Dưới đây là Bài tập về danh từ có đáp án đã được Hoc247 biên soạn. Với các bài tập khác nhau, các em sẽ có cơ hội luyện tập và ghi nhớ các kiến thức đã học. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
BÀI TẬP VỀ DANH TỪ CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề bài
1.1. Hoàn thành câu sử dụng các từ sau. Sử dụng a/ an nếu cần.
accident |
biscuit |
blood |
coat |
decision |
electricity |
interview |
key |
moment |
music |
question |
sugar |
1. It wasn’t your fault. It was………..
2. Listen! Can you hear……………..?
3. I couldn’t get into the house because I didn’t have…………………
4. It’s very warm today. Why are you wearing……………………..?
5. Do you take…………..in your coffee?
6. Are you hungry? Would you like…………….with your coffee?
7. Our lives would be very difficult without…………………
8. ‘I had…………………for a job yesterday.’ ‘Did you? How did it go?’
9. The heart pumps…………………..through the body.
10. Excuse me, but can I ask you………………………….?
11. I’m not ready yet. Can you wait…………………., please?
12. We can’t delay much longer. We have to make………………..soon.
1.2. Hoàn thành câu sử dụng các từ dưới đây. Sử dụng danh từ số ít hoặc số nhiều cho phù hợp.
15 minute(s) |
60 minute(s) |
two hour(s) |
five day(s) |
two year(s) |
500 year(s) |
six mile(s) |
six mile(s) |
20 pounds |
five course(s) |
ten page(s) |
450 page(s) |
Ví dụ: A few days ago I received a ten-page letter from Julia.
1. It’s quite a long book. There are…………
2. I didn’t have any change. I only had a ………..note.
3. At work in the morning I usually have a ……….break for coffee.
4. There are…………in an hour.
5. It’s only a …………….flight from London to Madrid.
6. It was a very big meal. There were……………..
7. Mary has just started a new job. She’s got a ……………contract.
8. The oldest building in the city is the…………castle.
9. I work…………a week. Saturday and Sunday are free.
10. We went a long walk in the country. We must have walked……………..
11. We went for a ……………… walk in the country.
1.3. Chọn đáp án đúng
1.Vietnam __________ its Independence Day on September 2nd.
A.have
B.has
C.had
D.having
2. My family has three __________.
A.child
B.children
C.childs
D.childrens
3. We have got lots of ___________.
A.furniture
B.furnitures
C.many furniture
D.many furnitures
4. My teacher has ________ honesty that all of her students
A.a
B.an
C.this
D.the
5. Athletics is good for young __________.
A.purpor
B.child
C.people
D.person
1.4. Chuyển các danh từ số ít sau sang dạng số nhiều
Child ➔
Person ➔
Woman ➔
Foot ➔
Boy ➔
Hoof ➔
Genius ➔
Basis ➔
Chief ➔
Fly ➔
1.5. Chuyển các câu sau thành dạng sở hữu với danh từ
1. This is the pen of Sunny.
2. Where is the bottle of Hung?
3. My sister prepared the outfit of her children.
4. The coat of the boy was torn.
5.Mr.Bean is the friend of Mr.Bob.
6.The windows of the house are white.
7.The bags of the girls are on the shelves.
8.The tables of the people are often clean.
9.He likes to read the books of Kat.
10.Those are the decisions of company.
1.6. Chia dạng đúng của các danh từ trong ngoặc
1.It would be a pity to cut down those _______ (tree).
2. My brother gave me a great deal of ________ (advice) before my interview.
3. His father is getting a few grey ________ (hair) at the moment.
4. She had a glass of _______ (beer) with her dinner in this restaurant.
5. _______ (blood) is thinker than _______ (water).
2. Đáp án
2.1.
1. an accident 2. music 3. a key 4. a coat 5. sugar
6. a biscuit 7. electricity 8. an interview 9. blood 10. a question
11. a moment 12. a decision
2.2.
1. 450 pages 2. 20 – pound 3. 15- minute 4. 60 minutes 5. two – hour 6. five courses
7. two – year 8. 500 – year – old 9. five days 10. six miles 11. six – mile
2.3.
1. B.has vì Vietnam là danh từ số ít chỉ người
2. B.children vì trước đó có từ chỉ số lượng ‘three’ là số nhiều
3. A.furniture vì furniture là danh từ chỉ đồ cổ không đếm được
4. B.an vì honesty là danh từ đếm được nhưng h là âm câm không được tính.
5. C.people vì ý câu này muốn chỉ đến nhiều người
2.4.
Child ➔ Children (trẻ con)
Person ➔ People (người)
Woman ➔ Women (phụ nữ)
Foot ➔ Feet (chân)
Boy ➔ Boys (chàng trai)
Hoof ➔ Hoofs (móng vuốt)
Genius ➔ Geniuses/Genie (các thiên tài/các vị thần)
Basis ➔ Bases (nền tảng)
Chief ➔ Chieves (thủ lĩnh)
Fly ➔ Flies (chuyến bay)
2.5.
1.This is the pen of Sunny.
➔ This is Sunny’s pen.
2. Where is the bottle of Hung?
➔ Where is Hung’s bottle?
3. My sister prepared the outfit of her children.
➔ My sister prepared her children’s outfit.
4. The coat of the boy was torn.
➔ The boy’s coat was torn.
5. Mr.Bean is the friend of Mr.Bob.
➔ Mr.Bean is Mr.Bob’s friend.
6. The windows of the house are white.
➔ The house’s windows are white.
7. The bags of the girls are on the shelves.
➔ The girls’s bags are on the shelves.
8. The tables of the people are often clean.
➔ The people’tables are often clean.
9. He likes to read the books of Kat.
➔ He likes to read Kat’s books.
10. Those are the decisions of company.
➔ Those are company’s decisions.
2.6.
1.It would be a pity to cut down those ___trees____.
(Giải thích: trước danh từ tree là those là hạn từ số nhiều nên phải chia danh từ ở dạng số nhiều)
2. My brother gave me a great deal of ___advice_____ before my interview.
(Giải thích: lời khuyên không thể đếm được nên cần để advice ở dạng số ít)
3. His father is getting a few grey ____hairs____ at the moment.
(Giải thích: hair thường không đếm được nhưng ở câu này thì đếm được do đề cập tới từng sợi tóc)
4. She had a glass of ___beer____ with her dinner in this restaurant.
(Giải thích: beer là danh từ không đếm được)
5. ___Blood____ is thinker than ___water____.
(Giải thích: blood – water là 2 danh từ không đếm được)
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập về danh từ có đáp án. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bài tập thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Chúc các em học tốt!