YOMEDIA

Bài tập chia động từ Tiếng Anh 3 có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bài tập chia động từ Tiếng Anh 3 có đáp án được HOC247 sưu tầm và đăng tải dưới đây. Hi vọng qua một số dạng bài tập này sẽ giúp các em rèn luyện tư duy và kĩ năng làm bài hiệu quả nhé.

ATNETWORK

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH 3 CÓ ĐÁP ÁN

1. ĐỀ BÀI

1.1. Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

1. This is my ………….. library.

2. I’m…… Ho Chi Minh city.

3. What’s he…… there? He is singing.

4. Where …. You, Hoa?

5. I am ………….. thank you.

6. Good morning,………….. Minh.

7. May I ………….. out?

8. Is there the dog……the cat?

9. How ………….. is your mother? She is forty.

10. She ………….. my sister.

11. ……..you have any toys?

12. What ………….. its name?

13. What pets do you……………? I like rabbits.

14. ………….. name is Mimi.

15. ……………. he have a puzzle?

16. ………….. to meet you, too.

17. .Goodbye. ………….. you soon.

18. Do you have……….. teddy bear?

19. ……….. any cupboards in the kitchen?

20. This is his friend. ………….. is Trung.

21. Is ………….. notebook old?

22. No.it is ………….. . It's new.

23. .………….. . I'm Joanna.

24. There…… three books on the desks.

25. ………….. is my book, Mom? It’s under the sofa.

26. Are there any maps on the wall? Yes,……………….

27. There is a garden………….. there.

28. This is……. bedroom.

29. My mother is……….. to my father.

30. .………….. up, please.

1.2. Bài 2. Fill in the blanks with the right form of to be ( am, are or is):

1. ………..you the new student?

2. Yes, I ……….. .

3. Leila and Nancy ……… students.

4. Nancy…………. Australian .

5. My sister and I ………………students.

6. The girls ………………. tired.

7. These women …………… beautiful.

8. The tea ……………..delicious.

9. Nadia and Leila …………….. friends.

10. The newspaper …………….. cheap.

1.3. Bài 3. Complete the sentences with “ there is /there are”

1. ………………..a vase on the table

2. ………………..a lot of books on the shelf

3. ………………..12 cushions on the sofa

4. ………………..a big wardrobe in my sister’s bedroom

5. ………………..many children in the yard

6. ………………..no cakes left on the table

7. ………………..a laptop on the desk

8. ………………..a lot of noisy children in the classroom

9………………..a little milk on the table

10………………..a few difficult problems on the quiz

11………………..mice in the kitchen

12………………..a lot of salt in this sauce

13. ………………..rubbish on the floor

14………………..some dictionaries in the classroom

15………………..a museum next to the park

1.4. Bài 4. Tìm lỗi sai và sửa. 

1. My father are forty-five.

2. He playing badminton.

3. There are twenty desk in my classroom.

4. Who is this? – It’s a pencil.

5. How many map are there in your classroom?

1.5. Bài 5. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 

1. the / like / Where / weather / is?

2. goes / foot / on / school / to / He.

3. book / , / the / Close / please.

4. pens / are / many / there / How / the / table / on?

5. name / How / you / your / do / spell?

1.6. Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. This .........  my library.

2. I’m…… Thai Binh province.

3. What’s he…… now? He is reading books.

4. Where ...... Lien?

5. I ………….. fine, thank you.

6. Good…………... See you soon.

7. May I ………….. in, Mr. Trong?

8. How ...... dogs do you have?

9. How ………….. is your sister? She is twenty.

10. He is ..... my father.

2. ĐÁP ÁN

2.1. Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

1 - old; 2 - in; 3 - doing; 4 - are; 5 - fine;

6 - Mr/ Ms; 7 - go; 8 - or; 9 - old; 10 - is;

11 - Do; 12 - is; 13 - like; 14 - My/ Her/ Its; 15 - Does;

16 - Nice; 17 - See; 18 - a; 19 - Are there; 20 - He;

21 - the; 22 - not; 23 - Hello; 24 - are; 25 - Where;

26 - there are; 27 - over; 28 - my; 29 - next; 30 - stand;

2.2. Bài 2. Fill in the blanks with the right form of to be ( am, are or is):

1. ……Are…..you the new student?

2. Yes, I …am…….. .

3. Leila and Nancy …are…… students.

4. Nancy……is……. Australian .

5. My sister and I ……are…………students.

6. The girls …………are……. tired.

7. These women ……are……… beautiful.

8. The tea ………is……..delicious.

9. Nadia and Leila ……are……….. friends.

10. The newspaper ……is……….. cheap.

2.3. Bài 3. Complete the sentences with “ there is /there are”

1. ………There is………..a vase on the table

2. ………There are………..a lot of books on the shelf

3. ………There are………..12 cushions on the sofa

4. ……There is…………..a big wardrobe in my sister’s bedroom

5. ………There are………..many children in the yard

6. ………There is………..no cakes left on the table

7. ………There is………..a laptop on the desk

8. …………There are……..a lot of noisy children in the classroom

9…………There is……..a little milk on the table

10…………There is……..a few difficult problems on the quiz

11………There are………..mice in the kitchen

12………There are………..a lot of salt in this sauce

13. ……There are…………..rubbish on the floor

14………There are………..some dictionaries in the classroom

15………There is………..a museum next to the park

2.4. Bài 4. Tìm lỗi sai và sửa.

1 - are thành is

2 - He thành He is hoặc He's

3 - desk thành desks

4 - Who thành What

5 - map thành maps

2.5. Bài 5. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - What is the weather like?

2 - He goes to school on foot.

3 - Close the book, please.

4 - How many pens are there on the table?

5 - How do you spell your name?

2.6. Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. This ...is...... my library.

2. I’m…from… Thai Binh province.

3. What’s he…doing… now? He is reading books.

4. Where .is..... Lien?

5. I ………am….. fine, thank you.

6. Good……bye……... See you soon.

7. May I …come……….. in, Mr. Trong?

8. How ...many... dogs do you have?

9. How ……old…….. is your sister? She is twenty.

10. He is ..not... my father.

....

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập chia động từ Tiếng Anh 3 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON