Hoc247 xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu 22 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Tự nhiên, dân cư và xã hội của các nước Đông Nam Á Địa lí 11 có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến khu vực Đông Nam Á sẽ giúp các em có thêm nhiều nguồn tài liệu để ôn tập và đánh giá kiến thức cũng như rèn luyện khả năng tư duy làm bài, chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi THPT QG sắp tới.
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 23. Nhiệm vụ quan trọng của mỗi quốc gia trong khu vực Đông Nam Á không phải là:
A. sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
B. phòng tránh, khắc phục các thiên tai.
C. chú trọng bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
D. tập trung tối đa khai thác tài nguyên.
Câu 24. Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường
xảy ra:
A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán. D. động đất.
Câu 25. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra:
A. bão. B. động đất. C. núi lửa. D. sóng thần.
Câu 26. Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có:
A. dầu khí. B. bôxit. C. than đá. D. quặng sắt.
Câu 27. Đông Nam Á có khoáng sản đa dạng, do vị trí địa lí nằm ở:
A. phía đông nam lục địa Á-Âu, giáp với biển.
B. nơi tiếp giáp giữa đất liền và đại dương lớn.
C. nơi nối lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
Câu 28. Biển hiện rõ rệt của biến đổi khí hậu ở một số đồng bằng châu thổ thấp tại
Đông Nam Á là:
A. xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng.
B. nguồn nước ngọt từ sông ngòi ngày càng ít đi.
C. mực nước ngầm hạ thấp, bề mặt đất bị sụt lún.
D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm ở nhiều khu dân cư.
Câu 29. Đông Nam Á có:
A. số dân đông, mật độ dân số cao. B. mật độ dân số cao, nhập cư đông.
C. nhập cư ít, lao động chủ yếu già. D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.
Câu 31. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là:
A. quy mô lớn, gia tăng có xu hướng giảm.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
C. dân số đông, người già trong dân số nhiều.
D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
Câu 32. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề còn gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do:
A. quy mô dân số lớn, kinh tế còn phát triển chưa cao.
B. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
C. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
D. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Lao động có tay nghề có số lượng hạn chế.
C. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn nhỏ.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 34. Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào
việc thực hiện tốt:
A. chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
B. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân.
C. giáo dục và chiến lược phát triển con người.
D. công tác y tế chăm sóc sức khoẻ người dân.
Câu 35. Thuận lợi của dân số đông của Đông Nam Á là:
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
B. thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động.
C. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo.
D. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm.
Câu 36. Trở ngại về dân cư đối với phát triển kinh tế – xã hội ở nhiều nước
Đông Nam Á là:
A. dân số đông, gia tăng còn nhanh.
B. dân số đông, gia tăng còn chậm.
C. dân số không đông, gia tăng nhanh.
D. dân số không đông, gia tăng chậm.
Câu 37. Khu vực nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số rất thấp?
A. Đồng bằng châu thổ. B. Các vùng ven biển.
C. Vùng đất đỏ bazan. D. Các vùng núi cao.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Dân đông, mật độ dân số cao. B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Phân bố dân cư không đều. D. Các nước đều có dân số già.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam Á?
A. Các quốc gia có nhiều dân tộc.B. Một số dân tộc ít người phân bố rộng.
C. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động.D. Văn hoá các nước rất khác biệt nhau.
Câu 40. Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn trên thế giới như:
A. Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản, Âu, Mĩ.
B. Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản, Âu, Phi.
C. Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản, Phi, Mĩ.
D. Trung Hoa, Ấn Độ, Hàn Quốc, Âu, Mĩ.
Câu 41. Ở khu vực Đông Nam Á, nước có trên 80% dân số theo Thiên Chúa giáo là:
A. Phi-líp-pin.
B. Việt Nam.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 42. Ở Đông Nam Á, các nước có đông dân cư theo Phật giáo là:
A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
B. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.
C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Bru-nây.
D. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Xin-ga-po.
Câu 43. Ở Đông Nam Á, nước có trên 80% dân số theo Hồi giáo là:
A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin.
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Mi-an-ma.
Câu 44. Một trong những yếu tố gây khó khăn chủ yếu về quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở một số nước Đông Nam Á là:
A. một số dân tộc ít người phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
B. có nhiều tôn giáo khác nhau trong nước cùng tồn tại lâu đời với nhau.
C. có nhiều giá trị văn hoá khác nhau cùng tồn tại và phát triển cùng nhau.
D. phong tục, tập quán, sinh hoạt của người dân có nhiều nét tương đồng.
ĐÁP ÁN
Câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu |
|
|
|
|
|
|||||
Đáp án |
|
|
|
|
|
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !