Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 8. Nội dung tài liệu gồm: tóm tắt lý thuyết, các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận xoay quanh nội dung chương trình học kỳ 2 môn Tin học 8. Hi vọng tài liệu này sẽ một phần nào giúp các em ôn thi thật hiệu quả để tự tin bước vào kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 8
NĂM HỌC: 2016-2017
A. LÝ THUYẾT:
1. Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
2. Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
3. Từ khoá: Program, var, begin, end, uses, const
4. Một chương trình gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể có hoặc có thể không nhưng phần thân bắt buộc phải có
5. Tên dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.
Cách đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ khoá, không bắt đầu bằng số, không có dấu cách,…
6. Kí tự, số nguyên, số thực, xâu,…
7. +, -, *, /, mod, div
8.
- Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
Cú pháp: Var < danh sách các biến>:
9. Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
Cú pháp: const =
10. * Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết
* Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
* Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước: Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình
12.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
A. Hàng ngày em đi học.
B. Một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần.
C. Ngày em đánh răng ba lần
D. Em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng.
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là là:
A. If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
B. For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
C. While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. Var i,n: Integer;
Câu 3: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp: For i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu gì?
A. Integer B. Real C. String D. Kiểu nào cũng được.
Câu 4: Số vòng lặp trong câu lệnh:
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
được xác định:
A. Giá trị đầu + Giá trị cuối + 1
B. Giá trị đầu + Biến đếm + 1
C. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
D. Giá trị cuối – Biến đếm + 1
Câu 5: Trong câu lệnh lặp:
For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu 6: Hãy cho biết câu lệnh sau sẽ viết ra màn hình cái gì?
For i:=1 to 3.5 do write(i);
A. 1 2 3
B. 1 3.5
C. 3.5
D. Chương trình không chạy vì giá trị cuối của biến đếm là số thập phân.
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
j:=0;
For i:=1 to 3 do j:= j + 2; write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
j:=0;i:=1;
while i<=3 do
Begin j:=j+2; i:=i+1;
End;
write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 9 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại.
Câu lệnh |
Đúng |
Sai |
Sửa lại |
A. For i:=10 to 1 do x:=x+1; |
|
|
|
B. For i=1 to 10 do x:=x+1; |
|
|
|
Câu 10 Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại.
Câu lệnh |
Đúng |
Sai |
Sửa lại |
C. While x =10 do x=x+1; |
|
|
|
D. While x:=10 do x:=x+1; |
|
|
|
ĐÁP ÁN:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
D |
C |
A |
C |
A |
D |
B |
A |
Câu 9: Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại. (Mỗi câu đánh dấu đúng vị trí được 0,25đ, sửa đúng được 0,25 đ)
Câu lệnh |
Đúng |
Sai |
Sửa lại |
A. For i:=10 to 1 do x:=x+1; |
|
x |
A. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
|
B. For i=1 to 10 do x:=x+1; |
|
x |
B. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
|
Câu 10: Đánh dấu (x) vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau. Nếu sai sửa lại. (Mỗi câu đánh dấu đúng vị trí được 0,25đ, sửa đúng được 0,25 đ)
Câu lệnh |
Đúng |
Sai |
Sửa lại |
C. While x =10 do x=x+1; |
|
x |
C. While x =10 do x:=x+1; |
D. While x:=10 do x:=x+1; |
|
x |
D. While x=10 do x:=x+1; |
II. TỰ LUẬN:
1.Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím)
Program tinhtoan;
Var a,h : interger;
S : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S);
Readln
End.
Câu 2. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính r (được nhập từ bàn phím)
Program HINH_TRON;
uses crt;
Var r: real;
Const pi=3.14;
Begin
clrscr;
Write('Nhap ban kinh r:'); readln(r);
Writeln('Chu vi duong tron la:',2*pi*r);
Writeln('Dien tich hinh tron la:',pi*r*r);
Readln
end.
Câu 3. Viết chương trình giải phương trình ax+b=0
Program phuong_trinh;
uses crt;
Var a,b: real;
begin
write('nhap so a ='); Readln(a);
write('nhap so b ='); readln(b);
If (a = 0) and (b = 0) then write (‘Phuong trinh co vo so nghiem’);
if (a=0) and (b#0) then write ('phuong trinh vo nghiem')
else write(‘nghiẹm la x=': -b/a);
readln;
end.
Câu 4. Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số a,b (được nhập từ bàn phím).
Program SO_SANH1;
uses crt;
var a,b: real;
begin
clrscr;
write('nhap so thu nhat: '); readln(a);
write('nhap so thu hai: '); readln(b);
if a> b then writeln(' So lon la:',a);
if a<= b then writeln(' So lon la:',b);readln
end.
{-- xem nội dung đầy đủ ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây chỉ trích một nội dung trong Đề cương ôn tập kiến thức môn Tin học 8 học kỳ 2. Để tham khảo toàn bộ nội dung của tài liệu, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tham khảo.
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục: 5 Đề thi Học kì 2 môn Tin học lớp 8 có đáp án năm 2017 để rèn luyện thêm kỹ năng giải bài tập môn Tin học nhé.
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới!