YOMEDIA

Các dạng bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Nho Quan

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo Các dạng bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Nho Quan được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây, đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án chi tiết đi kèm sẽ giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài hiệu quả. Chúc các em học tốt!

ADSENSE
YOMEDIA

CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT NHO QUAN

 

DẠNG 1: CHUỖI PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

1. thành các phương trình hóa học trong các chuỗi sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):

a. CH3COONa → CH4  → C2H2 → C4H4  → C4H6 → cao su Buna

b. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C6H6 → C6H5Br

c. Al4C3 → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl

d. propan → metan → axetilen→ vinylaxetilen→ butan → propilen → PP

e. CaCO3 → ? → CaC2 → C2H2 → ?→ C2H5

f. ancol etylic → etilen → etan → etyl clorua

canxi cacbua  → etin → Bạc Axetilua

Vinyl clorua → PVC

g. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien→ cao su Buna

h. Natri axetat → metan → axetilen → etilen → polietilen

i. Butan → etan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-dien → cao su Buna.

k.   C2H3Cl → P.V.C

l. CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl.

m. C4H4 →C4H6 → polibuta-1,3-đien

n. C2H5OH  → C2H4 → C2H5OH →  CH3CHO  → C2H5OH → C2H5Cl.

o. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H6 → C2H5Cl  → C2H5OH → CH3COOH.

p. Canxicacbua →axetilen →  benzen → brombenzen → natriphenolat  →phenol→ 2,4,6-tribromphenol

DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHỨNG MINH TÍNH CHẤT

1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):

a. Propan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).

b. But-1-en tác dụng HBr.

c. Trùng hợp isopren.

d. Axetilen tác dụng dung dịch AgNO3/NH3.

e. Etan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).

f. Propen tác dụng HCl.

g. Trùng hợp buta-1,3-đien.

h. Etilen tác dụng dung dịch brom

i. Metylpropen tác dụng hiđro

k. Metan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).

l. But-2-en tác dụng dung dịch brom.

m. Metylpropen tác dụng dung dịch brom

n. Propin tác dụng dung dịch AgNO3/NH3.

o. But-2-en tác dụng hiđro.

p. Isobutan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).

q. Metylpropen tác dụng HBr.

w. Butan tác dụng Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng).

z. Propilen tác dụng dung dịch brom.

x. Propen tác dụng hiđro.

y. But-1-en tác dụng dung dịch brom.

2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):

a. Benzen tác dụng Br2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Fe).

b. Toluen tác dụng Br2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Fe).

c. Benzen tác dụng HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1, xúc tác H2SO4 đặc).

d. Toluen tác dụng HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1, xúc tác H2SO4 đặc).

e. Toluen tác dụng Br2, to.

f. Benzen tác dụng hiđro.

g. Etylbenzen tác dụng Br2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Fe).

h. Toluen tác dụng hiđro.

i. Etylbenzen tác dụng hiđro.

k. Benzen tác dụng Cl2 (ánh sáng) tạo thuốc trừ sâu 666.

l. Toluen tác dụng dung dịch KMnO4, to.

m. Đốt cháy đồng đẳng benzen.

n. Etylbenzen tác dụng HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1, xúc tác H2SO4 đặc).

DẠNG 3: PHÂN BIỆT CÁC CHẤT

1. Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học, viết phương trình hóa học:

a. cacbonic, etan, propen, but-1-in.

b. metan, axetilen, cacbonic, but-2-in.

c. propan, propilen, propin, cacbonic

DẠNG 4: VIẾT ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO VÀ GỌI TÊN

1. Viết tất cả các đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế các đồng phân của

a. Anken có công thức phân tử C4H8.

b. Ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử.

c. Ankin có 6 nguyên tử H trong phân tử.

d. Ankin có tỉ khối hơi so với H2 là 34.

e. Ankan có 12 nguyên tử H trong phân tử.

f. Anken có công thức phân tử C5H10.

g. Ancol có CTPT C3H8O,  C4H10O.

h. Anđehit có CTPT C4H8O, C5H10O

DẠNG 5: TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ

1. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon trong các trường hợp sau:

a. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam ankan X thu được 13,44 lít CO2 (đktc).

b. Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankan X thu được 9 gam H2O.

c. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X thu được 4,48 lít CO2 (đktc).

d. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít ankan X thu được 10,08 lít hơi nước (đktc).

e. Đốt cháy hoàn toàn ankan X thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 18 gam H2O.

f. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam ankan X cần dùng 22,4 lít O2 (đktc).

g. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít anken X thu được 16,8 lít CO2 (đktc).

h. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít anken X cần dùng 13,44 lít O2 (đktc).

i. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam ankin X thu được 13,44 lít CO2 (đktc).

k. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankin X thu được 4,48 lít CO2 (đktc).

l. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít ankin X thu được 6,72 lít hơi nước (đktc).

m. Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O.

n. Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam ankin X cần dùng 19,6 lít O2 (đktc).

2. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu 22 gam CO2 và 13,44 lít hơi nước (đktc).

a. Tìm CTPT hiđrocacbon

b. Viết đồng phân và gọi tên cá đồng phân, đồng phân nào tác dụng Cl2 (1:1) cho một sản phẩm monoclo duy nhất.

3. Hỗn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam X cần dùng vừa hết 54,88 lít O2 (đktc). Xác định CTPT, Tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong hổn hợp X

4. Để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hổn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm lần lượt cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam; bình 2 tăng 15,4gam. Xác định 2 CTPT và tính thành phần % về thể tích của mỗi khí hiđrocacbon?

5. Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2g CO2 và 23,4g H2O. Tìm CTPT X, Y và khối lượng của X, Y.

6. Đốt cháy 2,7g một ankin A, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo thành 20g kết tủa trắng.

a. Xác định CTPT và gọi tên các đồng phân của A.

b. Cho A tác dụng với HCl tỉ lệ mol 1:1 ta chỉ thu được một sản phẩm. Cho biết CTCT đúng của A.

7. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ankin A sinh ra 2,64g CO2. Xác định CTCT của A biết A tác dụng AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.

8. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 4,4g CO2 và 1,26g H2O. Tìm CTPT và tính %V các chất trong hỗn hợp.

9. Xác định CTCT và tên gọi của X , biết X là hợp chất hữu cơ có CTPT C2H6O và:

a. X tác dụng được với Na.

b. X không tác dụng với Na.

10. Xác định CTCT và gọi tên của các hợp chất hữu cơ đồng phân có CTPT C7H8O (đều có nhân thơm) sau:

a. X phản ứng thế với Br2 (tỉ lệ 1:3), tác dụng với NaOH.

b. X phản ứng với Na, bị oxi hóa bởi CuO, t0 tạo anđehit.

c. X không tác dụng với Na.

11. Xác định CTCT và tên gọi của X , biết X là hợp chất hữu cơ có CTPT C3H8O và:

a. X tác dụng với CuO, to tạo thành anđehit.

b. X tác dụng với CuO, to tạo thành xeton.

c. X không tác dụng với K.

12. Xác định CTCT và tên gọi của X , biết X là hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O và:

a. X tác dụng được với Na.

b. X tham gia phản ứng tráng gương

c. X không tham gia phản ứng tráng gương.

...

Trên đây là phần trích dẫn Các dạng bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Nho Quan, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2019 - Trường THPT TH Cao Nguyên (có đáp án)

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2019 - Sở GDĐT Hà Tĩnh

Đề KSCL giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Thị Giang, Vĩnh Phúc

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF