YOMEDIA

Chuyên đề dẫn xuất Halogen - Phenol - Ancol năm học 2019 - 2020

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Chuyên đề dẫn xuất Halogen - Phenol - Ancol năm học 2019 - 2020.Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

CHUYÊN ĐỀ DẪN XUẤT HALOGEN - PHENOL - ANCOL

 

Câu 1 : Số đồng phân của C4H9Br là

A. 4.                                        B. 2.                                        C. 3.                                        D. 5.

Câu 2: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là

A. 2.                                        B. 3.                                        C. 4.                                        D. 5.

Câu 3: Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) của chất có CTPT là C3H5Br là

A. 2.                                        B. 3.                                        C. 4.                                        D. 5.

Câu 4: Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là     

A. CHCl2.                               B. C2H2Cl4.                             C. C2H4Cl2.                 D. một kết quả khác.

Câu 5: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là

A. CHCl=CHCl.                                             B. CH2=CH-CH2F.                

C. CH3CH=CBrCH3.                                     D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.

Câu 6: Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo : ClCH2CH(CH3)CHClCH3

A. 1,3-điclo-2-metylbutan.                              B. 2,4-điclo-3-metylbutan.

C. 1,3-điclopentan.                                         D. 2,4-điclo-2-metylbutan.

Câu 7: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là           

A. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.

B. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.

C. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.

D. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.

Câu 8: Cho các dẫn xuất halogen sau : C2H5F (1) ;  C2H5Br (2) ;  C2H5I (3) ;  C2H5Cl (4) thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là

A. (3)>(2)>(4)>(1).                                         B. (1)>(4)>(2)>(3).     

C. (1)>(2)>(3)>(4).                                         D. (3)>(2)>(1)>(4).

Câu 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là

A. Thoát ra khí màu vàng lục.                         B. xuất hiện kết tủa trắng.     

C. không có hiện tượng.                                 D. xuất hiện kết tủa vàng.

Câu 10:

a. Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3

A. 2-metylbut-2-en.                                        B. 3-metylbut-2-en.    

C. 3-metyl-but-1-en.                                       D. 2-metylbut-1-en.

b. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng

A. metylxiclopropan.              B. but-2-ol.                              C. but-1-en.                 D. but-2-en.

Câu 11: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dịch  HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là

A. C2H5Cl.                              B. C3H7Cl.                              C. C4H9Cl.                              D. C5H11Cl.

Câu 12: Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồng phân, X là chất nào trong những chất sau đây ?

A. n- butyl clorua.                   B. sec-butyl clorua.     C. iso-butyl clorua.     D. tert-butyl clorua.

Câu 13: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, to) ta thu được chất nào ?

A. HOC6H4CH2OH.               B. ClC6H4CH2OH.     C. HOC6H4CH2Cl.     D. KOC6H4CH2OH.

Câu 14: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?

A. KOC6H4CH2OK.               B. HOC6H4CH2OH.   C. ClC6H4CH2OH.     D. KOC6H4CH2OH.

Câu 15: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ?

(1) CH3CH2Cl.                        (2) CH3CH=CHCl.     (3) C6H5CH2Cl.                       (4) C6H5Cl.

A. (1), (3).                               B. (1), (2), (3).             C. (1), (2), (4).             D.(1), (2), (3), (4).

Câu 16:

a. Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X là      

A. CH2=CHCH2Cl.                B. CH3CH2CH2Cl.      C. C6H5CH2Br.                       D. A hoặc C.

b. Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X  không thể là      

A. CH2=CHCH2Cl.                B. CH3CH2CH2Cl.      C. C6H5CH2Cl.                       D. C6H5Cl.

Câu 17: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là         

A. 1,2- đibrometan.                 B. 1,1- đibrometan.     C. etyl clorua.                         D. A và B đúng.

Câu 18: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc

(to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ?

A. 3.                                        B. 5.                                        C. 4.                                        D. 2.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau : CH4  → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là các chất hữu  cơ khác nhau). Z là

A. C6H5Cl.                              B. C6H5NH2.               C. C6H5NO2.               D. C6H5ONa.

Câu 21: X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là

A. 1,1,2,2-tetracloetan.                                                           B. 1,2-đicloetan.                     

C. 1,1-đicloetan.                                                                     D. 1,1,1-tricloetan.

Câu 22: Cho 5 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2); C6H5Cl (3); CH2=CHCl (4); C6H5CH2Cl (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là

A. (1), (3), (5).                         B. (2), (3), (5).             C. (1), (2), (3), (5).             D. (1), (2), (5).

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá : Benzen → A → B → C → A axit picric. B là

A. phenylclorua.                      B. o –Crezol.               C. Natri phenolat.              D. Phenol.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng :  ancol anlylic. X là chất nào sau đây ?

A. Propan.                               B. Xiclopropan.           C. Propen.                         D. Propin.

Câu 25: Cho sơ đồ sau : C2H5Br A B C.   C có công thức là

A. CH3COOH.                       B. CH3CH2COOH.         C. CH3CH2OH.                 D. CH3CH2CH2COOH.

Câu 26: Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau:

A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua.

B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete.

C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua.

D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete.

Câu 27: Cho sơ đồ: C6H  X →  Y →  Z  → m-HOC6H4NH2.  X, Y, Z tương ứng là                                                                           

A. C6H5NO2,  m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2.                   

B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HOC6H4NO2.

C. C6H5Cl, m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2.

D. C6H5Cl, C6H5OH,  m-HOC6H4NO2.

Câu 28: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A. CnH2n + 2O.                        B. ROH.                       C. CnH2n + 1OH.                      D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?

A. R(OH)n.                              B. CnH2n + 2O.              C. CnH2n + 2Ox.                        D. CnH2n + 2 – x (OH)x.

Câu 30: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)

A. CnH2n + 1OH.                      B. ROH.                         C. CnH2n + 2O.                         D. CnH2n + 1CH2OH.

Câu 31: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3

A. 4-etyl pentan-2-ol.              B. 2-etyl butan-3-ol.            C. 3-etyl hexan-5-ol.                 D. 3-metyl pentan-2-ol.

Câu 32: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là

A. C2H5O.                               B. C4H10O2.                         C. C4H10O.                              D. C6H15O3.

Câu 33: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

A. 5.                                        B. 3.                                       C. 4.                                        D. 2.

Câu 34: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C6H5CH2OH.                     B. CH3OH.                             C. C2H5OH.                            D. CH2=CHCH2OH.

Câu 35: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C3H7OH.                           B. CH3OH.                             C. C6H5CH2OH.                     D. CH2=CHCH2OH.

Câu 36: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?

A. 2.                                        B. 3.                                        C. 4.                                        D. 5.

Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?

A. 6.                                        B. 7.                                        C. 4.                                        D. 5.

Câu 38: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?

A. 1.                                        B. 2.                                        C. 3.                                        D. 4.

Câu 39: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?

A. 5.                                       B. 6.                                        C. 7.                                        D. 8.

Câu 40: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?

A. 2.                                        B. 3.                                        C. 4.                                        D. 5.

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 41 đến câu 187 của chuyên đề vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ DẪN XUẤT HALOGEN - PHENOL - ANCOL

1A

2A

3C

4B

5B

6A

7A

8A

9C

10AD

11C

12B

13B

14D

15A

16DD

17B

18A

19B

20A

21B

22D

23C

24C

25B

26B

27A

28C

29D

30D

31D

32B

33C

34C

35B

36B

37B

38C

39A

40C

41D

42A

43B

44A

45C

46D

47D

48C

49B

50B

51D

52D

53C

54A

55D

56C

57D

58C

59B

60A

61D

62A

63A

64D

65A

66A

67C

68CB

69B

70B

71D

72D

73C

74B

75C

76B

77A

78C

79A

80D

81D

82A

83D

84A

85C

86A

87C

88B

89C

90C

91A

92C

93A

94D

95B

96B

97C

98C

99A

100D

101A

102C

103C

104B

105A

106C

107A

108D

109A

110A

111B

112D

113A

114B

115B

116C

117B

118B

119A

120C

121C

122A

123A

124C

125B

126C

127A

128C

129B

130C

131C

132D

133B

134AA

135A

136B

137D

138D

139D

140D

141A

142C

143B

144C

145D

146A

147D

148B

149A

150A

151B

152C

153B

154C

155B

156C

157D

158D

159C

160AD

161B

162B

163A

164B

165D

166C

167D

168D

169B

170C

171B

172A

173B

174A

175D

176D

177D

178A

179A

180B

181B

182C

183A

184D

185A

186A

187B

 

...

Trên đây là phần trích dẫn Chuyên đề dẫn xuất Halogen - Phenol - Ancol năm học 2019 - 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON