HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ 117 câu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Nito môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Vũ Ngọc Phan. Tài liệu bao gồm 117 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao ở bài kiểm tra sắp tới.
BỘ 117 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ NITO MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN
1 - Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
2- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D.ns2np4
3- Câu nào sai ?
A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường
B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
C. Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn
4 - Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ :
A. không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
5 - Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
B. Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ
6 - Câu nào sau đây sai ?
A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O
B. Amoniac là một bazơ
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch
7 - Khí NH3 tan nhiều trong H2O vì :
A. là chất khí ở điều kiện thường
B. có liên kết hiđro với H2O
C. NH3 có phân tử khối nhỏ
D. NH3 tác dụng với H2O tạo ra môi trường bazơ
8 - Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc
B. CaCl2 khan
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn
9 - Thành phần của dd NH3 gồm :
A. NH3, H2O
B. NH4+, OH-
C. NH3, NH4+, OH-
D. NH4+, OH-, H2O, NH3
10 - Câu nào sai trong số các câu sau ?
A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dd bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit
B. Dung dịch NH3 tác dụng với mọi dung dịch muối kim loại
C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong H2O
D. Dung dịch NH3 hòa tan được một số hiđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+
11 - Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
12 - Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 ?
A. 4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
13 - Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do :
A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan
D. NH3 là một hợp chất có cực và làm một bazơ yếu
14 - Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào ?
A. Yếu
B. Trung bình
C. Mạnh
D. Tất cả đều đúng
15 - Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó :
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
16 - Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1lít
17 - Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO ?
A. 48 g
B. 12g
C. 6g
D. 24g
18 - Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng ?
A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng
B. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ
C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ
D. Bột CuO không thay đổi màu
19 - Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào ?
A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
20 - Thể tích khí N2 (đktc). thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,5 lít
D. 2,8 lít
21 - Một nguyên tố R có hợp chất với hiđro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R đó là
A. nitơ
B. phốt pho
C. vanađi
D. một kết quả khác
22 - Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là
A. 15% và 85%
B. 82,35% và 77,5%
C. 25% và 75%
D. 22,5% và 77,5%
23 - Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so đối với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của O2 và N2 về thể tích là
A. 91,18% và 8,82%
B. 22,5% và 77,5%
C. 25% và 75%
D. một kết quả khác
24 - Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là
A. NO
B. NO2
C. N2O2
D. N2O5
25 - Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là
A. 10 atm
B. 8 atm
C. 9 atm
D. 8,5 atm
26 - Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là:
A. N2 : 20% , H2 : 40%
B. N2 : 30% , H2 : 20%
C. N2 : 10% , H2 : 30%
D. N2 : 20% , H2 : 20%.
27 - Có hai nguyên tố X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong hệ thống tuần hoàn là
A. X và Y đều thuộc chu kỳ 3
B. X và Y đều thuộc chu kỳ 2
C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
28 - Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ : NO, NO2 , NxOy.
Biết % VNO = 45%. Công thức của NxOy là
A. NO2
B. N2O5
C. N2O4
D. N2O3
29 - Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoni đicromat (NH4)2Cr2O7:
(NH4)2Cr2O7 → Cr2O7 + N2 + 4 H2O
Biết khi nhiệt phân 32 g muối thu được 20 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là
A. 90%
B. 100%
C. 91%
D. kết quả khác
30 - Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 và áp suất 200 atm với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 00C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 70%
B. 80%
C. 25%
D. 50%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
90 - Cho 100 ml dd NaOH 1 M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1 M, dd muối thu được có nồng độ mol là
A. 0,55 M
B. 0,33 M
C. 0,22 M
D. 0,66M
91 - Câu nào sau đây đúng ?
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hóa mạnh vì phốt pho có số oxi hóa cao nhất (+5)
B. H3PO4 là một axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. Không có câu nào đúng
92 - Cho 2 mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào ?
A. NaH2PO4 , Na2HPO4
B. Na2HPO4 , Na3PO4
C. Na2HPO4 , Na3PO4
D. Na2HPO4, NaH2PO4 , Na3PO4
93 - Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất ?
A. NH4Cl
B. NaH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. (NH2)2CO
94 - Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào sau đây ?
A. Hàm lượng % nitơ có trong phân đạm
B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất
C. Khả năng bị chảy rữa trong không khí
D. Có phản ứng nhanh với H2O nên có tác dụng nhanh với cây trồng
95 - Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào ?
A. P
B. P2O5
C. H3PO4
D. PO43-
96 - Hòa tan 14,2 g P2O5 trong 250g dd axit H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dd axit H3PO4 thu được là
A. 5,4%
B. 14,7%
C. 16,8%
D.17,6%
97 - Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào ?
A. K
B. K2O
C. Phân kali đó so với tạp chất
D. Cách khác.
98 - Cho 13,44 m3 khí NH3 (đktc). tác dụng với 49 kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu được là
A. NH4H2PO4 : 60 kg (NH4)2HPO4 : 13,2 kg
B. NH4H2PO4 : 36kg, (NH4)2HPO4 : 13,2 kg, (NH4)3PO4: 10kg
C. NH4H2PO4 : 13,2 kg, (NH4)2HPO4 : 20 kg , (NH4)3PO4 : 26 kg
D. Kết quả khác
99 - Cho 4,4 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g (NH4)3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được. Những muối nào được tạo ra và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 : 50 g
B. Na2HPO4 : 15 g
C. NaH2PO4 49,2g và Na2HPO4 14,2 g
D. Na2HPO4 14,2 g và Na3PO4 : 49,2g
100 - Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500 kg supephotphat kép là
A. 677 kg
B. 700 kg
C. 650 kg
D. 720 kg
101 - Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm NH4NO3 loại có 34% N là
A. 20,6 kg và 170 kg
B. 20,5 kg và 100 kg
C. 10,7 kg và 90 kg
D. 15 kg và 25 kg
102 - Người ta điều chế supe photphat đơn từ một loại bột quặng có chứa 73% Ca3(PO4)2 , 25% CaCO3, và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng là
A. 100 kg
B. 110,2 kg
C. 120 kg
D. 150 kg
103 - Câu nào sai trong các câu sau đây ?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
104 - Câu nào đúng trong các câu sau đây ?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Trong phản ứng N2 + O2 à 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 đến +2
105 - Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do :
A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước
B. phân tử amoniac là phân tử có cực
C. khi tan trong nước, các phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+ và OH-
106 - Tất cả các hợp chất của dãy nào dưới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa ?
A. NH3, N2O, N2, NO2
B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2, N, N2O, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
107 - Chọn câu đúng trong các câu sau đây ?
A. Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation và amoni và anion hiđroxit
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
108 - Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit ?
A. Axit nitric đặc và cacbon
B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh
C. Axit nitric đặc và đồng
D. Axit nitric đạc và bạc
109 - Khi hòa tan 30 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0%
B. 2,4%
C. 3,2%
D. 4,8%
110 - Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối ?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na2PO4
D. Na3PO4
111 - Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước?
112 - Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước ?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, PgS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
113 - Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N là
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
114 - Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 50% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là
A. 69,0
B. 65,9
C. 71,3
D. 73,1
115 - Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là
A. 72,9
B. 76,0
C. 79,2
D. 75,5
116 - Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. Đốt cháy NH3 trong khí quyển oxi
B. Phân hủy NH4NO3 khi đun nóng
C. Phân hủy AgNO3 khi đun nóng
D. Phân hủy NH4NO2 khi đun nóng
117 - Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Axit nitric và đồng (II) nitrat
B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và nhôm clorua
D. Bari hiđroxit và axit photphoric
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 117 câu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Nito môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Vũ Ngọc Phan. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.