YOMEDIA

69 bài tập trắc nghiệm về Đạo hàm của hàm số lượng giác Toán 11 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu 69 bài tập trắc nghiệm về Đạo hàm của hàm số lượng giác Toán 11 có đáp án. Hy vọng đây sẽ là tài liệu học tập hữu ích giúp các em chuẩn bị thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt kết quả cao. Chúc các em ôn bài thật tốt !

ATNETWORK
YOMEDIA

69 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ ĐẠO HÀM

CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC TOÁN 11 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1: Hàm số y = \(\sqrt {\cot 2x} \) có đạo hàm là:

A. y’ = \(\frac{{1 + {{\tan }^2}2x}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\)

B. y’ = \(\frac{{ - (1 + {{\tan }^2}2x)}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\)

C. y’ = \(\frac{{1 + {{\cot }^2}2x}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\)

D. y’ = \(\frac{{ - (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\)

Câu 2: Đạo hàm của hàm số là: \(y = 3\sin 2x + \cos 3x\)

A. \(y' = 3\cos 2x - \sin 3x.\)

B. \(y' = 3\cos 2x + \sin 3x.\)

C. \(y' = 6\cos 2x - 3\sin 3x.\)

D. \(y' = - 6\cos 2x + 3\sin 3x.\)

Câu 3: Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\sin x + \cos x}}{{\sin x - \cos x}}\) là:

A. \(y' = \frac{{ - \sin 2x}}{{{{\left( {\sin x - \cos x} \right)}^2}}}.\)

B. \(y' = \frac{{{{\sin }^2}x - {{\cos }^2}x}}{{{{\left( {\sin x - \cos x} \right)}^2}}}.\)

C. \(y' = \frac{{ - 2 - 2\sin 2x}}{{{{\left( {\sin x - \cos x} \right)}^2}}}.\)

D. \(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {\sin x - \cos x} \right)}^2}}}.\)

Câu 4: Hàm số y = \(2\sqrt {\sin x} - 2\sqrt {\cos x} \) có đạo hàm là:

A. y’ = \(\frac{1}{{\sqrt {\sin x} }} - \frac{1}{{\sqrt {\cos x} }}\)

B. y’ = \(\frac{1}{{\sqrt {\sin x} }} + \frac{1}{{\sqrt {\cos x} }}\)

C. y’ = \(\frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x} }} - \frac{{\sin x}}{{\sqrt {\cos x} }}\)

D. y’ = \(\frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x} }} + \frac{{\sin x}}{{\sqrt {\cos x} }}\)

Câu 5: Hàm số y = cotx có đạo hàm là:

A. y’ = -tanx

B. y’ = - \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)

C. y’ = - \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

D. y’ = 1 +cot2x

Câu 6: Hàm số \(y = x\tan 2x\) có đạo hàm là:

A. \(\tan 2x + \frac{{2x}}{{{{\cos }^2}x}}\)

B. \(\frac{{2x}}{{{{\cos }^2}2x}}\)

C. \(\tan 2x + \frac{{2x}}{{{{\cos }^2}2x}}\)

D. \(\tan 2x + \frac{x}{{{{\cos }^2}2x}}\)

Câu 7: Hàm số y = sinx có đạo hàm là:

A. y’ = -sinx

B. y’ = cosx

C. y’ = \(\frac{1}{{\cos x}}\)

D. y’ = -cosx

Câu 8: Hàm số \(y = - \frac{3}{2}\sin 7x\) có đạo hàm là:

A. \(- \frac{{21}}{2}\cos x\)

B. \( - \frac{{21}}{2}\cos 7x\)

C. \(\frac{{21}}{2}\cos 7x\)

D. \(\frac{{21}}{2}\cos x\)

Câu 9: Hàm số y = \(\frac{{\sin x}}{x}\) có đạo hàm là:

A. y’ = \(\frac{{x\sin x - \cos x}}{{{x^2}}}\)

B. y’ = \(\frac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\)

C. y’ = \(\frac{{x\cos x + \sin x}}{{{x^2}}}\)

D. y’ = \(\frac{{x\sin x + \cos x}}{{{x^2}}}\)

Câu 10: Đạo hàm của \(y = \sqrt {{\mathop{\rm c}\nolimits} {\rm{ot}}x} \) là :

A. \(\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x\sqrt {\cot x} }}\)

B. \(\frac{{ - 1}}{{2{{\sin }^2}x\sqrt {\cot x} }}\)

C. \(\frac{1}{{2\sqrt {\cot x} }}\)

D. \(- \frac{{\sin x}}{{2\sqrt {\cot x} }}\)

Câu 11: Cho hàm số y = f(x) = \(\frac{1}{{\sqrt {\sin x} }}\) . Giá trị f’ \(\left( {\frac{\pi }{2}} \right)\) là:

A. 1

B. \(\frac{1}{2}\)

C. 0

D. Không tồn tại

Câu 12: Hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{6} - 3x} \right)\) có đạo hàm là:

A. \(3\cos \left( {\frac{\pi }{6} - 3x} \right)\)

B. \( - 3\cos \left( {\frac{\pi }{6} - 3x} \right)\)

C. \(\cos \left( {\frac{\pi }{6} - 3x} \right)\)

D. \( - 3\sin \left( {\frac{\pi }{6} - 3x} \right)\)

Câu 13: Cho hàm số \(y = f(x) = - \frac{{\cos x}}{{3{{\sin }^3}x}} + \frac{4}{3}\cot x\). Giá trị đúng của \(f'\left( {\frac{\pi }{3}} \right)\) bằng:

A. \(\frac{8}{9}\)

B. \( - \frac{9}{8}\)

C. \(\frac{9}{8}\)

D. \(- \frac{8}{9}\)

Câu 14: Cho hàm số y = sin\(\sqrt {2 + {x^2}} \) . Đạo hàm y’ của hàm số là

A. \(\frac{{2x + 2}}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}{\rm{cos}}\sqrt {2 + {x^2}} \)

B. \( - \frac{x}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}{\rm{cos}}\sqrt {2 + {x^2}} \)

C. \(\frac{x}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}{\rm{cos}}\sqrt {2 + {x^2}} \)

D. \(\frac{{(x + 1)}}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}{\rm{cos}}\sqrt {2 + {x^2}} \)

Câu 15: Hàm số y = tanx - cotx  có đạo hàm là:

A. y’ = \(\frac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\)

B. y’ = \(\frac{4}{{{{\cos }^2}2x}}\)

C. y’ = \(\frac{4}{{{{\sin }^2}2x}}\)

D. y’ = \(\frac{1}{{{{\cos }^2}2x}}\)

------(Nội dung từ câu 16-69 và đáp án của tài liệu, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về máy)-----

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung 69 bài tập trắc nghiệm về Đạo hàm của hàm số lượng giác Toán 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net để tham khảo và tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON