Nhằm giúp các em có tư liệu tham khảo, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp đến, Hoc247 đã biên soạn và gửi đến các em Bài tập về danh từ trong Tiếng Anh có đáp án. Tài liệu gồm các dạng bài tập khác nhau và kèm theo đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tập tốt!
BÀI TẬP VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây:
1. cat
2. dog
3. house
4. potato
5. tomato
6. class
7. box
8. watch
9. bush
10. kilo
11. photo
12. piano
13. country
14. baby
15. fly
16. day
17. boy
18. leaf
19. loaf
20. man
21. foot
22. mouse
23. child
24. sheep
25. hero
ĐÁP ÁN
1. cats
2. dogs
3. houses
4. potatoes
5. tomatoes
6. classes
7. boxes
8. watches
9. bushes
10. kilos
11. photos
12. pianos
13. countries
14. babies
15. flies
16. days
17. boys
18. leaves
19. loaves
20. men
21. feet
22. mice
23. children
24. sheep
25. heroes
Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây:
1. There are a lot of beautiful _____.
A. trees
B. tree
2. There are two _____ in the shop.
A. women
B. woman
3. Do you wear _____?
A. glasses
B. glass
4. I don’t like _____. I’m afraid of them.
A. mice
B. mouse
5. I need a new pair of _____.
A. jean
B. jeans
6. He is married and has two _____.
A. child
B. children
7. There was a woman in the car with two _____.
A. man
B. men
8. How many _____ do you have in your bag?
A. keys
B. key
9. I like your ______. Where did you buy it?
A. trousers
B. trouser
10. He put on his _____ and went to bed.
A pyjama
B. pyjamas
11. These _____ aren’t very sharp.
A. scissor
B. scissors
12. There are three windows in the ______.
A. house
B. houses
13. My father has a new _____.
A. jobs
B. job
14. I have four ______.
A. dictionary
B. dictionaries
15. Most of my friends are _____.
A. student
B. students
16. There is one _____ on the floor.
A. mouse
B. mice
17. We have _____.
A. car
B. cars
18. They are riding their _____.
A. bicycle
B. bicycles
19. There are three _____ on my desk.
A. books
B. book
20. I have two _____.
A. babies
B. baby
21. We arrived here two _____ ago.
A. day
B. days
22. There are only _____ at our school.
A. boy
B. boys
23. You are too old to play with _____.
A. toys
B. toy
24. Where is your _____?
A. toys
B. toy
25. _____ and gentleman, I’d like to invite you.
A. Lady
B. Ladies
26. ______ are stronger than girls.
A. Boys
B. Boy
27. She is a real _____.
A. ladies
B. lady
28. What _____ is it today?
A. days
B. day
29. There is a _____ on the cake.
A. fly
B. flies
30. How are your _____ today?
A. babies
B. baby
ĐÁP ÁN
1. trees
2. women
3. glasses
4. mice
5. jeans
6. children
7. men
8. keys
9. trousers
10. pyjama
11. scissors
12. house
13. job
14. dictionaries
15. student
16. mouse
17. cars
18. bicycles
19. books
20. babies
21. days
22. boy
23. toy
24. toys
25. ladies
26. boys
27. lady
28. day
29. fly
30. baby
Bài 3: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được:
1. apple
2. bread
3. boy
4. cup
5. computer
6. money
7. table
8. milk
9. pen
10. water
11. car
12. chair
13. flour
14. bicycle
15. cheese
16. grass
17. person
18. hand
19. coffee
20. tooth
21. bus
22. butter
23. house
24. book
25. information
26. news
27. sugar
28. tree
29. wine
30. potato
ĐÁP ÁN
- Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy tính), table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây).
- Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê), butter (bơ), information (thông tin), news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu).
Bài 4: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây
1. I must buy _______ for breakfast.
A. some bread
B. a bread
2. It’s very difficult to find a ______ at the moment.
A. work
B. job
3. She gave me some good _______.
A. advice
B. advices
4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
A. trouble
B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.
A. furniture
B. furnitures
6. I want to write some letters. I need _______.
A. a writing paper
B. some writing paper
7. We had _________ when we were in Greece.
A. very good weather
B. a very good weather
8. When the fire started, there was _______.
A. a complete chaos
B. complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy _______.
A. some paper
B. a paper
10. Bad news _______ make anybody happy.
A. don’t
B. doesn’t
ĐÁP ÁN
1. some bread
2. job
3. advice
4. trouble
5. furniture
6. some writing paper
7. very good weather
8. a complete chaos
9. some paper
10. doesn’t
Bài 5: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp:
advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea
1. a piece of ___
2. a bar of ___
3. a cup of ___
4. a bottle of ___
5. a barrel of ___
6. a game of ___
7. a packet of ___
8. a glass of ___
9. a slice of ___
10. a jar of ___
ĐÁP ÁN
1. a piece of advice
2. a bar of chocolate
3. a cup of tea
4. a bottle of lemonade
5. a barrel of oil
6. a game of tennis
7. a packet of rice
8. a glass of milk
9. a slice of meat
10. a jar of jam
Bài 6: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây
1. The principal asked all the students to think about the importance of friendship.
2. I wore a beautiful dress to the concert.
3. I respected the honesty my friend showed.
4. Can you believe that woman’s brilliance?
5. We have a lot of hope for the future.
6. The men had much bravery on the battlefield
7. The boy was rewarded for his intelligence.
8. Fear made the child tremble.
9. She thought that happiness was the most important thing in life.
10. Mr. Long showes his creativity on this project.
ĐÁP ÁN
1. Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn).
2. Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).
3. Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).
4. Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).
5. Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).
6. Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).
7. Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).
8. Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).
9. Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).
10. Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo).
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập về danh từ trong Tiếng Anh có đáp án. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!