Mời các em cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu 40 Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng Quá trình hô hấp ở thực vật Sinh học 11 có đáp án để ôn tập và củng cố kiến thức về quá trình hô hấp ở thực vật trong chương trình Sinh học 11.
HÔ HẤP THỰC VẬT
Câu 1: Hô hấp ở thực vật là quá trình:
A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Câu 2: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
A. C6H12O6 + O2 à CO2 + H2O + Q (năng lượng).
B. C6H12O6 + O2 à 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).
C. C6H12O6 + 6O2 à 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng).
D. C6H12O6 + 6O2 à 6CO2 + 6H2O.
Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
A. Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D. Ở quả.
Câu 4: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:
A. Ở rễ B. Ở thân.
C. Ở lá. D. Tất cả các cơ quan của cơ thể.
Câu 5: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. Mạng lưới nội chất. B. Không bào.
C. Lục lạp. D. Ty thể.
Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?
A. Cung cấp năng lượng chống chịu
B. Tăng khả năng chống chịu
C. Tạo ra các sản phẩm trung gian
D. Miễn dịch cho cây
Câu 7: Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là:
A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp
B. giải phóng CO2 và H2O
C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men
D. cả 3 phương án trên
Câu 8: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu?
A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Khoang ti thể D. Quan điểm khác
Câu 9: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. Chuổi chuyển êlectron. B. Chu trình crep.
C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 10: Các giai đoạn của hô hấp hiếu khí diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep à Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep.
C. Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep à Đường phân.
Câu 11: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:
A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 12: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
Câu 13: Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là:
A. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng.
B. Thu được mỡ từ glucôzơ.
C. Cho phép cacbohđrat thâm nhập vào chu trình crép.
D. Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ.
Câu 14: Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là:
A. Rượu êtylic + CO2 + Năng lượng.
B. Axit lactic + CO2 + Năng lượng.
C. Rượu êtylic + Năng lượng.
D. Rượu êtylic + CO2.
Câu 15: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra:
A. Chỉ rượu êtylic. B. Rượu êtylic hoặc axit lactic.
C. Chỉ axit lactic. D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic.
Câu 16: Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ?
A. 2 phân tử B. 4 phân tử C. 6 phân tử D. 36 phân tử
Câu 17: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ?
A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử
Câu 18: Chu trình crep diễn ra ở trong:
A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 19: Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra:
A. CO2 + ATP + FADH2
B. CO2 + ATP + NADH.
C. CO2 + ATP + NADH +FADH2
D. CO2 + NADH +FADH2.
Câu 20: Một phân tử glucôzơ bị ôxy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu?
A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
B. Mất dưới dạng nhiệt.
C. Trong O2.
D. Trong NADH và FADH2.
Câu 21: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:
A. 32 ATP B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38ATP
Câu 22: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
A. 32 ATP B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38ATP
Câu 23: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí
A. 32 phân tử B. 34 phân tử C. 36 phân tử D. 38 phân tử
Câu 24: Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá là:
A. Sắc lạp và bạch lạp. B. Ty thể và lục lạp.
C. Ty thể và sắc lạp. D. Ty thể và bạch lạp.
Câu 25: Quá trình hô hấp sáng là quá trình:
A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối
D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
Câu 26: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:
A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể.
B. Lục lạp Perôxixôm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể.
D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 27: Hô hấp ánh sáng xảy ra:
A. Ở thực vật C4. B. Ở thực vật CAM.
C. Ở thực vật C3. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 28: Hệ số hô hấp (RQ) là:
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
Câu 29: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp?
A. Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng.
B. Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
C. Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây
D. Xác định được cường độ quang hợp của cây.
Câu 30: RQ của nhóm:
A. Cacbohđrat = 1. B. Prôtêin > 1.
C. Lipit > 1 D. Axit hữu cơ thường < 1.
{-- Để xem nội dung đề và đáp án từ câu 31-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 40 Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng Quá trình hô hấp ở thực vật Sinh học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !