YOMEDIA

Bộ 2 đề thi HK2 môn Toán lớp 8 năm 2020 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 2 đề thi môn Toán HK2 lớp 8 có đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu bài tập đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả của chương trình đã học. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

BỘ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 8

ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0Đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là:

A. x < −1                     B. x > −1                    

C. x > −0,5                  D. x < 0,5.

Câu 2. Nghiệm của  phương trình \(\dfrac{{2 - x}}{2} = 0\)  là:

A. x = 1;                       B. x = - 2                    

C. x = 2                        D. x = - 1

Câu 3. Cho tam giác ABC đồng dạng với  tam giác A’B’C’ theo tỉ số \(\dfrac{3}{5}\) . Tỉ số diện tích của ABC và A’B’C’ là:

A. \(\dfrac{9}{25}\)                          B.  \(\dfrac{5}{3}\)                          

C.\(\dfrac{3}{5}\)                            D. \(\dfrac{27}{125}\)

Câu 4.  Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:

A. 84cm3                            B. 30 cm3                          

C.144 cm3                         D.72 cm3.

Câu 5.  Phương trình 2x + 1 = 0 có tập nghiệm là

A. \(S = \left\{ 1 \right\}\)                     B. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{2}} \right\}\)                 C. \(S = \left\{ {\dfrac{-1}{2}} \right\}\)
 Câu 6.  Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A. Tỷ số \(\dfrac{{DB}}{{DC}}\) bằng

A.  \(\dfrac{2}{3}\)                          B.  \(\dfrac{2}{5}\)                          

C.  \(\dfrac{3}{2}\)                          D.\(\dfrac{3}{5}\)

Câu 7.  Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{ - 2}}{{{y^2} - 9}} + \frac{4}{{3 - y}} = \frac{1}{{y + 3}}\) là:

A. \(y \ne 3\)                      B. \(y \ne -3\)                   

C.\(y \ne\) ±3                    D. \(\forall y\) 

Câu 8.  Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là:

A. x <  \(\dfrac{2}{7}\)                      B. x <\(\dfrac{7}{2}\)                      

C.  x < \(\dfrac{-2}{7}\)                   D. x < \(\dfrac{-7}{2}\)

Câu 9. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:

A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh;                    B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh

C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh;                   D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh

Câu 10. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là:

A. 6 cm                        B. 9 cm                       

C. 18 cm                      D. 36 cm

Câu 11.  Khi -2x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:

A. - 3x + 5                   B. x + 5               

C. - x + 5                     D. 3x + 5

Câu 12.  Một hình hộp chữ nhật có:                               

A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh;           B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh;

C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh            D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh

Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh của tam giác là 3 cm, 4 cm, 5cm. Biết diện tích xung quanh là 60 cm2. Chiều cao hình lăng trụ đứng là:

A. 10 cm                      B. 12 cm                     

C. 5 cm                        D.  2,5 cm

Câu 14. Tập nghiệm của phương trình \(\left( {\;x + \dfrac{2}{3}} \right)\,.\,\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = 0\)   là:

A. \(\left\{ { - \dfrac{2}{3}} \right\}\)                    B. \(\left\{ { \dfrac{1}{2}} \right\}\)                      

C. \(\left\{ { - \dfrac{2}{3}};-\dfrac{1}{2} \right\}\)            D.\(\left\{ { - \dfrac{2}{3}};\dfrac{1}{2} \right\}\)

Câu 15. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

 

A. x \( \ge \)7                         B. 3x < 4x – 7             

C. x + 7 > 0                D. 3x > 4x + 7                               

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Bài 1.  (2,0điểm) 

1. (1.5điểm)  Giải phương trình:

a. 3x – 12 = 0.

b. \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)   

c. \(\left| {x - 5} \right| = \,3x - 1\)                                   

2. (0.5điểm) Giải cbất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: \(\dfrac{{2x - 3}}{2} > \dfrac{{8x - 11}}{6}.\)                          

Bài 2. (1.0 điểm):

Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 3.  (2.3 điểm):

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H \( \in \) BC).

a) Chứng minh:  HBA ഗ ABC.

b) Tính BC, AH.

c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong tam giác ADB kẻ phân giác DE (E \(\in \) AB); trong tam giác ADC kẻ phân giác DF (F \(\in \)AC).Chứng minh: \(\dfrac{{EA}}{{EB}} \cdot \dfrac{{DB}}{{DC}} \cdot \dfrac{{FC}}{{FA}} = 1\)    

Bài 4. (1.0 điểm): 

a. Chứng minh rằng:\({a^2} + {b^2} + 3 > ab + a + b\) với mọi a, b.

b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 2xy – 6x – 8y + 2029.

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề thi HK2 môn Toán lớp 8 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra, các em có thể xem thêm đề thi HK2 môn Toán lớp 8 sau:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON