YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Tân Quang

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Tân Quang dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS TÂN QUANG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 8

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1:  Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:

A. 36,1 gam                     

B.  31,6 gam                     

C.  31,2 gam                     

D.  32,1 gam

Câu 2:  Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lit O2 ở đktc. Thành phần % về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 48,8%; 51,2%            

B.  51,2%; 48,8%             

C.  40%; 60%                   

D.  60%; 40%

Câu 3: Nguyên liệu nào sau đậy dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?

A. KClO3, KNO3, không khí.               

B.  KClO3, CaCO3, KMnO4

C. KMnO4, KClO3, KNO3                    

D.  KMnO4, KClO3

Câu 4: Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2

B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3

D. BaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3

Câu 5: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ?

A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2

B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3

C. Na2O, HNO3, KOH, HCl

D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2

Câu 6: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit?

A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl

B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl

D. H2S, HNO3, KOH, HCl

Câu 7:  Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là:

A. H2; Cl2         

B.  O2; H2         

C.  Cl2; H2             

D.  H2; O2

Câu 8:  Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:

A. 25%             

B.  20%           

C.  0,2%         

D.  0,25%

Câu 9:  Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là:

A. 125 lit           

B.  250 lit     

C.  0,25 lit         

D.  0,125 lit

Câu 10: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?

A. CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO                

B.  ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O

C. FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO                

D.  SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 11:

1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, Ca(OH)2, H2O, NaCl

2) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết đâu là phản ứng thế?

Fe2O3 + H2  

SO2 + H2O  →

H2O –đp →

Al + H2SO4

Câu 12:  Hòa tan a(g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau phản ứng thu được 35,8 gam hỗn hợp muối.

a. Xác định giá trị của a

b. Tính thể tích khí thoát ra ở đkc

Câu 13: Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CH4, H2. Khí oxi tác dụng được với chất nào? Viết PTHH và ghi điều kiện nếu có?

Câu 14: Hòa tan  2,4 gam Mg vào 397,8 gam dung dịch HCl thì vừa đủ.

a. Viết PTHH

b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng.

c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.

d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

B

2

B

3

D

4

B

5

D

6

B

7

B

8

B

9

D

10

B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

1)

- Dùng quì tím nhận biết:

+ làm quì tím chuyển màu đỏ → HCl

+ Làm quì tím chuyển màu xanh → NaOH, Ca(OH)(nhóm1)

+ Không đổi màu → H2O, NaCl (nhóm 2)

- Dẫn CO2 vào 2 chất nhóm 1:

+ Có vẩn đục là Ca(OH)2

+ Ko hiện tượng: NaOH

- Cô cạn 2 chất nhóm 2:

+ Bay hơi hết là H2O

+ Còn vết trắng mờ là NaCl

ĐỀ SỐ 2

A. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh?

A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.

B. CaO, SO3, BaO, Na2O.

C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2

D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4

Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.      

B. 1; 2; 2; 2.        

C. 2; 2; 1; 2.      

D. 2; 2; 2; 1

Câu 3. Nồng độ % của một dungdịch cho biết

A. Số gam chất tan có trong 100g nước.

B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.

C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.

D. Số gam chất tan có trong 100g dungdịch.

Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 300 C là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 300 C từ 200g dungdịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:

A. 52 gam.      

B. 148 gam.        

C. 48 gam      

D. 152 gam

B. Phần tự luận

Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:

K + ? → KOH + H2

Al + O2 → ?

FexOy + O2 → Fe2O3

KMnO4 → ? + MnO2 + O2

Câu 6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có?

Câu 7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dungdịch HCl

a. Tính nồng độ mol/lít dungdịch HCl đã dùng?

b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

A. Phần trắc nghiệm: 

1

2

3

4

C

B

D

A

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Dãy chất nào sau đây là oxit:

A. CaO; BaO;  Na2O             

B. O2;  MgO;  Na2O;

C. Ca(OH)2, KOH ; NaOH         

D. NaCl;  Fe(NO3)2 ;  BaSO4

Câu 2: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?

A. Fe     

B. Al           

C. Mg             

D. Zn

Câu 3: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là:

A. P2O5              

B. Al

C. BaO               

D. Fe

Câu 4: Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH. CM dung dịch NaOH thu được là

A. 0,15 M       

B. 0,25 M           

C. 0,1 M       

D. 0,2 M

Câu 5: Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g  nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 2%     

B. 20%         

C. 2,5%         

D. 25%

Câu 6: Dãy gồm các Bazơ tan là:

A. Fe(OH)3 ; KOH  ;  Ba(OH)2                             

B. Mg(OH)2;  Cu(OH); Ba(OH)2

C. Mg(OH), Fe(OH);  Zn(OH)2                        

D. NaOH ,  Ca(OH)2 ,  KOH

Câu 7: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2 

B. Na2O, CuSO4, KOH

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4     

D. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3

Câu 8: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi  trong pḥòng thí nghiệm:

A. H2         

B. Không khí       

C. KMnO         

D. K2MnO4

Câu 9: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:

A. 2,25 gam    

B. 4,5 gam       

C. 6,5 gam       

D. 3,25 gam

Câu 10: Không khí gồm:

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)

B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)

C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ

D. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi

Câu 11: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch.

B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi.

C. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.

D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa.

Câu 12: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao là

A. 22,4 lít     

B. 33,6 lít       

C. 2,24 lít         

D. 3,36 lít

Câu 13: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do

A. Khí oxi khó hóa lỏng      

B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. khí O2 nhẹ hơn nước     

D. khí oxi tan ít trong nước

Câu 14: Dãy chất nào sau đây là axit:

A. H2SO;  HNO3  ;   HBr             

B. Ca(OH)2 ,  KOH ; NaOH

C. CaO ; BaO ;  Na2O                   

D. NaCl ;  Fe(NO3)2  ;  BaSO4

Câu 15: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng

A. phốtpho dư       

B. không xác định được chất hết, chất dư.

C. Hai chất đồng thời hết       

D. Oxi dư

B. PHẦN TỰ LUẬN 

Câu 1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi điều kiện xảy ra nếu có:

a.CaO +    H2O    →    ?             

b. Al +   O2   →   ?        

c. Fe3O4   +   H2    →   ?   +    ?

d. KClO  →   ?   +   O2

Câu 2.

a. Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: Al2O3 ;  NaHCO3  ;  Fe(OH)2;   H2SO4

b. Em hiểu thế nào là:

+  dung dịch NaCl 10% ?

+ dung dịch KOH 2,5M ?

+ độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36 gam ?

c. Dân số gia tăng, sự phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu… khiến nguồn nước sạch đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt. Em hãy nêu vai trò của nước? Là học sinh, em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước ở địa phương em?

Câu 3. Hòa tan Nhôm trong 300 ml dung dịch HCl  2M.

a. Tính khối lượng muối tạo thành.

b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.

c. Tính khối lượng Nhôm đã tham gia phản ứng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4

B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4

C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4

D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Câu 2: Cho các phản ứng sau

1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

2) Na2O + H2O → 2NaOH

3) Fe + 2HCl  →  FeCl2 + H2

4) CuO+ 2HCl   →  CuCl+ H2O

5) 2Al + 3H2SO→  Al2(SO4)3 + 3H2

6) Mg + CuCl2   →  MgCl2 + Cu

7) CaO + CO2  →  CaCO3

8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:

A. 3        

B. 4            

C. 5          

D. 6

Câu 3: Dãy các chất gồm toàn oxit axit là: 

A. MgO, SO2         

B. CaO, SiO2         

C. P2O5, CO2         

D. FeO, ZnO

Câu 4: Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

B. Đi từ không khí 

C. Điện phân nước

D. Nhiệt phân CaCO3

Câu 5: Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

A. 3            

B. 4              

C. 5              

D. 2

Câu 6: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4.  Thể tích khí thu được ở đktc là:

A. 4,48 lít               

B. 5,6 lít                 

C. 8,96 lít               

D. 11,2 lít

II. TỰ LUẬN 

Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a) CH4 + O2 → (nhiệt độ)

b) P + O→ (nhiệt độ) 

c) CaCO3 → (nhiệt độ) 

d) H2 + CuO → (nhiệt độ) 

Câu 2: Cho các oxit có công thức: Fe2O3, MgO, CO2, SO3, P2O3, K2O, NO2

Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit và gọi tên các oxit trên.

Câu 3: Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng. 

a) Viết các phương trình hóa học

b) Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM 

1C

2B

3C

4A

5B

6A

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A. CuO; Fe3O4                                   

B. KMnO4; KClO3

C. Không khí; H2O                              

D. KMnO4; MnO2

Câu 2. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

A. S + O2 → (Nhiệt độ) SO2                                     

B. CaCO→ (Nhiệt độ) CaO + CO2

C. CH4 + 2O→ (Nhiệt độ) CO2 + 2H2O        

D. 2H2O → (Điện phân) 2H2 + O2

Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

A. CaO + H2O → Ca(OH)2                    

B. S + O→ (Nhiệt độ) SO2

C. K2O + H2O → 2KOH                      

D. CaCO→ (Nhiệt độ) CaO + CO2

Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:

A. Khí O2 nhẹ hơn không khí

C. Khí O2 là khí không mùi.

B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.

D. Khí O2 nặng hơn không khí

Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

A. Đốt cồn trong không khí.

B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.

 C. Nước bốc hơi.

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.

Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy

A. CuO + H→ (Nhiệt độ) Cu + H2O            

B. CO2 + Ca(OH)→ (Nhiệt độ) CaCO3 + H2O

C. CaO + H2O → (Nhiệt độ) Ca(OH)2           

D. Ca(HCO3)→ (Nhiệt độ) CaCO3 + CO2 + H2O

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cho các chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là oxit axit?

Câu 2:  Hoàn thành phản ứng sau:

a) S + O2→ (Nhiệt độ)             

b) Fe + O→ (Nhiệt độ)

c) P + O→ (Nhiệt độ)             

d) CH4 + O→ (Nhiệt độ) 

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong không khí

a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?

b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí)

c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%

Cho biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM 

1B

2A

3B

4D

5B

6D

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Tân Quang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF