YOMEDIA

36 bài tập trắc nghiệm về Giới hạn dãy số Toán 11 có đáp án chi tiết

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm nhiều tài liệu giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện HOC247 xin giới thiệu đến các em 36 bài tập trắc nghiệm về Giới hạn dãy số Toán 11 có đáp án chi tiết. HOC247 biên soạn kĩ càng nhằm giúp các em ôn tập chúc các em có kết quả học tập tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA

36 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ TOÁN 11 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Tìm \(\lim {u_n}\) biết \({u_n} = \sum\limits_{k = 1}^n {\frac{1}{{\sqrt {{n^2} + k} }}} \)

A. \(+ \infty \)

B. \(- \infty \)

C. 3

D. 1

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có: \(\frac{1}{{\sqrt {{n^2} + n} }} < \frac{1}{{\sqrt {{n^2} + k} }} < \frac{1}{{\sqrt {{n^2} + 1} }},{\rm{ }}k = 1,2,...,n\)

Suy ra \(\frac{n}{{\sqrt {{n^2} + n} }} < {u_n} < \frac{n}{{\sqrt {{n^2} + 1} }}\)

\(\lim \frac{n}{{\sqrt {{n^2} + n} }} = \lim \frac{n}{{\sqrt {{n^2} + 1} }} = 1\) nên suy ra \(\lim {u_n} = 1\).

Câu 2. Tìm \(\lim {u_n}\) biết \({u_n} = \underbrace {\sqrt {2\sqrt {2...\sqrt 2 } } }_{n{\rm{ dấu căn}}}\)

A. \(+ \infty \)

B. \(- \infty \)

C. 2

D. 1

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có: \({u_n} = {2^{\frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + ... + \frac{1}{{{2^n}}}}} = {2^{1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n}}}\)

Nên \(\lim {u_n} = \lim {2^{1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n}}} = 2\).

Câu 3. Tìm giá trị đúng của \(S = \sqrt 2 \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + .......} \right)\).

A. \(\sqrt 2 + 1\).

B. 2.

C. \(2\sqrt 2 \).

D. 1/2.

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có: \(S = \sqrt 2 \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + .......} \right) = \sqrt 2 .\frac{1}{{1 - \frac{1}{2}}} = 2\sqrt 2 \).

Câu 4. Tính giới hạn \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + .... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}} \right]\)

A. 0.

B. 1.

C. 1,5.

D. Không có giớihạn.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Đặt : \(A = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + .... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\)

\(= 1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{2} - \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{n} - \frac{1}{{n + 1}}\)

\(= 1 - \frac{1}{{n + 1}} = \frac{n}{{n + 1}}\)

\( \Rightarrow \lim \left[ {\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + .... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}} \right] = \lim \frac{n}{{n + 1}} = \lim \frac{1}{{1 + \frac{1}{n}}} = 1\)

Câu 5. Tính \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{3.5}} + .... + \frac{1}{{n\left( {2n + 1} \right)}}} \right]\)

A. 1.

B. 0.

C. 2/3.

D. 2.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Đặt \(A = \frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{3.5}} + .... + \frac{1}{{n\left( {2n + 1} \right)}}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow 2A = \frac{2}{{1.3}} + \frac{2}{{3.5}} + .... + \frac{2}{{n\left( {2n + 1} \right)}}\\ \Rightarrow 2A = 1 - \frac{1}{3} + \frac{1}{3} - \frac{1}{5} + \frac{1}{5} - \frac{1}{7} + ... + \frac{1}{n} - \frac{1}{{2n + 1}}\\ \Rightarrow 2A = 1 - \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{{2n}}{{2n + 1}}\\ \Rightarrow A = \frac{n}{{2n + 1}} \end{array}\)

Nên \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{3.5}} + .... + \frac{1}{{n\left( {2n + 1} \right)}}} \right] = \lim \frac{n}{{2n + 1}} = \lim \frac{1}{{2 + \frac{1}{n}}} = \frac{1}{2}.\)

Câu 6. Tính giới hạn: \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{2.4}} + .... + \frac{1}{{n\left( {n + 2} \right)}}} \right]\)

A. \(\frac34\).

B. 1.

C. 0.

D. \(\frac23\).

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có : \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{2.4}} + .... + \frac{1}{{n\left( {n + 2} \right)}}} \right] = \lim \frac{1}{2}\left[ {\frac{2}{{1.3}} + \frac{2}{{2.4}} + .... + \frac{2}{{n\left( {n + 2} \right)}}} \right]\)

\(= \lim \frac{1}{2}\left( {1 - \frac{1}{3} + \frac{1}{2} - \frac{1}{4} + \frac{1}{3} - \frac{1}{5}... + \frac{1}{n} - \frac{1}{{n + 2}}} \right)\)

\(= \lim \frac{1}{2}\left( {1 + \frac{1}{2} - \frac{1}{{n + 2}}} \right) = \frac{3}{4}.\)

Câu 7. Tính giới hạn \(\lim \left[ {\frac{1}{{1.4}} + \frac{1}{{2.5}} + ... + \frac{1}{{n(n + 3)}}} \right]\).

A. \(\frac{{11}}{{18}}\).

B. 2.

C. 1.

D. \(\frac{3}{2}\).

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Cách 1:

\(\lim \left[ {\frac{1}{{1.4}} + \frac{1}{{2.5}} + ... + \frac{1}{{n(n + 3)}}} \right] \\= \lim \left[ {\frac{1}{3}\left( {1 - \frac{1}{4} + \frac{1}{2} - \frac{1}{5} + \frac{1}{3} - \frac{1}{6} + ... + \frac{1}{n} - \frac{1}{{n + 3}}} \right)} \right]\)

\(= \lim \left[ {\frac{1}{3}\left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} - \frac{1}{{n + 1}} - \frac{1}{{n + 2}} - \frac{1}{{n + 3}}} \right)} \right]\)

\(= \frac{{11}}{{18}} - \lim \left[ {\frac{{3{n^2} + 12n + 11}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)\left( {n + 3} \right)}}} \right] = \frac{{11}}{{18}}\)

Cách 2: Bấm máy tính như sau: \(C = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\rm{[}}\sqrt[n]{{(x + {a_1})(x + {a_2})...(x + {a_n})}} - x{\rm{]}}\) và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).

Câu 8. Tính giới hạn: \(\lim \left[ {\left( {1 - \frac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{{n^2}}}} \right)} \right]\).

A. 1.

B. \(\frac12\).

C. \(\frac14\).

D. \(\frac32\).

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Cách 1:

\(\lim \left[ {\left( {1 - \frac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{{n^2}}}} \right)} \right]\\ = \lim \left[ {\left( {1 - \frac{1}{2}} \right)\left( {1 + \frac{1}{2}} \right)\left( {1 - \frac{1}{3}} \right)\left( {1 + \frac{1}{3}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{n}} \right)\left( {1 + \frac{1}{n}} \right)} \right]\)

\(\Rightarrow {y^n} - {x^n} = (y - x)({y^{n - 1}} + {y^{n - 1}}x + ... + {x^{n - 1}})\)

\( \Rightarrow y - x = \frac{{{y^n} - {x^n}}}{{{y^{n - 1}} + {y^{n - 1}}x + ... + {x^{n - 1}}}}\)

Cách 2: Bấm máy tính như sau: \(\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } (y - x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{y^n} - {x^n}}}{{{y^{n - 1}} + {y^{n - 2}}x + ... + {x^{n - 1}}}}\) và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).

Câu 9. Tính giới hạn của dãy số \({u_n} = (1 - \frac{1}{{{T_1}}})(1 - \frac{1}{{{T_2}}})...(1 - \frac{1}{{{T_n}}})\) trong đó \({T_n} = \frac{{n(n + 1)}}{2}\)

A. \( + \infty \).

B. \(- \infty \).

C. \(\frac13\).

D. 1.

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có: \(1 - \frac{1}{{{T_k}}} = 1 - \frac{2}{{k(k + 1)}} = \frac{{(k - 1)(k + 2)}}{{k(k + 1)}}\)

Suy ra \({u_n} = \frac{1}{3}.\frac{{n + 2}}{n} \Rightarrow \lim {u_n} = \frac{1}{3}\).

Câu 10. Tính giới hạn của dãy số \({u_n} = \frac{{{2^3} - 1}}{{{2^3} + 1}}.\frac{{{3^3} - 1}}{{{3^3} + 1}}....\frac{{{n^3} - 1}}{{{n^3} + 1}}\).

A. \( + \infty \).

B. \(- \infty \).

C. \(\frac23\).

D. 1.

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có \(\frac{{{k^3} - 1}}{{{k^3} + 1}} = \frac{{(k - 1)({k^2} + k + 1)}}{{(k + 1)[{{(k - 1)}^2} + (k - 1) + 1]}}\)

Suy ra \( \Rightarrow {u_n} = \frac{2}{3}.\frac{{{n^2} + n + 1}}{{(n - 1)n}} \Rightarrow \lim {u_n} = \frac{2}{3}\)

{-- Để xem nội dung đầy đủ của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 36 bài tập trắc nghiệm về Giới hạn dãy số Toán 11 có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tốt! 

 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON