Nhằm giúp các em ôn tập kiến thức và kiểm tra trí nhớ của mình qua các dạng bài tập, HOC247 xin gửi đến các em nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022. Hi vọng sau khi tham khảo tài liệu, các em có thể hoàn thành tốt kì thi sắp tới nhé.
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Từ vựng
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 11
Từ mới |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa tiếng Việt |
1. family |
(n) /ˈfæməli/ |
Gia đình |
2. father |
(n) /ˈfɑːðər/ |
Bố |
3. mother |
(n) / mʌðər / |
Mẹ |
4. grandmother |
(n) / ˈɡrænmʌðər/ |
Bà |
5. grandfather |
(n) / ˈɡrænfɑːðər / |
Ông |
6. brother |
(n) / ˈbrʌðər / |
Anh/ em trai |
7. sister |
(n) / ˈsɪstər / |
Chị/ em gái |
8. photo |
(n) / ˈfoʊtoʊ / |
Bức ảnh |
9. man |
(n) / mæn / |
Người đàn ông |
10. woman |
(n) / ˈwʊmən / |
Người phụ nữ |
11. little brother |
(n) / ˈlɪtl ˈbrʌðər / |
Em trai |
12. little sister |
(n) / ˈlɪtl ˈsɪstər / |
Em gái |
13. older brother |
(n) / oʊld ˈbrʌðər / |
Anh trai |
14. older sister |
(n) / oʊld ˈsɪstər / |
Chị gái |
15. parents |
(n) / ˈperənt / |
Bố mẹ |
16. grandparents |
(n) / ˈɡrænperənt / |
Ông bà |
17. aunt |
(n) / ænt / |
Cô/ thím/ dì |
18. uncle |
(n) /ˈʌŋkl / |
Chú/ bác/ Cậu |
19. child |
(n) / tʃaɪld / |
Con (của bố mẹ) |
20. children |
(n) / ˈtʃɪldrən / |
Những đứa con (của bố mẹ) |
21. grandchild |
(n) / ˈɡræntʃaɪld / |
Cháu (của ông bà) |
22. grandchildren |
(n) / ˈɡrænˈtʃɪldrən/ |
Những đứa cháu (của ông bà) |
23. niece |
(n) /niːs/ |
Cháu gái (của cô, thím, dì, chú, bác) |
24. nephew |
(n) /ˈnevjuː/ |
Cháu trai (của cô, thím, dì, chú, bác) |
25. son |
(n) /sʌn/ |
con trai (của bố mẹ) |
26. daughter |
(n) /ˈdɔːtə(r)/ |
con gái (của bố mẹ) |
27. relatives |
(n) /ˈrelətɪv/ |
họ hàng, thân thích |
28. cousin |
(n) /ˈkʌzn/ |
anh, chị, em họ |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 12
Từ mới |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa |
1. living room |
(n) /ˈlɪvɪŋ rʊm/ |
Phòng khách |
2. kitchen |
(n) /ˈkɪtʃɪn/ |
Nhà bếp |
3. bathroom |
(n) /ˈbɑːθrʊm/ |
Phòng tắm |
4. bedroom |
(n) /ˈbedrʊm/ |
Phòng ngủ |
5. dining room |
(n) /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ |
Phòng ăn |
6. garden |
(n) /ˈɡɑːrdn/ |
Vườn |
7. pond |
(n) /pɑːnd/ |
Ao |
8. yard |
(n) /jɑːrd/ |
Sân |
9. tree |
(n) /triː/ |
Cây |
10. gate |
(n) /ɡeɪt/ |
Cửa |
11. fence |
(n) /fens/ |
Hàng rào gỗ |
12. hedge |
(n) /hedʒ/ |
Hàng rào cây cối |
13. over there |
(pre.) / ˈoʊvər ðer/ |
ở phía đó, ở đằng kia |
14. in |
(pre.) /ɪn/ |
Bên trong |
15. around |
(pre.) /əˈraʊnd/ |
Xung quanh |
16. large |
(adj) /lɑːrdʒ/ |
Rộng |
17. cozy |
(adj) /ˈkoʊzi/ |
Ấm cúng |
18. clean |
(adj) /kliːn/ |
Sạch |
19. hall |
(n) /hɔːl/ |
Đồi |
20. floor |
(n) /flɔːr/ |
Tầng |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 13
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
poster |
/ˈpəʊstə(r)/ |
tấm áp phích |
bed |
/bed/ |
giường |
chair |
/tʃeə(r)/ |
ghế tựa |
picture |
/ˈpɪktʃə(r)/ |
bức họa |
coat |
/kəʊt/ |
áo khoác |
ball |
/bɔːl/ |
quả bóng |
map |
/mæp/ |
tấm bản đồ |
thing |
/θɪŋ/ |
đồ đạc |
room |
/ruːm/ |
phòng |
table |
/ˈteɪbl/ |
cái bàn (tròn) |
wall |
/wɔːl/ |
bức tường |
near |
/nɪə(r)/ |
gần |
under |
/ˈʌndə(r)/ |
bên dưới (2 vật sát nhau) |
behind |
/bɪˈhaɪnd/ |
phía sau |
on |
/ɒn/ |
trên (2 vật sát nhau) |
above |
/əˈbʌv/ |
trên (2 vật cách nhau 1 khoảng) |
in front of |
/ɪn frʌnt əv/ |
phía trước |
below |
/bɪˈləʊ/ |
dưới (2 vật cách nhau 1 khoảng) |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 14
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
map |
/mæp/ |
bản đồ |
sofa |
/ˈsəʊfə/ |
ghế sô pha |
wardrobe |
/ˈwɔːdrəʊb/ |
tủ quần áo |
fan |
/fæn/ |
quạt |
cupboard |
/ˈkʌbəd/ |
tủ chén |
door |
/dɔː(r)/ |
cửa ra vào |
mirror |
/ˈmɪrə(r)/ |
gương |
window |
/ˈwɪndəʊ/ |
cửa sổ |
cup |
/kʌp/ |
chén |
TV |
/tiː ˈviː/ |
ti vi |
flower vase |
/ˈflaʊə(r) vɑːz/ |
lọ hoa |
houseplant |
/ˈhaʊsplɑːnt/ |
cây cảnh trong nhà |
dressing table |
/ˈdresɪŋ ˈteɪbl/ |
bàn trang điểm |
coffee table |
/ˈkɒfi ˈteɪbl/ |
bàn trà/ bàn uống nước |
bookshelf |
/ˈbʊkʃelf/ |
giá sách |
bookcase |
/ˈbʊkkeɪs/ |
kệ sách |
carpet |
/ˈkɑːpɪt/ |
thảm trải sàn |
lamp |
/læmp/ |
đèn bàn |
clock |
/klɒk/ |
đồng hồ treo tường |
count |
/kaʊnt/ |
đếm |
how many |
/haʊˈmeni/ |
bao nhiêu |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15
English |
Pronunciation |
Vietnamese |
1. toy |
/tɔɪ/ |
đồ chơi |
2. doll |
/dɒl/ |
búp bê |
3. teddy bear |
/ˈtedi beə(r)/ |
gấu bông |
4. car |
/kɑː(r)/ |
ô tô |
5. robot |
/ˈrəʊbɒt/ |
rô bốt |
6. puzzle |
/ˈpʌzl/ |
trò xếp hình |
7. yo yo |
/jəʊjəʊ/ |
cái yo yo |
8. ship |
/ʃɪp/ |
con tàu |
9. plane |
/pleɪn/ |
máy bay |
10. kite |
/kaɪt/ |
con diều |
11. drum |
/drʌm/ |
cái trống |
12. boat |
/bəʊt/ |
con thuyền |
13. have |
/hæv/ |
có |
14. a lot of |
/ə lɒt əv/ |
Nhiều |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 16
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
pet |
/pet/ |
Con vật nuôi |
dog |
/dɒɡ/ |
chó |
cat |
/kæt/ |
mèo |
goldfish |
/ˈɡəʊldfɪʃ/ |
cá vàng |
parrot |
/ˈpærət/ |
vẹt |
rabbit |
/ˈræbɪt/ |
thỏ |
hamster |
/ˈhæmstə(r)/ |
chuột hamster |
Monkey |
/ˈmʌŋki/ |
con khỉ |
panda |
/ˈpændə/ |
con gấu trúc |
bunny |
/ˈbʌni/ |
thỏ con |
kitty |
/ˈkɪti/ |
mèo con |
puppy |
/ˈpʌpi/ |
chó con |
cage |
/keɪdʒ/ |
cái lồng |
fish tank |
/fɪʃ tæŋk/ |
cái bể cá |
flower pot |
/ˈflaʊər pɒt/ |
chậu hoa |
behind |
/bɪˈhaɪnd/ |
đằng sau |
under |
/ˈʌndər/ |
ở dưới |
next to |
/nekst tʊ/ |
ở bên cạnh |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 17
English |
Pronunciation |
Vietnamese |
toy |
/tɔɪ/ |
đồ chơi |
ship |
/ʃɪp/ |
tàu |
truck |
/trʌk/ |
xe tải |
kite |
/kaɪt/ |
con diều |
plane |
/pleɪn/ |
máy bay |
dominoes |
/ˈdɒmɪnəʊ/ |
trò dominoes |
car |
/kɑː(r)/ |
xe ô tô |
fun |
/fʌn/ |
niềm vui |
playroom |
/ˈpleɪrʊm/ |
phòng vui chơi |
doll |
/dɒl/ |
con búp bê |
keep |
/kiːp/ |
giữ, duy trì |
goldfish |
/ˈgəʊld fɪʃ/ |
cá vàng |
parrot |
/ˈpærət/ |
con vẹt |
rabbit |
/ˈræbɪt/ |
con thỏ |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 18
English |
Pronunciation |
Vietnamese |
read |
/riːd/ |
đọc |
cook |
/kʊk/ |
nấu |
watch |
/wɒtʃ/ |
xem |
sing |
/sɪŋ/ |
hát |
dance |
/dɑːns/ |
nhảy, múa |
skate |
/skeɪt/ |
trượt (ván, băng) |
draw |
/drɔː/ |
vẽ |
play |
/pleɪ/ |
chơi |
listen |
/ˈlɪsn/ |
nghe |
ride |
/raɪd/ |
lái (xe đạp, ngựa, xe máy) |
drive |
/draɪv/ |
lái (ô tô) |
read books |
/riːd bʊks/ |
đọc sách |
cook meals |
/kʊk miːlz/ |
nấu (các bữa) ăn |
watch television |
/wɒtʃˈtelɪvɪʒn/ |
xem TV |
draw pictures |
/drɔː ˈpɪktʃə(r)z/ |
vẽ tranh |
play the piano |
/pleɪðəpiˈænəʊ/ |
chơi đàn piano |
listen to music |
/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ |
nghe nhạc |
do homework |
/duː ˈhəʊmwɜːk/ |
làm bài tập về nhà |
do housework |
/duː ˈhaʊswɜːk/ |
làm việc nhà |
ride a bike |
/raɪd ə baɪk/ |
lái xe đạp |
drive a car |
/draɪv ə kɑː(r)/ |
lái ô tô |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 19
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
cycle |
/ˈsaɪkl/ |
đi xe đạp |
skip |
/skɪp/ |
nhảy dây |
park |
/pɑːk/ |
công viên |
weather |
/ˈweðə(r)/ |
thời tiết |
sky |
/skaɪ/ |
bầu trời |
cloud |
/klaʊd/ |
mây |
sun |
/sʌn/ |
mặt trời |
wind |
/wɪnd/ |
gió |
fog |
/fɒɡ/ |
sương |
snow |
/snəʊ/ |
tuyết |
spring |
/sprɪŋ/ |
mùa xuân |
summer |
/ˈsʌmə(r)/ |
mùa hè |
autumn |
/ˈɔːtəm/ |
mùa thu |
winter |
/ˈwɪntə(r)/ |
mùa đông |
sunny |
/ˈsʌni/ |
trời nắng |
rainy |
/ˈreɪni/ |
trời mưa |
cloudy |
/ˈklaʊdi/ |
trời nhiều mây |
windy |
/ˈwɪndi/ |
trời gió |
stormy |
/ˈstɔːmi/ |
trời có bão |
snowy |
/ˈsnəʊi/ |
trời có tuyết |
foggy |
/ˈfɒɡi/ |
trời nhiều sương |
cool |
/kuːl/ |
mát mẻ |
cold |
/kəʊld/ |
lạnh |
warm |
/wɔːm/ |
ấm áp |
hot |
/hɒt/ |
nóng |
dry |
/draɪ/ |
khô |
humid |
/ˈhjuːmɪd/ |
ẩm |
wet |
/wet/ |
ẩm |
clear |
/klɪə(r)/ |
(trời) quang đãng |
mild |
/maɪld/ |
thời tiết dịu nhẹ |
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 20
English |
Pronunciation |
Vietnamese |
north |
/nɔːθ/ |
miền/hướng bắc |
south |
/saʊθ/ |
miền/hướng nam |
central |
/ˈsentrəl/ |
miền trung |
near |
/nɪə(r)/ |
gần |
far |
/fɑː(r)/ |
xa |
bay |
/beɪ/ |
vịnh |
mountain |
/ˈmaʊntɪn/ |
ngọn núi |
village |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
làng, xã |
city |
/ˈsɪti/ |
thành phố |
town |
/taʊn/ |
thị trấn |
where |
/weə(r)/ |
ở đâu |
Water Puppet Theatre |
/ˈwɔːtər ˈpʌpɪt ˈθɪətər/ |
rạp múa rối nước |
temple |
/ˈtempl/ |
ngôi đền |
museum |
/mjuːˈziːəm/ |
viện bảo tàng |
place |
/pleɪs/ |
địa điểm |
1.2. Ngữ pháp
- Hỏi về thành viên trong gia đình có quan hệ gì với bạn
Cấu trúc hỏi:
(?) Who is that?
Cách trả lời:
(+) He is my + ...
(+) She is my + ....
Example
Who is that? (Đó là ai?)
- He is my father. (Ông ấy là bố tôi.)
- She is my little sister. (Cô ấy là em gái tôi.)
- Hỏi tuổi của thành viên trong gia đình.
Cấu trúc hỏi:
(?) How old is your + family member?
Cách trả lời:
(+) He is + ... + years old.
(+) She is + ... + years old.
Example
- How old is your father? (Bố bạn bao nhiêu tuổi?)
He is 40 years old. (Ông ấy 40 tuổi.)
- How old is your mother? (Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?)
She is 38 years old. (Bà ấy 38 tuổi.)
- Mô tả có một cái gì đó (ở đâu).
Ta sử dụng cấu trúc:
(+) There is a + name of the thing.
Example
- There is a garden. (Có một khu vườn.)
Example
- There is a garden in front of the house. (Có một khu vườn ở trước nhà.)
- Để nói về tính chất của cái gì.
Ta sử dụng cấu trúc:
(+) It is + adj.
Example
- It is big. (Nó to.)
- Hỏi và trả lời xem có cái gì đó không.
Câu hỏi:
(?) Is there a + thing?
Trả lời
(+) Yes, there is.
(-) No, there is not.
Example
- Is there a living room? (Có một phòng khách phải không?)
- Yes, there is. (Có)
Câu hỏi
(?) Is there a + thing + adv of place?
Trả lời
(+) Yes, there is.
(-) No, there is not.
Example
- Is there a book in the bag? (Có một cuốn sách trong cặp phải không?)
- No, there is not. (Không có đâu.)
Khi muốn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc:
There are + danh từ số nhiều.
(Có nhiều...)
There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.
(Có nhiều...)
There aren’t + any + danh từ số nhiều.
(Không có...)
There aren’t + any + danh từ số nhiều + nơi chốn.
(Không có...)
- Hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không
Các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?
Bạn có...?
- Hỏi về vị trí đồ vật nào đó ở đâu
chúng ta có thể sử dụng mẫu sau:
Where is + the + danh từ số ít?
... ở đâu?
Where are + the + danh từ số nhiều?
... ở đâu?
Và để trà lời mẫu câu trên, ta sử dụng cấu trúc dưới đây:
It’s + giới từ chỉ nơi chốn +...
They’re + giới từ chỉ nơi chốn + ...
- Khi muốn hỏi bạn thích đồ chơi nào (gì) chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?)
=> I like + từ chỉ loại đồ chơi (Tôi thích + ...)
- Để hỏi ai đó đang làm gì, chúng ta sử dụng cấu trúc: What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
Đáp: I’m + V-ing... (Tôi đang...)
2. Bài tập ôn tập
1. Select and circle A, B or C:
1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing
B. making
C. playing
2. Has she got any pet? – No, she_____.
A. has
B. hasn’t
C. haven’t
3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair
B. chairs
C. x
4. What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling
B. is cycling
C. cycles
5. How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister
B. mother
C. father
6. What is the ---------- today?
A. activity
B. colour
C. weather
7. --------- many cats do you have?
A. Why
B. How
C. What
8. What _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour
B. yellow
C. sunny
9. Where _________ the posters? – They’re on the wall.
A. do
B. does
C. is
D. are
10. What is the weather like in Hanoi? – It’s ________ and windy.
A. happy
B. big
C. cloudy
D. long
11. How many ________ are there in your house?
A. rooms
B. room
C. kitchen
D. bedroom
12. Are there ______ pictures on the wall?
A. some
B. any
C. a
D. an
13. _______ he like birds? – Yes, he does.
A. Is
B. Do
C. Does
D. Are
2. Read the passage and select the correct answers.
It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.
1. The students are playing in ______________.
A. classroom
B. schoolyard
C. playground
2. __________ are playing football.
A. Boys
B. Girls
C. Boys and girls
3. __________ girls are sitting on a bench.
A. Three
B. Some
C. Two
4. Some __________ are chatting.
A. girls
B. boys
C. boys and girls
3. Read and answer the following questions
I am Johnson. I am seventeen. I am not a pupil. I am a student. I have got a pet. It is a monkey. My monkey’s name is Lulu. She is five. Lulu is from Africa. Lulu and I are friends. I love my pets.
1. What is the boy’s name?
_____________________________________________
2. What does he do?
_____________________________________________
3. What has he got?
_____________________________________________
4. What is the monkey’s name?
_____________________________________________
5. Are they friends?
_____________________________________________
4. Reorder these words to have correct sentences
1. my/ things/ school/ are/ these
_____________________________________________
2. new/ that/ is/ rubber?/ your
_____________________________________________
3. are/ the/ and/ small/ new./ notebooks
_____________________________________________
3. Đáp án
1. Select and circle A, B or C:
1. C; 2. B; 3. B; 4. B; 5. C; 6. C; 7. B; 8. A; 9. D; 10. C; 11. A; 12. B; 13. C
2. Read the passage and select the correct answers.
1. B 2. A 3. C 4. C
3. Read and answer the following questions
1. His name is Johnson
2. He is a student
3. He has got a pet
4. Its name is Lulu
5. Yes, they are.
4. Reorder these words to have correct sentences
1. These are my school things
2. Is that your rubber?
3. The notebooks are small and new.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 3 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em theo dõi tài liệu có liên quan:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.