùng dấu nhau                                B.  chúng đều là điện tích âm  

     C.  chúng đều là điện tích dương                       D.  chúng trái dấu nhau 

Câu 10. Công thức đúng của định luật Cu -lông là về tương tác giữa 2 điện tích trong chân không là

     A.  \(F=\frac{k\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\).     B.  \(F=\frac{k\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)                         C.  \(F=\frac{k\left| q{{+}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)     D.  \(F=\frac{k\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

 C

11

 C

21

 B

2

 C

12

 D

22

 A

3

 C

13

 C

23

 C

4

 C

14

 B

24

 A

5

 D

15

 C

25

 D

6

 C

16

 B

26

 A

7

 A

17

 D

27

 A

8

 C

18

 A

28

 C

9

 A

19

 D

29

 A

10

 A

20

 D

30

 B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trong chân không hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r=30cm tương tác với nhau lực F. Xác định khoảng cách giữa 2 điện tích này khi đặt trong một loại dầu cách điện có hằng số điện môi là ε=25 để lực tương tác giữa chúng vẫn là F?

     A.  25cm                       B.  150cm                     C.  6cm.                       D.  1,2cm.      

Câu 2. Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

     A.  27,2V                      B.  47,2V                      C. 37,2V                                     D.  17,2V    

Câu 3. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận

     A.  chúng đều là điện tích âm                            B.  chúng cùng dấu nhau       

     C.  chúng trái dấu nhau                                      D.  chúng đều là điện tích dương          

Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1µC di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là

     A.  -2.10-6 J.              B.  – 2 J.                        C.  2 J.                           D.  2.10-6 J.      

Câu 5. Điện tích của tụ điện là

     A.  điện tích bản âm của tụ điện.                        B.  tổng điện tích hai bản tụ.     

     C.  điện tích bản dương của tụ điện.               D.  hiệu điện tích hai bản tụ.     

Câu 6. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm, nằm trong điện trường đều có cường độ E=5000V/m sao cho đường sức điện trường song song với cạnh BC và có chiều từ B đến C. Tính công lực điện trường đã thực hiện khi điện tích q=10μC dịch chuyển theo cạnh CB từ C đến B.

     A.  - 5.10-3J.              B.  2,5.10-4J.                 C.  - 10.10-4J.                  D.  5.10-3J.

Câu 7. Vật ( chất ) dẫn điện là vật ( chất )

     A.  chứa nhiều điện tích tự do.                       B.  chứa nhiều iôn.

     C.  chứa nhiều prôtôn.                                        D.  chứa nhiều nơtron.

Câu 8. Hiệu điện thế tĩnh điện được đo bằng

     A.  ampe kế.                  B.  tĩnh điện kế.            C.  vôn kế.                    D.  công tơ điện.

Câu 9. Đường sức của điện trường đều

     A.  là những đường thẳng vuông góc với nhau.

     B.  là những đường thẳng cùng đi qua 1 điểm.

     C.  là những đường thẳng song song, cách đều.

     D.  là những đường tròn đồng tâm, cách đều.   

Câu 10. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là

     A. 104V/m   B.  5.103V/m   C.  3.104V/m   D.  105V/m      

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

 C

11

 A

21

 D

2

 D

12

 C

22

 C

3

 B

13

 C

23

 C

4

 A

14

 A

24

 A

5

 C

15

 B

25

 C

6

 A

16

 D

26

 A

7

 A

17

 C

27

 B

8

 B

18

 B

28

 D

9

 C

19

 A

29

 D

10

 A

20

 A

30

 A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Đình Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF