YOMEDIA

Bài tập về tính từ trong Tiếng Anh có đáp án

Tải về
 
NONE

Dưới đây là tài liệu Bài tập về tính từ trong Tiếng Anh có đáp án đã được Hoc247 biên soạn. Với các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ có cơ hội luyện tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.

ATNETWORK
YOMEDIA

BÀI TẬP VỀ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

Exercise 1: Gạch chân dưới tính từ trong câu và xác định nó là loại tính từ nào?

1. We didn’t think that Jim was old enough for this responsibility.

2. She has done an excellent job of adapting the novel for the screen.

3. In a perfect world, everybody would have everything they needed.

4. A man in a new black jacket and grey trousers

5. Jack wakes up in a strange bedroom at this morning.

6. It’s an expensive green Janpanese sport motorbike

7. She’s got an absolutely lovely young face

8. He makes the most amazing coffee.

9. The bedroom is relatively large for this modern garden villa

10. He had a firm, square jaw

Exercise 2: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

1. Linh has a….. in her hair today

A. nice green bow

B. green nice bow

C. bow nice green

2. Jim lost a…..

A. dog small grey

B. small grey dog

C. grey small dog

3. My mother bought….apples

A. big delicious some

B. delicious some big

C.Some delicious big

4. Anna is wearing a….. …dress to attend her bestfriend.

A. white beautiful linen

B. beautiful white linen

C. linen beautiful white

5. My family wanted……… bed

A. black a metal

B. black metal

C. metal a black

6. My brother bought …………………….car

A. a new blue

B. a blue new

C. new a blue

7. My husband wants…………………..cheese

A. some Italian delicious really

B. some really delicious Italian

C. really some Italian delicious

8. Sam is looking for………………..tote

A. leather a pink stylish

B. a stylish pink leather

C. a stylish pink leather

9. I bought………………..oranges

A. English round some

B. some round English

C. some English round.

10. Rose wanted to drink……………….tea

A. French hot black

B. hot French black

C.hot black French

Exercise 3: Điền vào mỗi chỗ trống để tạo thành một tính từ ghép mới. Sử dụng từ điển nếu bạn cần nhé.

1. ……….- eyed

2. ………..-proof

3. …………-minded

4. …………-necked

5. ………….- made

6. …………..- free

7. …………..- headed

8. …………..-hearted

Exercise 4: Thêm một giới từ từ danh sách dưới đây để hoàn thanh các tính từ ghép thích hợp

up         out       back        of       on       off

1. People are fed……… with all these traffic jams

2. There was a………. confrontation between management and unions.

3. Tom’s very laid-………. about his exams.

4. It was just a one-………….; it won’t happen again.

5. At that time, it was completely unheard-………… for girls to go to university.

6. A cut-……………… stops the kettle boiling dry.

Excersice 5: Viết các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ dưới đây:

1. Boring

2. Cheap

3. Pretty

4. Fat

5. Far

6. Safe

7. Dangerous

8. Famous

9. Messy

10. Easy

11. Ugly

12. Shy

13. Lucky

14. Difficult

15. Short

16. Smart

17. Noisy

18. Patient

19. Warm

20. Comfortable

Exercise 6: Chia các tính từ dưới dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất sao cho phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu

1. There’s nothing…………. than a long soak in a hot bath (good)

2. They were wearing their…………… clothes (smart)

3. It was all over in…………. space of time (short)

4. She shifted into a ……………..position on the chair (comfortable)

5. Half an hour later Duncan was no …………in his quest (far)

6. The contributors are, for………..part, professional scientists (more)

7. Wait for ………….weather before putting the plants in the garden (warm)

8. That wasn’t …………..choice of words (happy)

9. ………………….rates are usually available online (cheap)

10. Business is usually …………..at this time of year (quiet)

11. Seoul is one of the world’s ……………..cities (big)

12. We want the kids to have ………………..possible education (good)

13. The speaker made ……………………….points (interesting)

14. It was one of ………………..things I ever did (hard)

15. Progress was …………………. than expected (slow)

ĐÁP ÁN

Exercise 1:

1. old- age

2. excellent- opinion

3. Perfect- opinion

4. New- opinion, black,grey- color

5. Strange- opinion

6. Expensive- opinion, green- color, Japanese- origin, sport- purpose

7. Lovely- opinion, young- age

8. Amazing- opinion

9. Large- size, modern- opinion

10. Square- shape

Exercise 2:  

1. A 2. B 3. C 4. B 5. B 6. A 7. B 8. C 9. B 10. C

Exercise 3: Có rất nhiều đáp án, dưới đây là một số đáp án gợi ý, các bạn có thể tham khảo nhé:

1. Brown/bright/blue…- eyed (mắt nâu/ mắt sáng/mắt xanh..)

2. Fool/dust – proof (bằng chứng ngu ngốc/ chống bụi)

3. Broad/narrow-minded (suy nghĩ thoáng, rộng/ hẹp hòi)

4. Polo / low – necked (Polo có cổ/ cổ thấp)

5. British / ready/hand – made (do Anh sản xuất/ làm sẵn/ thủ công)

6. Tax / problem – free (miễn thuế/ không có vấn đề)

7. Hot / pig – headed (nóng nảy/ đầu lợn)

8. Kind / soft – hearted (nhân hậu, tốt bụng/ mềm lòng)

Exercise 4:

1. Up (fed-up: chán ngấy, phát ngán- Mọi người phát ngán với tất cả những cảnh tắc đường)

2. On (head-on: trực diện, đối đầu- Đã có một cuộc đối đầu trực diện giữa quản lý và công đoàn)

3. Back (laid-back: thoải mái- Tôm rất thoải mái về các kỳ thi của mình)

4. Off (one-off: 1 lần duy nhất- Nó chỉ là một lần duy nhẩ, nó sẽ không xảy ra lần nào nữa)

5. Of (unheard- of: không có- Vào thời điểm đó, việc con gái vào đại học là hoàn toàn không có)

6. Out (cut -out: cắt sẵn – Một vết cắt ngăn ấm đun sôi cạn nước)

Exercise 5:

1. Boring- more boring- the most boring

2. Cheap- cheaper- the cheapest

3. Pretty- prettier- the prettiest

4. Fat- fatter- the fattest

5. Far- farther- the farther

6. Safe- safer- the safest

7. Dangerous – more dangerous- the most dangerous

8. Famous- more famous- the most famous

9. Messy- messier- the messiest

10. Easy- easier- the easiest

11. Ugly- uglier- the ugliest

12. Shy- shyer- the shyest

13. Lucky- luckier- the luckiest

14. Difficult- more difficult- the most difficult

15. Short- shorter- the shortest

16. Smart – smarter- the smartest

17. Noisy- noisier- the noisiest

18. Patient- more patient- the most patient

19. Warm- warmer- the warmest

20. Comfortable- more comfortable- the most comfortable

Exercise 6:

1. better

2. smartest

3. the shortest

4. more comfortable

5. farther

6. the most

7. the warmer

8. the happiest

9. the cheapest

10. quieter

11. largest

12. the best

13. the most interesting

14. the hardest

15. slow

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập về tính từ trong Tiếng Anh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON