Qua nội dung tài liệu 39 Câu trắc nghiệm chuyên đề Phân loại và cấu tạo của rễ Sinh học 6 Năm 2020 có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp với mục đích có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm bài, đạt kết quả cao trong học tập. Mời các em cùng theo dõi.
BỘ 39 CÂU TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠO CỦA RỄ
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc?
A. Rau dền B. Hành hoa C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính?
A. 3 miền B. 4 miền C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
Câu 11: Nhóm cây nào sau đây toàn là cây có rễ cọc?
A. Cây khoai, cây môn, cây sả
B. Cây ngô, cây sả, cây lúa
C. Cây dừa, cây lúa, cây mít
D. Cây xoài, cây ổi, cây đào
Câu 12: Rễ chùm có cấu tạo như thế nào?
A. Gồm nhiều rễ có hình dạng và kích thước giống nhau mọc từ gốc, tỏa ra thành một chùm
B. Giống như những cái cọc đâm xuống đất
C. Mọc từ trên cành cao đâm xuống đất như những cây cột
D. Gồm một cái rễ to khỏe đâm xuống đất, trên rễ cái có nhiều rễ con mọc xiên đâm ra xung quanh; từ các rễ con lại mọc ra những bé hơn nữa
Câu 13: Nhóm cây nào sau đây toàn là cây có rễ chùm?
A. Cây khoai, cây môn, cây sả
B. Cây ngô, cây sả, cây lúa
C. Cây xoài, cây ổi, cây đào
D. Cây dừa, cây cau, cây mít
Câu 14: Muốn cho bộ rễ phát triển mạnh để cây nhanh tốt, không nên
A. Vun gốc để cây mọc thêm rễ phụ
B. Xới đất cho tơi xốp
C. Tưới nước và bón phân nhiều cho rễ mau phát triển
D. Tưới nước cho đủ và bón phân hợp lí
Câu 15: Có hai loại rễ chính là
A. Rễ cọc và rễ chùm
B. Rễ cọc và rễ con
C. Rễ chùm và rễ con
D. Rễ cái và rễ con
Câu 16: Miền sinh trưởng là
A. Có chức năng dẫn truyền
B. Làm cho rễ dài ra
C. Hấp thụ nước và muối khoáng
D. Che chở cho đầu rễ
Câu 17: Miền hút là
A. Làm cho rễ dài ra
B. Hấp thụ nước và muối khoáng
C. Che chở cho đầu rễ
D. Có chức năng dẫn truyền
Câu 18: Vì sao bộ rễ thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
A. Để giữ cho cây đứng thẳng
B. Để lấy nước và muối khoáng
C. Để giữ cho cây đứng vững
D. Cả B và C
Câu 19: Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất ? Vì sao?
A. Miền trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
B. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ
C. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
D. Miền hút có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cung cấp cho cây
Câu 20: Các cây sống trong nước rễ không có lông hút vì?
A. Cây không cần nước
B. Cây hút nước và muối khoáng hòa tan qua bề mặt các tế bào biểu bì của rễ
C. Môi trường nước đã nâng đỡ cây
D. Cả A và B
Câu 21: Rễ cây ngập trong nước có lông hút không?
A. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước đều có lông hút
B. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút
C. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước có lông hút
D. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút
Câu 22. Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ?
A. Vì bộ phận này có khả năng tái sinh rất cao, giúp rễ nhanh chóng phục hồi sau khi bị tổn thương.
B. Vì bộ phận này là nơi duy nhất ở rễ chứa mạch rây và mạch gỗ.
C. Vì bộ phận này có chứa nhiều chất dinh dưỡng, giúp cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của rễ.
D. Vì bộ phận này chứa các lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan - chức năng quan trọng nhất của rễ thực vật.
Câu 23. Lông hút ở rễ là một bộ phận của
A. Tế bào thịt vỏ.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào kèm.
D. Quản bào.
Câu 24. Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 25. Khi nói về sự sắp xếp mạch rây và mạch gỗ tại miền hút của rễ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạch rây bao bên ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây xếp một phía, mạch gỗ xếp ở phía đối diện
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch gỗ bao bên ngoài, mạch rây nằm ở phía trong
Câu 26. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào là nơi chứa chất dự trữ?
A. Ruột B. Bó mạch C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 27. Các tế bào biểu bì ở miền hút của rễ được sắp xếp thành mấy lớp?
A. 2 lớp B. 1 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 28. Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 29. Trong cấu tạo miền hút của rễ, bộ phận nào bao gồm nhiều lớp tế bào có độ lớn khác nhau và có chức năng chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa?
A. Ruột B. Bó mạch C. Biểu bì D. Thịt vỏ
Câu 30. Thành phần nào dưới đây của miền hút ở rễ bao gồm những tế bào có vách mỏng?
1. Mạch gỗ
2. Mạch rây
3. Ruột
A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3
Câu 31. Nếu cắt bỏ lông hút thì ngay lập tức, rễ cây sẽ mất đi khả năng nào dưới đây?
A. Hút nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các chất lên thân
C. Tăng trưởng về chiều dài
D. Hô hấp
Câu 32: Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất? Vì sao?
A. Miền trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
B. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ
C. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
D. Miền hút có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cung cấp cho cây
Câu 33: Ở miền hút của rễ, phần trụ giữa bao gồm những thành phần nào?
A. Biểu bì và ruột
B. Thịt vỏ và bó mạch
C. Ruột và bó mạch
D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 34: Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất
B. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi
Câu 35: Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy ở tế bào lông hút ở rễ?
A. Nhân
B. Vách tế bào
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 36: Mạch gỗ có chức năng
A. Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
B. Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá
C. Vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
D. Hút nước và muối khoáng hòa tan
Câu 37: Mạch rây có chức năng
A. Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
B. Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá
C. Vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
D. Hút nước và muối khoáng hòa tan
Câu 38: Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì
A. Miền hút nằm ở phần trưởng thành của rễ.
B. Miền hút giúp cho rễ tạo ra nhiều rễ con.
C. Miền hút đảm nhiệm việc lấy nước và muối khoáng hòa tan.
D. Miền hút nằm dưới đất nên giữ chặt rễ vào đất.
Câu 39: Cấu tạo lát cắt ngang của rễ gồm mấy phần
A. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa.
B. Phần ngoài là trụ giữa, phần trong là vỏ.
C. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột.
D. Phần ngoài là lông hút, phần trong là trụ giữa
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
C |
B |
D |
B |
A |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
B |
D |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
|
A |
D |
C |
B |
D |
B |
A |
C |
A |
|
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: