Dưới đây là nội dung tài liệu Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 3 theo từng Unit giúp các em học sinh lớp 3 hệ thống toàn bộ từ vựng từ Unit 1 đến Unit 20 HOC247 biên soạn và tổng hợp rõ ràng, cụ thể. Hi vọng tài liệu mang đến cho các em nguồn tham khảo từ vựng thật bổ ích!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 3 THEO TỪNG UNIT
1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1
Từ mới |
Phát âm |
Nghĩa |
1. hi |
/haɪ/ |
Xin chào |
2. hello |
/həˈləʊ/ |
Xin chào |
3. bye |
/baɪ/ |
Tạm biêt |
4. goodbye |
/ˌɡʊdˈbaɪ/ |
Tạm biệt |
5. nice |
/naɪs/ |
vui |
6. meet |
/miːt/ |
Gặp |
7. you |
/juː/ |
Bạn |
8. thanks |
/θæŋks/ |
Cảm ơn |
9. and |
/ænd/ |
và |
10. class |
/klɑːs/ |
Lớp |
11. Mr |
/ˈmɪstə(r)/ |
Ngài, ông |
12. Miss |
/mɪs/ |
Cô, bà |
13. fine |
/faɪn/ |
Khỏe, tốt |
14. mum |
/mʌm/ |
Mẹ |
15. dad |
/dæd/ |
Bố |
2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
English |
Pronunciation |
Vietnamese |
1. proper name |
/prɒpə(r) neɪm / |
tên riêng |
2. What |
/wɒt/ |
cái gì |
3. what’s |
/wɒts/ |
là cái gì |
4. You |
/ju:/ |
bạn |
5. Your |
/jɔ:(r)/ |
của bạn |
6. My |
/maɪ/ |
của tôi |
7. Name |
/neɪm/ |
tên |
8. How |
/haʊ/ |
như thế nào |
9. Spell |
/spel/ |
đánh vần |
10. Do |
/du:/ |
làm |
11. meet |
/miːt/ |
gặp mặt |
12. interview |
/ˈɪntəvjuː/ |
phỏng vấn |
13. classmate |
/ˈklɑːsmeɪt/ |
bạn cùng lớp |
14. sing |
/sɪŋ/ |
hát |
3. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
English | Pronunciation | Vietnamese |
1. This | /ðɪs/ | đây |
2. That | /ðæt/ | đó |
3. Yes | /jes/ | đúng, vâng |
4. No | /nəʊ/ | sai, không |
5. Is | /ɪz/ | là |
6. Not | /nɒt/ | không |
7. It | /ɪt/ | nó/ người đó |
4. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. How | /haʊ/ | như thế nào |
2. Old | /ould/ | Già, cũ |
3. how old | /haʊ ould/ | Bao nhiêu tuổi |
4. Year | /jə:/ | Năm |
5. Too | /tu:/ | Cũng |
6. One | /wʌn/ | số 1 |
7. Two | /tu:/ | số 2 |
8. Three | /θri:/ | số 3 |
9. Four | /fɔ:/ | số 4 |
10. Five | /faiv/ | số 5 |
11. Six | /siks/ | số 6 |
12. Seven | /'sev(ə)n/ | số 7 |
13. Eight | /eit/ | số 8 |
14. Nine | /nain/ | số 9 |
15. Ten | /ten/ | số 10 |
5. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. Friend | /frend/ | người bạn |
2. Friends | /frendz/ | những người bạn |
3. They | /ðeɪ/ | họ |
4. Are | /ɑ:(r)/ | là |
6. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 6
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Speak | (v) /spi:k/ | nói |
2. Write | (v) /raɪt/ | viết |
3. Come | (v) /kʌm/ | đi đến (nơi nào đó) |
4. Go | (v) /gəʊ/ | đi |
5. Open | (v) / əʊpən/ | mở |
6. Close | (v) /kləʊz/ | đóng |
7. Ask | (v) /ɑ:sk/ | hỏi |
8. stand up | (v) /stænd ʌp/ | đứng lên |
9. sit down | (v) /sɪt daʊn/ | ngồi xuống |
10.take a seat | (v) /teɪk ə si:t/ | ngồi xuống |
11. open your book | (v) / ˈəʊpən jɔ:(r) bʊk/ | mở sách ra |
12. close your book | (v) /kləʊz jɔ:(r) bʊk/ | gấp sách vào |
13. keep silent | (v) /ki:p ˈsaɪlənt/ | giữ trật tự |
14. be quite | (v) /bi: ˈkwaɪət/ | giữ trật tự |
15. ask a question | (v) /ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ / | hỏi một câu hỏi |
16. come in | (v) /kʌm ɪn/ | đi vào trong |
17. go out | (v) /gəʊ aʊt/ | đi ra ngoài |
18. Book | (n) /bʊk/ | cuốn sách |
19. Question | (n) / ˈkwestʃən/ | câu hỏi |
20. Boy | (n) /bɔɪ/ | cậu bé |
21. Boys | (n) /bɔɪz/ | những cậu bé |
22. Girl | (n) /gɜ:l/ | cô bé |
23. Girls | (n) /gɜ:lz/ | những cô bé |
24. children | (n) /ˈtʃɪldrən/ | đám trẻ con |
25. here | (adv) /hɪə(r)/ | ở đây |
26. out | (pre) /aʊt/ | bên ngoài |
27. in | (pre) /ɪn/ | bên trong |
28. sorry | (adj) /ˈsɒri/ | xin lỗi |
29. may | /meɪ/ | có thể |
30. can | /kən/ | có thể |
7. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 7
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. School | (n) /sku:l/ | trường học |
2. Library | (n) /laɪbrəri/ | thư viện |
3. Classroom | (n) /klɑ:sru:m/ | lớp học |
4. computer room | (n) /kəm pju:tə(r) ru:m/ | phòng máy tính |
5. Playground | (n) /pleɪ graʊnd/ | sân trường |
6. Gym | (n) /dʒɪm/ | phòng học thể dục |
7. music room | (n) /mju:zɪk ru:m/ | phòng học nhạc |
8. art room | (n) /ɑ:t ru:m/ | phòng học mỹ thuật |
9. school yard | (n) /sku:l jɑ:d/ | sân trường |
10. Big | (adj) /bɪg/ | to |
11. Small | (adj) /smɔ:l/ | nhỏ |
12. Old | (adj) /əʊld/ | cũ |
13. New | (adj) /nju:/ | mới |
14. Large | (adj) /lɑ:dʒ/ | to, lớn |
15. Beautiful | (adj) /bju:tɪfl/ | đẹp |
16. Modern | (adj) /mɒdn/ | hiện đại |
17. look at | (v) /lʊk ət/ | nhìn vào |
18. But | /bʌt/ | nhưng |
19. And | /ænd/ | và |
8. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Rubber | (n) /ˈrʌbə(r)/ | cục tẩy |
2. pencil case | (n) /ˈpensl keɪs/ | hộp bút |
3. school bag | (n) /sku:l bæg/ | cặp sách |
4. Notebook | (n) / ˈnəʊtbʊk/ | vở viết |
5. Pencil | (n) / ˈpensl/ | bút chì |
6. Ruler | (n) / ˈru:lə(r)/ | thước kẻ |
7. These | /ði:z/ | những cái này |
8. Those | /ðəʊz/ | những cái kia |
9. pencil sharpener | (n) / ˈpensl ʃɑ:pnə(r)/ | cái gọt bút chì |
10. Long | (adj) /lɒŋ/ | dài |
11. Short | (adj) /ʃɔ:t/ | ngắn |
9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 9
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Desk | (n) /desk/ | cái bàn học sinh |
2. Eraser | (n) / ɪˈreɪzə(r)/ | cục tẩy |
3. Bench | (n) /bentʃ/ | ghế dài |
4. Chair | (n) /tʃeə(r)/ | ghế tựa |
5. Board | (n) /bɔ:d/ | bảng |
6. Chalk | (n) /tʃɔ:k/ | phấn |
7. Red | (adj) /red/ | đỏ tươi |
8. Yellow | (adj) / ˈjeləʊ/ | vàng |
9. Orange | (adj) / ˈɒrɪndʒ/ | da cam |
10. Pink | (adj) /pɪŋk/ | hồng |
11. Blue | (adj) /blu:/ | xanh dương |
12. Green | (adj) /gri:n/ | xanh lá cây |
13. Black | (adj) /blæk/ | đen |
14. Violet | (adj) / ˈvaɪələt/ | tím |
15. Brown | (adj) /braʊn/ | nâu |
16. White | (adj) /waɪt/ | trắng |
10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. break time | (adv) /breɪk taɪm/ | thời gian rảnh |
2. Badminton | (n) / ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
3. Football | (n) / ˈfʊtbɔ:l/ | bóng đá |
4. Chess | (n) / tʃ es/ | cờ |
5. Basketball | (n) / ˈbɑ:skɪtbɔ:l/ | bóng rổ |
6. table tennis | (n) / ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
7. Play | (v) /pleɪ/ | chơi |
8. Like | (v) /laɪk/ | thích |
9. Skating | (v) / ˈskeɪtɪŋ/ | trượt (băng) |
10. hide and seek | (n) /haɪd ænd si:k/ | trốn tìm |
11. Skipping | (v) / ˈskɪpɪŋ/ | nhảy dây |
12. blind man’s bluff | (n) /blaɪnd mænz blʌf/ | bịt mắt bắt dê |
13. cat and mouse game | (n) /kæt ænd maʊs geɪm/ | trò mèo đuổi chuột |
11. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 11
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa tiếng Việt |
1. family | (n) /ˈfæməli/ | Gia đình |
2. father | (n) /ˈfɑːðər/ | Bố |
3. mother | (n) / mʌðər / | Mẹ |
4. grandmother | (n) / ˈɡrænmʌðər/ | Bà |
5. grandfather | (n) / ˈɡrænfɑːðər / | Ông |
6. brother | (n) / ˈbrʌðər / | Anh/ em trai |
7. sister | (n) / ˈsɪstər / | Chị/ em gái |
8. photo | (n) / ˈfoʊtoʊ / | Bức ảnh |
9. man | (n) / mæn / | Người đàn ông |
10. woman | (n) / ˈwʊmən / | Người phụ nữ |
11. little brother | (n) / ˈlɪtl ˈbrʌðər / | Em trai |
12. little sister | (n) / ˈlɪtl ˈsɪstər / | Em gái |
13. older brother | (n) / oʊld ˈbrʌðər / | Anh trai |
14. older sister | (n) / oʊld ˈsɪstər / | Chị gái |
15. parents | (n) / ˈperənt / | Bố mẹ |
16. grandparents | (n) / ˈɡrænperənt / | Ông bà |
17. aunt | (n) / ænt / | Cô/ thím/ dì |
18. uncle | (n) /ˈʌŋkl / | Chú/ bác/ Cậu |
19. child | (n) / tʃaɪld / | Con (của bố mẹ) |
20. children | (n) / ˈtʃɪldrən / | Những đứa con (của bố mẹ) |
21. grandchild | (n) / ˈɡræntʃaɪld / | Cháu (của ông bà) |
22. grandchildren | (n) / ˈɡrænˈtʃɪldrən/ | Những đứa cháu (của ông bà) |
23. niece | (n) /niːs/ | Cháu gái (của cô, thím, dì, chú, bác) |
24. nephew | (n) /ˈnevjuː/ | Cháu trai (của cô, thím, dì, chú, bác) |
25. son | (n) /sʌn/ | con trai (của bố mẹ) |
26. daughter | (n) /ˈdɔːtə(r)/ | con gái (của bố mẹ) |
27. relatives | (n) /ˈrelətɪv/ | họ hàng, thân thích |
28. cousin | (n) /ˈkʌzn/ | anh, chị, em họ |
12. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 12
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. living room | (n) /ˈlɪvɪŋ rʊm/ | Phòng khách |
2. kitchen | (n) /ˈkɪtʃɪn/ | Nhà bếp |
3. bathroom | (n) /ˈbɑːθrʊm/ | Phòng tắm |
4. bedroom | (n) /ˈbedrʊm/ | Phòng ngủ |
5. dining room | (n) /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | Phòng ăn |
6. garden | (n) /ˈɡɑːrdn/ | Vườn |
7. pond | (n) /pɑːnd/ | Ao |
8. yard | (n) /jɑːrd/ | Sân |
9. tree | (n) /triː/ | Cây |
10. gate | (n) /ɡeɪt/ | Cửa |
11. fence | (n) /fens/ | Hàng rào gỗ |
12. hedge | (n) /hedʒ/ | Hàng rào cây cối |
13. over there | (pre.) / ˈoʊvər ðer/ | ở phía đó, ở đằng kia |
14. in | (pre.) /ɪn/ | Bên trong |
15. around | (pre.) /əˈraʊnd/ | Xung quanh |
16. large | (adj) /lɑːrdʒ/ | Rộng |
17. cozy | (adj) /ˈkoʊzi/ | Ấm cúng |
18. clean | (adj) /kliːn/ | Sạch |
19. hall | (n) /hɔːl/ | Đồi |
20. floor | (n) /flɔːr/ | Tầng |
13. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 13
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
poster | /ˈpəʊstə(r)/ | tấm áp phích |
bed | /bed/ | giường |
chair | /tʃeə(r)/ | ghế tựa |
picture | /ˈpɪktʃə(r)/ | bức họa |
coat | /kəʊt/ | áo khoác |
ball | /bɔːl/ | quả bóng |
map | /mæp/ | tấm bản đồ |
thing | /θɪŋ/ | đồ đạc |
room | /ruːm/ | phòng |
table | /ˈteɪbl/ | cái bàn (tròn) |
wall | /wɔːl/ | bức tường |
near | /nɪə(r)/ | gần |
under | /ˈʌndə(r)/ | bên dưới (2 vật sát nhau) |
behind | /bɪˈhaɪnd/ | phía sau |
on | /ɒn/ | trên (2 vật sát nhau) |
above | /əˈbʌv/ | trên (2 vật cách nhau 1 khoảng) |
in front of | /ɪn frʌnt əv/ | phía trước |
below | /bɪˈləʊ/ | dưới (2 vật cách nhau 1 khoảng) |
14. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 14
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
map | /mæp/ | bản đồ |
sofa | /ˈsəʊfə/ | ghế sô pha |
wardrobe | /ˈwɔːdrəʊb/ | tủ quần áo |
fan | /fæn/ | quạt |
cupboard | /ˈkʌbəd/ | tủ chén |
door | /dɔː(r)/ | cửa ra vào |
mirror | /ˈmɪrə(r)/ | gương |
window | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ |
cup | /kʌp/ | chén |
TV | /tiː ˈviː/ | ti vi |
flower vase | /ˈflaʊə(r) vɑːz/ | lọ hoa |
houseplant | /ˈhaʊsplɑːnt/ | cây cảnh trong nhà |
dressing table | /ˈdresɪŋ ˈteɪbl/ | bàn trang điểm |
coffee table | /ˈkɒfi ˈteɪbl/ | bàn trà/ bàn uống nước |
bookshelf | /ˈbʊkʃelf/ | giá sách |
bookcase | /ˈbʊkkeɪs/ | kệ sách |
carpet | /ˈkɑːpɪt/ | thảm trải sàn |
lamp | /læmp/ | đèn bàn |
clock | /klɒk/ | đồng hồ treo tường |
count | /kaʊnt/ | đếm |
how many | /haʊˈmeni/ | bao nhiêu |
15. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15
English | Pronunciation | Vietnamese |
1. toy | /tɔɪ/ | đồ chơi |
2. doll | /dɒl/ | búp bê |
3. teddy bear | /ˈtedi beə(r)/ | gấu bông |
4. car | /kɑː(r)/ | ô tô |
5. robot | /ˈrəʊbɒt/ | rô bốt |
6. puzzle | /ˈpʌzl/ | trò xếp hình |
7. yo yo | /jəʊjəʊ/ | cái yo yo |
8. ship | /ʃɪp/ | con tàu |
9. plane | /pleɪn/ | máy bay |
10. kite | /kaɪt/ | con diều |
11. drum | /drʌm/ | cái trống |
12. boat | /bəʊt/ | con thuyền |
13. have | /hæv/ | có |
14. a lot of | /ə lɒt əv/ | Nhiều |
16. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 16
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
pet | /pet/ | Con vật nuôi |
dog | /dɒɡ/ | chó |
cat | /kæt/ | mèo |
goldfish | /ˈɡəʊldfɪʃ/ | cá vàng |
parrot | /ˈpærət/ | vẹt |
rabbit | /ˈræbɪt/ | thỏ |
hamster | /ˈhæmstə(r)/ | chuột hamster |
Monkey | /ˈmʌŋki/ | con khỉ |
panda | /ˈpændə/ | con gấu trúc |
bunny | /ˈbʌni/ | thỏ con |
kitty | /ˈkɪti/ | mèo con |
puppy | /ˈpʌpi/ | chó con |
cage | /keɪdʒ/ | cái lồng |
fish tank | /fɪʃ tæŋk/ | cái bể cá |
flower pot | /ˈflaʊər pɒt/ | chậu hoa |
behind | /bɪˈhaɪnd/ | đằng sau |
under | /ˈʌndər/ | ở dưới |
next to | /nekst tʊ/ | ở bên cạnh |
17. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17
English | Pronunciation | Vietnamese |
toy | /tɔɪ/ | đồ chơi |
ship | /ʃɪp/ | tàu |
truck | /trʌk/ | xe tải |
kite | /kaɪt/ | con diều |
plane | /pleɪn/ | máy bay |
dominoes | /ˈdɒmɪnəʊ/ | trò dominoes |
car | /kɑː(r)/ | xe ô tô |
fun | /fʌn/ | niềm vui |
playroom | /ˈpleɪrʊm/ | phòng vui chơi |
doll | /dɒl/ | con búp bê |
keep | /kiːp/ | giữ, duy trì |
goldfish | /ˈgəʊld fɪʃ/ | cá vàng |
parrot | /ˈpærət/ | con vẹt |
rabbit | /ˈræbɪt/ | con thỏ |
18. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 18
English | Pronunciation | Vietnamese |
read | /riːd/ | đọc |
cook | /kʊk/ | nấu |
watch | /wɒtʃ/ | xem |
sing | /sɪŋ/ | hát |
dance | /dɑːns/ | nhảy, múa |
skate | /skeɪt/ | trượt (ván, băng) |
draw | /drɔː/ | vẽ |
play | /pleɪ/ | chơi |
listen | /ˈlɪsn/ | nghe |
ride | /raɪd/ | lái (xe đạp, ngựa, xe máy) |
drive | /draɪv/ | lái (ô tô) |
read books | /riːd bʊks/ | đọc sách |
cook meals | /kʊk miːlz/ | nấu (các bữa) ăn |
watch television | /wɒtʃˈtelɪvɪʒn/ | xem TV |
draw pictures | /drɔː ˈpɪktʃə(r)z/ | vẽ tranh |
play the piano | /pleɪðəpiˈænəʊ/ | chơi đàn piano |
listen to music | /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ | nghe nhạc |
do homework | /duː ˈhəʊmwɜːk/ | làm bài tập về nhà |
do housework | /duː ˈhaʊswɜːk/ | làm việc nhà |
ride a bike | /raɪd ə baɪk/ | lái xe đạp |
drive a car | /draɪv ə kɑː(r)/ | lái ô tô |
19. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 19
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
cycle | /ˈsaɪkl/ | đi xe đạp |
skip | /skɪp/ | nhảy dây |
park | /pɑːk/ | công viên |
weather | /ˈweðə(r)/ | thời tiết |
sky | /skaɪ/ | bầu trời |
cloud | /klaʊd/ | mây |
sun | /sʌn/ | mặt trời |
wind | /wɪnd/ | gió |
fog | /fɒɡ/ | sương |
snow | /snəʊ/ | tuyết |
spring | /sprɪŋ/ | mùa xuân |
summer | /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè |
autumn | /ˈɔːtəm/ | mùa thu |
winter | /ˈwɪntə(r)/ | mùa đông |
sunny | /ˈsʌni/ | trời nắng |
rainy | /ˈreɪni/ | trời mưa |
cloudy | /ˈklaʊdi/ | trời nhiều mây |
windy | /ˈwɪndi/ | trời gió |
stormy | /ˈstɔːmi/ | trời có bão |
snowy | /ˈsnəʊi/ | trời có tuyết |
foggy | /ˈfɒɡi/ | trời nhiều sương |
cool | /kuːl/ | mát mẻ |
cold | /kəʊld/ | lạnh |
warm | /wɔːm/ | ấm áp |
hot | /hɒt/ | nóng |
dry | /draɪ/ | khô |
humid | /ˈhjuːmɪd/ | ẩm |
wet | /wet/ | ẩm |
clear | /klɪə(r)/ | (trời) quang đãng |
mild | /maɪld/ | thời tiết dịu nhẹ |
20. Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 20
English | Pronunciation | Vietnamese |
north | /nɔːθ/ | miền/hướng bắc |
south | /saʊθ/ | miền/hướng nam |
central | /ˈsentrəl/ | miền trung |
near | /nɪə(r)/ | gần |
far | /fɑː(r)/ | xa |
bay | /beɪ/ | vịnh |
mountain | /ˈmaʊntɪn/ | ngọn núi |
village | /ˈvɪlɪdʒ/ | làng, xã |
city | /ˈsɪti/ | thành phố |
town | /taʊn/ | thị trấn |
where | /weə(r)/ | ở đâu |
Water Puppet Theatre | /ˈwɔːtər ˈpʌpɪt ˈθɪətər/ | rạp múa rối nước |
temple | /ˈtempl/ | ngôi đền |
museum | /mjuːˈziːəm/ | viện bảo tàng |
place | /pleɪs/ | địa điểm |
....
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 3 theo từng Unit. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.