Tài liệu 100 Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Nhật Bản Địa lí 11 do Hoc247 tổng hợp và biên soạn bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các kiến thức liên quan đến chuyên đề Nhật Bản trong chương trình Địa lí 11. Mong rằng tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ NHẬT BẢN ĐỊA LÍ 11
000001: Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là:
A. 338 nghìn km2. |
B. 378 nghìn km2. |
C. 387 nghìn km2. |
D. 738 nghìn km2. |
000002: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. |
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. |
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. |
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. |
000003: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu có tính
A. Gió mùa. |
B. Lục địa. |
C. Chí tuyến. |
D. Hải dương. |
000004: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, lượng mưa ít. |
C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Có nhiều các tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. |
000005: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. |
B. Đồng bằng phân bố ven biển. |
C. Sông ngòi ngắn, nhỏ và dốc. |
D. than đá có trữ lượng rất lớn. |
000006: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Thiếu lao động trong tương lai. |
B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. |
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. |
D. D. Dân số tập trung ven biển. |
000007: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động |
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. |
000008: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 – 1973 không phải do nhân tố nào sau đây tác động?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. |
B. Tập trung phát triển các ngành then chốt. |
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. |
D. Tinh thần làm việc trách nhiệm cao. |
000009: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. |
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. |
C. Sức mua thị trường trong nước giảm. |
D. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. |
000010: Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao. C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao. |
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động. D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp. |
000011: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. Công nghiệp chế tạo. |
B. Công nghiệp sản xuất điện tử, |
C. xây dựng và công trình công cộng. |
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. |
000012: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là
A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy. |
B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. |
C. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. |
D. Xe gắn máy, máy nông nghiệp. |
000013: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành
A. Công nghiệp chế tạo máy. |
B. Công nghiệp sản xuất điện tử. |
C. xây dựng và công trình công cộng. |
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại. |
000014: Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là
A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt. |
B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt. |
C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử. |
D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng. |
000015: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành
A. công nghiệp dệt. |
B. công nghiệp chế tạo máy. |
C. công nghiệp sản xuất điện tử. |
D. công nghiệp đóng tàu biển. |
000016: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch. |
B. thương mại và tài chính. |
C. tài chính và du lịch. |
D. tài chính và giao thông vận tải. |
000017: Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ hai thế giới. |
B. thứ ba thế giới. |
C. thứ tư thế giới. |
D. thứ năm thế giới |
000018: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản
A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc. |
C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức. |
019: Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á. B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa. |
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia. D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ấn Độ. |
000020: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng
A. thứ nhất thế giới. |
B. thứ nhì thế giới. |
C. thứ ba thế giới. |
D. thứ tư thế giới. |
000021: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo
A. Hô-cai-đô. |
B. Hôn-su. |
C. Xi-cô-cư. |
D. Kiu-xiu. |
000022: Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng
A. 1,0% |
B. 2,0% |
C. 3,0% |
D. 4,0% |
000023: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. |
B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. |
C. đất nông nghiệp chỉ chiếm< 14% diện tích. |
D. phát triển theo hướng thâm canh cao. |
000024: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là
A. lúa gạo. |
B. lúa mì. |
C. ngô. |
D. tơ tằm. |
000025: Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là
A. một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa. B. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến như trang trại. |
C. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến. D. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính: bò, lợn, gà. |
000026: Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh
tế của Nhật Bản đó là vùng kinh tế/đảo
A. Kiu-xiu. |
B. Hôn-su. |
C. Xi-cô-cư. |
D. Hô-cai-đô. |
000027: Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép là đặc điểm
nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. |
B. Hôn-su. |
C. Xi-cô-cư. |
D. Kiu-xiu. |
000028: Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. |
B. Hôn-su. |
C. Xi-cô-cư. |
D. Kiu-xiu. |
000029: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. |
B. Hôn-su. |
C. Xi-cô-cư. |
D. Kiu-xiu. |
000030: Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. |
B. Hôn-su. |
C. Xi-cô-cư. |
D. Kiu-xiu. |
000031: Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là
A. Hô-cai-đô. |
B. Hôn-su. |
C. Xi-cô-cư. |
D. Kiu-xiu. |
000032: Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh. |
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động. |
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng chậm. |
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động. |
000033: Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. liên tục giảm và giảm mạnh. |
B. giảm mạnh và còn biến động. |
C. liên tục tăng và tăng mạnh. |
D. tăng mạnh và còn biến động. |
000034: Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. Liên tục giảm và giảm mạnh. |
B. giảm mạnh và còn biến động. |
C. liên tục tăng và tăng mạnh. |
D. tăng mạnh và còn biến động. |
000035: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
A. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển. |
C. các nước châu Á. D. các nước châu Phi. |
000036: Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là
A. Hoa Kỳ |
B. Nhật Bản. |
C. Trung Quốc. |
D. CHLB Đức |
000037: Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng
A. 6000 km. |
B. 7000 km. |
C. 8000 km. |
D. 9000 km. |
000038: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với:
A. 13 nước. |
B. 14 nước. |
C. 15 nước. |
D. 16 nước. |
000039: Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao, hoang mạc. |
B. Chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng. |
C. Chủ yếu là đồng bằng, hoang mạc. |
D. Chủ yếu là núi, cao nguyên. |
000040: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. |
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị,4 thành phố trực thuộc trung ương. D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương. |
000041: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. |
B. Hồng Công và Ma Cao. |
C. Hồng Công và Quảng Châu. |
D. Ma Cao và Thượng Hải. |
000042: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. |
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. C. Có đường biên giới giáp 14 nước ở phía tây, bắc và nam. D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển khoảng 9000 km. |
000043: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến
A. 100 0 Đông. |
B. 1050 Đông. |
C. 1070 Đông. |
D. 1110 Đông. |
000044: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ lớn, đất phù sa rất tốt. |
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp phát triển. C. khí hậu thay đổi ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là có trữ lượng đáng kể. |
000045: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. |
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. |
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung. |
D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung. |
000046: Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc. |
B. Hoa Bắc. |
C. Hoa Trung. |
D. Hoa Nam. |
000047: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam. |
B. Thấp dần từ tây sang đông. |
C. Cao dần từ bắc xuống nam. |
D. Cao dần từ tây sang đông. |
000048: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. Khí hậu mang tính ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. |
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng. D. Có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc và bồn địa. |
000049: Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước. B. Trên 80% dân số cả nước. |
C. Gần 90% dân số cả nước. D. Trên 90% dân số. |
000050: Để thu hút vốn và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. đổi mới trong hoạt động sản xuất, kinh doanh. C. thành lập các khu kinh tế ven biển. |
|
B. thực hiện nền kinh tế theo cơ chế thị trường. D. tư nhân hóa các xí nghiệp quốc doanh. |
000051: Biện pháp nào dưới đây không tác động tích cực đến hiện đại hóa nông nghiệp ở Trung Quốc?
A. Đưa kĩ thuật, giống mới vào sản xuất. C. Giảm thuế nông nghiệp, khoáng sản phẩm. |
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. |
000052: Nhận định nào sau đây không đúng khi đề cập đến nền kinh tế- xã hội Trung Quốc sau năm 1978?
A. Thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có năm nhất thế giới. |
B. Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện. D. Thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới. |
000053: Ngành công nghiệp nào sau đây góp phần tạo điều kiện cho Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện tử. |
B. Luyện kim. |
C. Hóa chất |
D. Cơ khí. |
000054: Trung Quốc phát triển mạnh nông nghiệp ở
A. miền Đông. |
B. miền Tây. |
C. miền Bắc. |
D. miền Nam. |
000055: Đâu không phải là mục đích cơ bản của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc?
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu. |
B. giải quyết việc làm tại chỗ. |
C. nâng cao đời sống người dân. |
D. phục vụ nhu cầu tại chỗ. |
000056: Sản lượng lương thực của Trung Quốc dẫn đầu thế giới nhưng lương thực bình quân đầu người thấp là do
A. sức ép dân số quá đông. |
B. dùng lương thực xuất khẩu. |
C. làm thức ăn cho chăn nuôi. |
D. làm nguyên liệu công nghiệp. |
000057: Sự đa dạng các loại cây lương thực của Trung Quốc là do yếu tố nào sau đây tác động?
A. Khí hậu. |
B. Nguồn nước. |
C. Địa hình. |
D. vị trí. |
000058: Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 12 quốc gia. |
B. 11 quốc gia. |
C. 10 quốc gia. |
D. 21 quốc gia. |
000059: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. |
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. |
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. |
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. |
000060: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
A. Bán đảo Đông Dương. |
B. Bán đảo Mã Lai. |
C. Bán đảo Trung - Ấn. |
D. Bán đảo Tiểu Á. |
{-- Nội dung đề từ câu 61-100 của tài liệu 100 Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Nhật Bản Địa lí 11 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: