HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bài tập chuyên đề Ancol - Hidrocacbon thơm - Phenol môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Lê Hữu Trác. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ ANCOL - HIĐROCACBON THƠM – PHENOL MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC
1. Công thức của dãy đồng đẳng ancol etylic là
A. R-OH B. CnH2n + 1OH C. CnH2n+2O D. CnH2nOH
2. Propan-2-ol là ancol:
A. bậc I. B. bậc II. C. bậc III. D. không xác định được.
3. Trong các chất dưới đây, ancol là
A. B. C. CH3-CH=O. D. CH3-CO-CH3
4. Tên của ancol CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3
A. 2-Metylpentan-3-ol. B. 3-Metylpentan-2-ol.
C.3-Metylbutan-2-ol. D. 2-Metylbutan-3-ol.
5. Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
6. Trong số những chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. C2H5OH. B. CH3OCH3 C. C2H6 D. CH3OH
7. Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của ancol đó là
A. C3H7OH B. C2H5OH. C. CH3OH D. C4H9OH.
8. Để phân biệt nhanh etanol và glixerol cần dùng
A. CuO, to B. Cu(OH)2. C. kim loại natri. D. H2SO4 đặc, ở 170oC
9. Dãy gồm các chất phản ứng được với C2H5OH là:
A. CuO, HBr, K2CO3 B. NaOH, CuO, HBr
C. Na, HBr, Mg D. Na, CuO, HBr
10. Đun hỗn hợp 2 ancol no , đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 0C thì số ete thu được là
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
11. Khi oxi hoá một ancol X bằng CuO (t0) ta thu được một anđehit tương ứng. Vậy A là ancol bậc:
A. II B. III C. I hoặc II D. I
12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) vào16,2 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H7OH và C5H11OH
13. Đun ancol etylic với H2SO4 đặc tới khoảng 1700C sẽ thu được khí
A. Etylen B. Metan C. Propan D. Propen
14. Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột bằng phương pháp lên men người ta điều chế được
A. Etanol B. Metanol C. Propan-1-ol D. Propan-2-ol
15. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl, dd Br2, dd NaOH B. Na, CH3COOH, Na2CO3
C. Dung dịch NaOH, Na, Na2CO3 D. Dung dịch Br2, Na, dd NaOH
16. Thuốc thử dung để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là:
A. Na, dd Brom B. Dung dịch Brom, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dd NaOH D. Dung dịch Brom, quỳ tím
17. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức phân tử chung là:
A. CnH2n-2 (n≥2). B. CnH2n-6 (n≥6). C. CnH2n+2 (n≥1). D. CnH2n-8 (n≥6).
18. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đặc) /H2SO4(đặc).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (ánh sáng).
19. Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Brom (dd). B. Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một hay nhiều vòng benzen
B. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một vòng benzen
C. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa hai vòng benzen
D.Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một vòng benzen liên kết với gốc ankyl
21. Cho 3,00 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở, tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ddktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H6O. B. C3H8O. C. C4H10O. D. C5H12O.
22. Phản ứng nào sau đây xảy rả
A. C2H5OH + Fe → ? B. C6H5OH + NaOH → ?
C. C6H5OH + HCl → ? D. C2H5OH + NaOH → ?
23. Cho các ancol sau C2H4(OH)2; C2H5OH; CH2OH- CH2 –CH2 –OH; C3H5(OH)3 ; CH3-CH(OH)-CH2OH. Số lượng ancol tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Trong số các đồng phân ancol của C5H12O có bao nhiêu ancol bậc I:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
25. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn chức A,B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 3,35g hỗn hợp X phản ứng với Na thì thu được 0,56 lít H2 đktc. CTCT thu gọn của A,B là
A. C5H11OH, C6H13OH B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH
26. Độ tan của các ancol CH3CH2OH(I), CH3CH2CH2OH(II), CH3CH2CHOHCH3(III), CH3OH(IV) được sắp xếp theo chiều độ tan tăng dần là:
A. II, III, I, IV B. I,II,III,IV C. III, II, I ,IV D. IV, I, II, III
27. Nhận định không đúng là
A. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
B. Benzen hoà tan brom với chất xúc tác Fe, to.
C. Benzen không làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. Toluen phản ứng với dung dịch KMnO4 đun nóng.
28. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 2. B. 4. C. 3. D.5
29. Phát biểu sai là
A. Phenol ít tan trong nước lạnh B. Phenol có liên kết hiđro liên phân tử
C. Phenol có phản ứng với dung dịch NaOH D. Phenol có tính axit mạnh
30. Để phân biệt phenol lỏng với etanol có thể dùng
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Brom C. dung dịch CO2 D. Kim loại Na
31. Đốt cháy một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6g CO2. Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là:
A. 3,36 lit B. 5,04 lit C. 2,24 lit D. 4,48 lit
32. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na. Khối lượng natri etylat thu được là
A. 8,6g B. 8,4g C. 6,8g D. 4,8g
33. Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
34. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. chỉ do nhóm OH hút electron
B. chỉ do nhân benzen hút electron
C. chỉ do nhân benzen đẩy electron
D. do nhóm –OH đẩy electron và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí ortho và para.
35. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4.
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu
B. Có kết tủa trắng.
C. Có khí thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
36. Phenol có thể phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch KOH B. dung dịch Br2 C. dung dịch HNO3 D. A, B, C đều đúng
37. Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. Mất màu nâu đỏ của nước brom B. Tạo kết tủa đỏ gạch
C. Tạo kết tủa trắng D. Tạo kết tủa xám bạc
38. Cho m gam ancol etylic tác dụng với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 13,8 gam C. 25,7 gam D. 6,9 gam
39. Cho ancol no đơn chức Y có CTPT C4H10O. Số đồng phân là ancol bậc 1 ứng với CTPT của X là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
40. Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C2H5OH . B. C6H5CH2OH . C. CH3OH . D. CH2 = CH – CH2 – OH .
...
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập chuyên đề Ancol - Hidrocacbon thơm - Phenol môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Lê Hữu Trác, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: