YOMEDIA

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 2 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Thanh Đa

Tải về
 
NONE

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 2 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Thanh Đa được hoc247 biên soạn và tổng hợp bên dưới đây. Tài liệu gồm các nội dung: Nitơ; Amoniac và muối amoni; Axit nitric – muối nitrat; Photpho; Axit photphoric và muối photphat; Phân bón hóa học. Các bạn xem và tải về ở dưới.

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT THANH ĐA

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

 

Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là

A. 1s22s22p1.   

B. 1s22s22p5.

C. 1s22s22p63s23p2.   

D. 1s22s22p3.

Câu 2: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng trực tiếp với ôxi tạo ra hợp chất X. Công thức của X là

A. N2O.   

B. NO2.   

C. NO.   

D. N2O5.

Câu 3: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ?

A. H2.   

B. O2.   

C. Mg.   

D. Al.

Câu 4: Có thể thu được nitơ từ phản ứng nào sau đây ?

A. Đun nóng dung dịch bão hòa natri nitrit với amoni clorua.

B. Nhiệt phân muối bạc nitrat.

C. Cho bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng.

D. Cho muối amoni nitrat vào dung dịch kiềm.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do

A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.

B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.

C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kemms hơn oxi.

D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.

Câu 6: Nung nóng 4,8 gam Mg trong bình phản ứng chứa 1 mol khí N2. Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thành phần phần trăm Mg đã phản ứng là

A. 37,5%.   

B. 25,0%.   

C. 50%.   

D. 75%.

Câu 7: Hỗn hợp N2 và H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất các khí trong bình thay đổi 5% so với áp suất ban đầu. biết rằng số mol N2 đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm số mol N2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 20%.   

B. 25%.   

C. 10%.   

D. 5%.

Câu 8: Hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với He bằng 1,8. Đun nóng trong bình kín một thời gian (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơn sô với He bằng 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là

A. 10%.   

B. 20%.   

C. 25%.   

D. 5%.

Câu 9: Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.

D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

Câu 10: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. nhiệt phân NaNO2

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl

C. thủy phân Mg3N2

D. phân hủy khí NH3

Câu 12: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?

A. N2 + 3H2 → 2NH3

B. N2 + 6Li → 2Li3N

C. N2 + O2 → 2NO

D. N2 + 3Mg → Mg3N2

Câu 13: Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây:

A. Li, CuO và O2

B. Al, H2 và Mg

C. NaOH, H2 và Cl2

D. HI, O3 và Mg

Câu 14: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có MX = 12,4. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. MY có giá trị là :

A. 15,12          

B. 18,23

C. 14,76          

D. 13,48

Câu 15: Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2, ở nhiệt độ (toC). Khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là :

A. 1.278          

B. 3,125

C. 4.125          

D. 6,75

Câu 16: Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp e tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 17: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã

A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3.

D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 18: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ?

A. P2O5.   

B. H2SO4 đặc.   

C. CuO bột.   

D. NaOH rắn.

Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trồ là chất oxi hóa ?

A. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

D. 2HN3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2

Câu 20: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

A. (NH4)2CO3.   

B. Na2CO3.   

C. NH4HSO3.   

D. NH4Cl.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 85: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrôphotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%.   

B. 45,75%.   

C. 42,25%.   

D. 39,76%.

Câu 86: Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2. Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó:

A. 10,23%          

B. 12,01%

C. 9,56%          

D. 15,17%

Câu 87: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

B. phân hỗn hợp chứa nitơ; photpho; kali được gọi chung là NPK

C. Ure có công thức là (NH4)2CO3

D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+

Câu 88: Supephôtphat kép có công thức là:

A. Ca3(PO4)2          

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4          

D. Ca(H2PO4)2.CaSO4

Câu 89: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học), thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Tìm X:

A. urê                         

B. natri nitrat

C. amoni nitrat          

D. amôphot

Câu 90: Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất:

A. canxi nitrat            

B. amoni nitrat

C. amophot                

D. urê

Câu 91: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%          

B. 39,76%

C. 42,25%          

D. 45,75%

Câu 92: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là:

A. 95,51%.          

B. 65,75%.

C. 87,18%.          

D. 88,52%.

Câu 93: Cho các phản ứng sau :

(1) Cu(NO3)2   

(2) NH4NO2

(3) NH3 + O2   

(4) NH3 + Cl2

(5) NH4Cl   

(6) NH3 + CuO

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra khí N2 là

A. (2),(4),(6).   

B. (3),(5),(6).   

C. (1),(3),(4).   

D. (1),(2),(5).

Câu 94: Cho các phản ứng sau :

(1) NH4Cl          

(2) NH4NO3

(3) NH4NO2 + NaOH   

(4) Cu + HCl + NaNO3

(5) (NH4)2CO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH3 là

A. 2.   

B. 3.   

C. 4.   

D. 5.

Câu 95: Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng.

X + Cu → không xảy ra phản ứng.

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.

X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.

X và Y là

A. Mg(NO3)2 và KNO3   

B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

C…NaNO3 và NaHCO3   

D. NaNO3 và NaHSO4.

Câu 96: Axit nitric và axit photphoric có cùng phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ?

A. NaOH, K2CO3, CuCl2, NH3.   

B. NaOH, K2HPO4, Na2CO3, NH3.

C. NaOH, Na2CO3,KCl, K2S.   

D. KOH, MgO, CuSO4, NH3.

Câu 97: Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO3, H2SO4 và H3PO4, người ta dùng thêm kim loại nào sau đây ?

A. Cu.   

B. Na.   

C. Ba.   

D. Fe.

Câu 98: Có các dung dịch sau : HCl, H3PO4, NaH2PO4, NaH2PO4và Na3PO4. Trộn các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phăn ứng là

A. 6.   

B. 4.   

C. 7   

D. 5.

Câu 99: Để phân biệt các mẫu phân bón sau : (NH4)2SO4, NH4Cl và Ca(H2PO4)2 cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch BaCl2.   

B. dung dịch Ba(OH)2.

C. dung dịch HCl.   

D. dung dịch NaOH.

Câu 100: Cho các mệnh đề sau :

(1) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

(2) NO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(3) Trong phòng thí nghiệm , HNO3 được điều chế bằng cách đun nóng NaNO3 tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc.

(4) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung nóng hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.

(5) Phân supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.

Trong các mênh đề trên, số mệnh đề đúng là

A. 4.  

B. 5.   

C. 2.   

D. 3.

....

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 2 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Thanh Đa. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Chúc các em học tốt! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON