YOMEDIA

Bộ 3 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Võ Duy Dương

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 6 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Võ Duy Dương với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

VÕ DUY DƯƠNG

ĐỀ THI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN CÔNG NGHỆ 6 - CD

Thời gian: 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?

A. 1                                  B. 2

C. 3                                  D. 4

Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?

A. 1                                  B. 2

C. 3                                  D. 4

Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?

A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt

B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn

C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt

D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện

Câu 4. Có mấy thông số cơ bản?

A. 1                             B. 2

C. 3                            D. 4

Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:

A. V                             B. W

C. A                             D. Cả 3 đáp án trên\

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục.

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Hiệu suất phát quang thấp.

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.

Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Như nhau

D. không xác ịnh được

Câu 9. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:

A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.

B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.

C. Được đặt ở đáy nồi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

A. Nắp nồi                                B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển

C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt

D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt

Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?

A. Điện áp định mức                    B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Đặc điểm của nồi cơm điện là:

A. Mất thời gian

B. Tốn công sức

C. Khó sử dụng

D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo

Câu 14. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?

A. 1                      B. 2

C. 3                      D. 4

Câu 15. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

Câu 16. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:

A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định.                B. Hiệu suất đạt dưới 50 %

C. An toàn khi sử dụng                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?

A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.

B. Không chạm vào bếp khi đun nấu

C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào?

A. Lồng bảo vệ                           B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay.

C. Bộ phận hẹn giờ                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió                                                 B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt                  D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.

B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.

C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển  → Cánh quạt → Động cơ điện.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

A

B

B

D

B

A

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

D

D

A

C

D

D

A

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN CÔNG NGHỆ 6 - CD - TRƯỜNG THCS VÕ DUY DƯƠNG ĐỀ - 02

Câu 1. Loại đèn nào được dùng trong gia đình?

A. Đèn sợi đốt                                                B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn LED                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt                                                       B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?

A. 4                                                                B. 3

C. 2                                                                D. 1

Câu 4. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?

A. Để sử dụng hiệu quả

B. Để sử dụng an toàn

C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả

D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.

Câu 5. Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là:

A. V                                                               B. W

C. A                                                               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục.

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Hiệu suất phát quang thấp.

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.

Câu 7. Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.

B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống

C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu

D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện

Câu 8. Đặc điểm của đèn compac là:

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Tỏa nhiệt nhiều

C. Tuổi thọ cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

A. Nắp nồi                                                     B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:

A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng dung tích

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Hạn chế lau chùi nồi cơm.

Câu 14. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

Câu 15. Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp của bếp.

C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là:

A. Mâm nhiệt hồng ngoại                    B. Bộ phận điều khiển

C. Thân bếp                                                   D. Mặt bếp

Câu 17. Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 18. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió                                                 B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt                  D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 19. Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 20. Đặc điểm của quạt trần là:

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.

D. Cả 3 đáp án trên

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

C

D

A

D

B

C

C

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN CÔNG NGHỆ 6 - CD - TRƯỜNG THCS VÕ DUY DƯƠNG ĐỀ - 03

Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                          B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?

A. Sợi đốt                                                                 B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?

A. Sợi đốt                                                                 B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt                                                                 B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?

A. Điện cực                                                              B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Sợi đốt

Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?

A. Điện cực                                                              B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Sợi đốt

Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact

D. Đèn sợi đốt và đèn compact

Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ gọn                                             B. Trọng lượng nhẹ

C. Dễ sử dụng                                                         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?

A. Hiệu suất thấp

B. Ít tỏa nhiệt

C. Tuổi thọ thấp

D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp

Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn                                                              B. Thấp hơn

C. Bằng nhau                                                          D. Không xác định

Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn                                                              B. Thấp hơn

C. Bằng nhau                                                          D. Không xác định

Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục                            B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Tuổi thọ trung bình cao                             D. Hiệu suất phát quang thấp

Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?

A. Đèn sợi đốt                                                          B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact                                                       D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Nguồn điện                                                          B. Đuôi đèn

C. Sợi đốt                                                                D. Đuôi đnè và sợi đốt

Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?

A. Đèn sợi đốt                                                          B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact                                                       D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?

A. Đèn sợi đốt                                                B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang               D. Không giống với bất kì đèn nào

Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                          B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?

A. Thân nồi                                                              B. Nồi nấu

C. Mâm nhiệt                                                           D. Bộ phận đốt nóng

Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:

A. Nấu                                                                     B. Ủ

C. Hấp                                                                     D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ

Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?

A. nồi nấu                                                                B. Vỏ

C. Bộ phận đốt trong                                               D. Mâm nhiệt

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

B

B

A

C

D

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

A

C

B

B

C

B

D

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 3 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Võ Duy Dương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON