Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Trần Hưng Đạo có đáp án. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận trong chương trình Toán lớp 11. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi giữa Học kì 2 sắp tới.
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh:………………………………………………… Mã số học sinh:………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim \left( {{u}_{n}}-2 \right)=0.\) Giá trị của \(\lim {{u}_{n}}\) bằng
A. \(2.\) |
B. \(-2.\) |
C. \(1.\) |
D. \(0.\). |
Câu 2: \(\lim \left( n-2 \right)\) bằng
A. \(+\infty .\) |
B. \(-\infty .\) |
C. \(1.\) |
D. \(2.\) |
Câu 3: Cho hai dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right),\left( {{v}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {{u}_{n}}=4\) và \(\lim {{v}_{n}}=-2.\) Giá trị của \(\lim \left( {{u}_{n}}+{{v}_{n}} \right)\) bằng
A. \(6.\) |
B. \(8.\) |
C. \(-2.\) |
D. \(2.\) |
Câu 4: \(\lim \frac{1}{2n+3}\) bằng
A. \(0.\) |
B. \(+\infty .\) |
C. \(1.\) |
D. \(\frac{1}{3}.\). |
Câu 5: \(\lim {{5}^{n}}\) bằng
A. \(+\infty .\) |
B. \(-\infty .\) |
C. \(2.\) |
D. \(0.\) |
Câu 6: Cho hai dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right),\left( {{v}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {{u}_{n}}=2\) và \(\lim {{v}_{n}}=-3.\) Giá trị của \(\lim \left( {{u}_{n}}.{{v}_{n}} \right)\) bằng
A. \(6.\) |
B. \(5.\) |
C. -6 |
D. \(-1.\) |
Câu 7: Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {{u}_{n}}=-5.\) Giá trị của \(\lim \left( {{u}_{n}}-2 \right)\) bằng
A. \(3.\) |
B. -7 |
C. \(10.\) |
D. \(-10.\) |
Câu 8: Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = 3\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g\left( x \right) = 2.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\) bằng
A. \(5.\) |
B. \(6.\) |
C. \(1.\) |
D. \(-1.\).. |
Câu 9: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = - 4\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) = - 4.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x)\) bằng
A. \(2.\) |
B. \(1.\) |
C. \(-4.\) |
D. \(0.\) |
Câu 10: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {2x - 1} \right)\) bằng
A. \(3.\) |
B. \(1.\) |
C. \(+\infty .\) |
D. \(-\infty .\) |
Câu 11: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \sqrt {2x + 4} \) bằng
A. \(2.\) |
B. \(4.\) |
C. \(0.\) |
D. \(1.\). |
Câu 12: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^3}\) bằng
A. \(+\infty .\) |
B. \(-\infty .\) |
C. \(0.\) |
D. \(1.\) |
Câu 13: Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = 2\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g\left( x \right) = + \infty .\)Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right]\) bằng
A. \(+\infty .\) |
B. \(-\infty .\) |
C. \(2.\) |
D. \(-2.\) |
Câu 14: Hàm số \(y=\frac{1}{2x-4}\) gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
A. \(x=1.\) |
B. \(x=0.\) |
C. \(x=2.\) |
D. \(x=-1.\). |
Câu 15: Hàm số \(y=\frac{1}{x\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)}\) liên tục tại điểm nào dưới đây ?
A. \(x=-1.\) |
B. \(x=0.\) |
C. \(x=1.\) |
D. \(x=2.\) |
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua \(2\) điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
B. Qua \(3\) điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
C. Qua \(3\) điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
D. Qua \(4\) điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
Câu 17: Cho ba điểm \(A,B,C\) tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{AC}.\) |
B. \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{CB}.\) |
C. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{AC}.\) |
D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}.\). |
---(Nội dung đầy đủ của phần trắc nghiệm vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
a) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 2x}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
b) \(\lim \left( \sqrt{9{{n}^{2}}+2n-1}-3n \right).\)
Câu 2: Cho tứ diện \(ABCD.\) Trên cạnh \(AD\) lấy điểm \(M\) sao cho \(\overrightarrow{AM}=2\overrightarrow{MD}\) và trên cạnh \(BC\) lấy điểm \(N\) sao cho \(\overrightarrow{NB}=-2\overrightarrow{NC}.\) Chứng minh rằng ba vectơ \(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{CD}\) và \(\overrightarrow{MN}\) đồng phẳng.
Câu 3:
a) Tìm các số thực \(a,b\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {\frac{{2{x^2} + ax + b}}{{{x^2} - 1}}} \right) = \frac{1}{4}.\)
b) Với mọi giá trị thực của tham số \(m,\) chứng minh phương trình \((1-{{m}^{2}}){{x}^{5}}-3x-1=0\) luôn có nghiệm thực.
-------------HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.2 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Đ.A |
A |
A |
D |
A |
A |
C |
B |
A |
C |
B |
A |
B |
A |
C |
C |
C |
B |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
A |
A |
A |
C |
B |
B |
D |
B |
D |
D |
B |
A |
B |
A |
B |
A |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Trần Hưng Đạo có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án
- Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Trần Phú có đáp án
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.