YOMEDIA

30 câu trắc nghiệm về câu trực tiếp, gián tiếp trong Tiếng Anh có đáp án

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu 30 câu trắc nghiệm về câu trực tiếp, gián tiếp trong Tiếng Anh có đáp án nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp đến.

ADSENSE
YOMEDIA

30 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ CÂU TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP

TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. She asked me _____ I liked pop music.  

A. when

B. what

C. if

D. x

Câu 2. The doctor ____ him to take more exercise.  

A. told

B. tell

C. have told

D. are telling

Câu 3. I wanted to know_____ return home.  

A. when would she

B. when will she

C. when she will

D. when she would

Câu 4. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.  

A. is

B. were

C. has been

D. Was

Câu 5. Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.  

A. asked

B. is asking

C. ask

D. was asked

Câu 6. I wonder _____ the tickets are on sale yet.  

A. what

B. when

C. where

D. Whether

Câu 7. Hello, Jim.  I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.  

A. are

B. was

C. were

D. should be

Câu 8. I told you ______ switch off the computer, didn’t I ?

A. don’t

B. to not

C. not to

D. to

Câu 9. Bill was slow, so I ________ hurry up.  

A. tell him

B. told him for

C. told to

D. told him to

Câu 10. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.  

A. asked her

B. asked

C. ask

D. have asked her

Câu 11. Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.  

A. asked

B. said

C. spoke

D. Told

Câu 12. Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.  

A. no worry

B. not worry

C. no to worry

D. not to worry

Câu 13. I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.  

A. giving a hand

B. gave a hand

C. to give a hand

D. give a hand

Câu 14. George couldn’t help me. He ______ me to ask Kate.  

A. tell

B. said

C. told

D. Say

Câu 15. Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.  

A. admitted

B. offered

C. promised

D. suggested

Câu 16. I said that I had met her ______ .  

A. yesterday

B. the previous day

C. the day

D. the before day.  

Câu 17. “______the door”, he said.  

A. please open

B. open pleased

C. please to open

D. please, opening

Câu 18. I wanted to know ______ return home.  

A. when would she

B. when will she

C. when she will

D. when she would

Câu 19. The woman wonders _______ doing well at school.  

A. whether her children are

B. if her children were

C. whether her children were

D. her children are if

Câu 20. Peter said he was leaving for Paris ______.  

A. next week

B. the week previous

C. following week

D. the following week

Câu 21. “I don’t usually drink milk when ______ ” Mrs.  Pike said.  

A. she was hungry

B. I was hungry

C. I am hungry

D. I will be

Câu 22. They said that their house had been broken into ______.  

A. the two days before

B. two days ago

C. two days before

D. since two days

Câu 23. She advised me _______ an apple every day to stay healthy.  

A. eating

B. I should eat

C. to eat

D. please, eat

Câu 24. “I’ll come with you as soon as _______” she replied.  

A. I was ready

B. I am ready

C. I ready

D. am I ready

Câu 25. The teacher asked Mary ______ the previous match.  

A. who wins

B. who is winning

C. who won

D. that won

Câu 26. She said that she _________ him the previous day

A. had visited

B. has visited

C. will visit

D. would visit

Câu 27. He said that he _________ me there at 4. 30 this afternoon.  

A. would meet

B. met

C. will meet

D. Meets

Câu 28. “Go home,” said the teacher to us.  

A. The teacher told us to go home

B. The teacher said us to go home

C. The teacher told us go home

D. The teacher told to us to go home

Câu 29. “Please bring me some fish soup,” he said to the waitress.  

A. He asked the waitress bring him some fish soup.  

B. He asked the waitress to bring her some fish soup.  

C. He asked the waitress to bring him some fish soup.  

D. He asked the waitress bring her some fish soup.  

Câu 30. “I wrote to him yesterday”

A. She said to me I wrote to him the day before.  

B. She told me she wrote to him yesterday.  

C. She told me she had written to him yesterday.  

D. She told me she had written to him the day before.  

ĐÁP ÁN

Câu 1: Đáp án: C

Đối với câu hỏi dạng YES/NO, ta thường sử dụng hai liên từ IF hoặc WHETHER.

Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi có thích nhạc pop không

Câu 2: Đáp án: A

Nếu đây là một câu gián tiếp trong hiện tại, thì với chủ ngữ “the doctor”, động từ theo sau sẽ phải chia ở dạng số ít. Cả ba phương án B, C và D động từ đều được chia ở dạng số nhiều. Do vậy đây là một câu gián tiếp trong quá khứ.

Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói rằng anh ta nên tập thể dục nhiều hơn

Câu 3: Đáp án: D

Trong câu gián tiếp ở quá khứ, ta phải lùi lại một thì. “will” ở dạng quá khứ sẽ là “would”.  Đây không phải câu hỏi nên động từ khuyết thiếu phải đứng sau chủ ngữ.

Dịch nghĩa: Tôi muốn biết rằng khi nào cô ấy sẽ về nhà

Câu 4: Đáp án: D

Với chủ ngữ “it” thì động từ theo sau sẽ phải chia ở dạng số ít. Với câu gián tiếp trong quá khứ, ta phải lùi lại một thì.

Dịch nghĩa: Tôi đã gọi cho bạn tôi ở Úc, và cô ấy nói rằng trời ở đó đang mưa

Câu 5: Đáp án: A

Với trạng từ “yesterday”, ta phải chia động tử ở thì quá khứ đơn. Nếu chủ ngữ đóng vai trò chủ thể của hành động, ta sẽ sử dụng câu chủ ngữ.

Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura đã nhờ anh ấy dựng vài cái giá

Câu 6: Đáp án: D

Đối với câu hỏi dạng YES/NO, ta thường sử dụng hai liên từ IF hoặc WHETHER

Dịch nghĩa: Tôi phân vân không biêt liệu vé đã bán hay chưa

Câu 7: Đáp án: C

Với câu gián tiếp quá khứ, ta lùi lại một thì. Với chủ ngữ “you” ta phải chia động từ ở dạng số nhiều

Dịch nghĩa: Chào, Jim.  Tôi không nghĩ rằng sẽ gặp bạn hôm nay.  Sophie đã nói rằng bạn bị ốm

Câu 8: Đáp án: D

Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì

Dịch nghĩa: Tôi đã bảo bạn tắt máy tính, phải không nhỉ?

Câu 9: Đáp án: D

Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì

Sự kiện xảy ra trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Lúc đó Bill đang đi chậm, nên tôi đã bảo anh ta đi nhanh lên

Câu 10: Đáp án: A

Để thuật lại một hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn. Cấu trúc: ask sb to do sth = yêu cầu ai làm gì

Dịch nghĩa: Sarah lúc đó đang lái xe rất nhanh, nên tôi yêu cầu cô ấy đi chậm lại

Câu 11: Đáp án: D

Cấu trúc: tel sb + mệnh đề = nói với ai rằng . . .

Dịch nghĩa: Ai đó đã nói với tôi rằng có một tai nạn ở trên đường

Câu 12: Đáp án: D

Cấu trúc: advise sb (not) to do sth = khuyên ai nên làm gì

Dịch nghĩa: Sue rất bi quan về tính hình. Tôi đã khuyên cô ấy đừng nên lo lắng

Câu 13: Đáp án: C

Cấu trúc: give a hand = giúp đỡ

Ask sb to do sth = yêu cầu ai làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không thể một mình bê cái Piano, do vậy tôi đã nhờ Tom giúp một tay

Câu 14: Đáp án: C

Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì

Để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn

Dịch nghĩa: George không thể giúp tôi. Anh ấy bảo tôi nhờ Kate giúp

Câu 15: Đáp án: D

Cấu trúc; suggest doing sth = gợi ý, đề xuất nên làm gì

Dịch nghĩa: Judy đề xuất đi bộ, nhưng không ai muốn đi bộ cả

Câu 16: Đáp án: B

Trong câu gián tiếp ở quá khứ, “yesterday” có thể chuyển thành “the previous day” hoặc “the day before”

Dịch nghĩa: Tôi đã nói rằng tôi có gặp cô ấy ngày hôm trước

Câu 17: Đáp án: A

Cấu trúc: please do sth = xin hãy làm gì

Dịch nghĩa: “Xin hãy mở cửa giùm tôi” – Anh ấy nói

Câu 18: Đáp án: D

Với câu gián tiếp quá khứ, ta lùi lại một thì. “will” lùi thì sẽ trở thành “would” Vì đây không phải câu hỏi, nên chủ ngữ sẽ đứng trước trợ động từ.

Dịch nghĩa: Tôi muốn biết khi nào cô ấy sẽ về nhà

Câu 19: Đáp án: A

Đối với câu hỏi dạng YES/NO, ta thường sử dụng hai liên từ IF hoặc WHETHER để nối hai mệnh đề

Với câu gián tiếp ở hiện tại, ta không cần lùi thì.

Dịch nghĩa: Người phụ nữ băn khoăn liệu rằng những đứa con của mình có học tốt không

Câu 20: Đáp án: D

Với câu gián tiếp, ta phải đổi “next week” thành “the following week”.

Câu 21: Đáp án: C

Để nói về một thói quen trong thực tế, ta sử dụng thì hiện tại đơn. Do đây là câu trực tiếp nên không cần phải thay đổi thì

Dịch nghĩa: “Khi đói tôi không hay uống sữa” – bà Pike nói

Câu 22: Đáp án: A

Đối với câu gián tiếp, theo quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian, ta đổi “two days ago” thành “the two days before”

Dịch nghĩa: Họ nói rằng nhà họ đã bị đột nhập cách đây hai ngày

Câu 23: Đáp án: C

Cấu trúc: advise sb to do sth = khuyên ai nên làm gì

Dịch nghĩa: Cô ấy đã khuyên tôi nên ăn một quả táo hằng ngày để trở nên khỏe mạnh

Câu 24: Đáp án: B

Thì hiện tại đơn được sử dụng trong mệnh đề chứa liên từ chỉ thời gian, trong câu nói về tương lai. Do đây là câu trực tiếp nên không phải lùi thì

Dịch nghĩa: “Tôi sẽ tới với bạn ngay khi tôi chuẩn bị xong” – Cô ấy trả lời

Câu 25: Đáp án: C

Với câu gián tiếp ở quá khứ, ta phải lùi lại một thì.

Dịch nghĩa: Giáo viên hỏi Mary ai đã thắng trận trước

Câu 26: Đáp án: A

Với trạng từ “the previous day” (dạng gián tiếp của “yesterday), ta phải chia động từ ở thì quá khứ.

Vì đây là câu gián tiếp trong quá khứ, ta phải lùi lại một thì

Dịch nghĩa: Co ấy nói rằng đã đến thăm anh ấy vào ngày hôm trước

Câu 27: Đáp án: A

Để nói đến một hành động diễn ra tại một thời điểm trong tương lai, ta sử dụng thì tương lai đơn

Vì đây là câu gián tiếp trong quá khứ, ta phải lùi lại một thì.

Dịch nghĩa: Anh ấy đã nói sẽ gặp tôi ở đó lúc 4 giờ chiều nay

Câu 28: Đáp án: A

Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì

Dịch nghĩa: “Về nhà đi” – giáo viên nói với chúng tôi

Câu 29: Đáp án: C

Cấu trúc: ask sb to do sth = yêu cầu ai làm gì

Phương án B sai do sử dụng sai tân ngữ. 

Dịch nghĩa: “làm ơn mang cho tôi ít súp cá” – anh ta yêu cầu người nữ hầu bàn

Câu 30: Đáp án: D

Câu trực tiếp gốc sử dụng thì quá khứ đơn, do vậy với dạng gián tiếp, ta phải lùi một thì.  

Với trạng từ “yesterday”, theo quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian trong câu gián tiếp, ta phải chuyển thành “the day before”

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu 30 câu trắc nghiệm về câu trực tiếp, gián tiếp trong Tiếng Anh có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF