Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Đại Nài. Đề thi gồm có trắc nghiệm và tự luận có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS ĐẠI NÀI |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 8 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A. O2 + 2H2 → 2 H2O
B. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
C. CaCO3 → CaO + CO2
D.3Mg + Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe
Câu 2: Dãy nào trong các dãy sau đây toàn là bazơ?
A. AlCl3, KOH, Cu(OH)2, NaOH
B. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe2O3
C. KOH, NaOH, H3PO4, Ca(OH)2
D. Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 3: Đốt cháy 9 gam Cacbon. Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là:
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 16,8 lít
D. 11,2 lít
Câu 4: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí:
A. Không màu.
B. Nhẹ nhất trong các loại khí.
C. Có tác dụng với Oxi trong không khí.
D. Ít tan trong nước.
Câu 5: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là:
A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3.
B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.
C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3.
D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2.
Câu 6: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
A. K2SO4
B. H2SO4
C. KOH
D. NaHCO3
Câu 7: Hòa tan 5gam NaCl vào 95gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là:
A. 100%
B. 95%
C. 5%
D. 20%.
Câu 8: Nồng độ mol của 0,05mol KCl có trong 200ml dung dịch là:
A. 1M
B. 0,25M
C. 0,2M
D. 0,1M
Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (...) cho những câu dưới đây.
Phân tử bazơ gồm ...................... liên kết với một hay nhiều .............. Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử ............ liên kết với ..............................
Câu 10: Khoanh tròn vào chữ Đ (nếu cho là đúng) chữ S (nếu cho là sai).
a. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học từ một chất cho ra hai hay nhiều chất mới.
b. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
c. Dung dịch chưa bảo hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
d. Dung dịch bảo hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi (?) và phân loại phản ứng.
A. ? + O2 → P2O5
B. Al + H2SO4 → ? + H2
C. P2O5 + H2O → ?
D. KMnO4 → ? + ? + ?
Câu 2. Có ba lọ chưa có nhãn đựng ba dung dịch sau: H2SO4, KOH, KCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên.
Câu 3. Cho 13gam kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohiđric dư.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành?
c. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?
d. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử sắt (III) oxit dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam sắt?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
D |
C |
B |
A |
C |
C |
B |
Câu 9:
a) Một nguyên tử kim loại; nhóm hiđroxit.
b) Kim loại; một hay nhiều gốc axit.
Câu 10:
Câu |
a |
b |
C |
d |
Đáp án |
Đ |
S |
S |
S |
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết đúng mỗi PTHH
Câu 2: Dùng quì tím để nhạn biết các dung dịch. Dd H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu đỏ, KOH làm quì tím chuyển sang màu xanh, chất còn lại là KCl
Câu 3:
a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b.
\({n_{Zn}} = \frac{{13}}{{65}} = 0,2\) (mol)
nZnCl2 = nH2 = nZn = 0,2 (mol)
mZnCl2= 0,2. 137 = 27,4(g)
c. VH2 = 0,2.22,4 = 4,48(l)
Theo PTPƯ ta có
\(3{H_2} + F{e_2}{O_3} \to Fe + 3{H_2}O\)
3mol 1mol 2 mol
0,2 0,133
nFe = (0,6.2) : 3 = 0,133 (mol)
→ mFe = 0,133.56 = 7,448 (g)
ĐỀ SỐ 2
I.. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là:
A. K2SO4
B. H2SO
C. KOH
D. NaCl.
Câu 2: Nồng độ mol của 100ml dung dịch có chứa 0,05mol CuSO4 là:
A. 1M
B. 0,25M
C. 0,2M
D. 0,5M
Câu 3: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí :
A. Không màu.
B. Nhẹ nhất trong các khí.
C. Tác dụng với oxi trong không khí.
D. Ít tan trong nước.
Câu 4: Nồng độ phần trăm của 400g dung dịch có chứa 20g KCl là:
A. 0,5% B. 5% C. 5,3% D. 20%
Câu 5: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 5%:
A. Hòa tan 10g NaCl vào 90g H2O.
B. Hòa tan 5g NaCl vào 100g H2O.
C. Hòa tan 5g NaCl vào 95g H2O.
D. Hòa tan 10g NaCl vào 190g H2O.
Câu 6: Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước.
B. Không còn cách thu khí oxi nào khác.
C. Khí oxi không tan trong nước.
D. Khí oxi ít tan trong nước.
Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào dấu (...) cho những câu sau:
a. Phân tử bazơ gồm ......... liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
A. Nguyên tử kim loại.
B. Một nguyên tử kim loại.
C. Nguyên tử phi kim.
D. Một nguyên tử phi kim.
b. Dung dịch là hỗn hợp .............
A. Của chất rắn trong chất lỏng.
B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
D. Đồng nhất của chất tan và dung môi.
Câu 8: Nối ý ở cột A với ý thích hợp ở cột B:
A |
B |
1. Nồng độ phần trăm của dung dịch 2. Phản ứng phân hủy 3. Nồng độ mol của dung dịch 4. Phản ứng hóa hợp |
a. Cho biết số gam chất tan có trong 100g nước tạo thành dung dịch. b. Cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. c. Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. d. Cho biết số gam chất tan có trong 100g dung dịch. e. Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất. |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
a) ... + ... → P2O5
b) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + ...
c) Zn + HCl → ... + ...
d) CaO + H2O → ...
Câu 2: Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Na2SO4, HNO3, SO3, Fe(OH)2, K2O, H3PO4.
Câu 3: Cho 1,3g kẽm phản ứng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl.
a. Viết PTHH.
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
d. Cho toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở trên phản ứng với 0,8g CuO thì thu được bao nhiêu gam đồng?
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm
A. Fe, HCl
B. Cu, HCl
C. KMnO4
D. H2O
Câu 2: Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit
A. P2O3
B. PO3
C. P5O2
D. P2O5
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit?
A: HCl, H2SO4, K2O
B: NaOH, HNO3, HCl
C: H2SO4, HBr, H3PO4
D: HNO3, Na HCO3, H3PO4
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe
B. H2 và CaO
C. H2 và HCl
D. H2 và O2
Câu 5: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ
A. SO3
B. N2O5
C. Na2O
D. CO2
Câu 6: Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh
B.đỏ
C. không đổi
D. vàng
Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối
A.CaO
B. H2 SO4
C. Al2(SO4)3
D. NaOH
Câu 8: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là?
A. Fe(OH)3
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)4
D. Fe2O3
Phần II: Tự luận
Câu 9: Phân tử bazơ là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ minh họa?
Câu 10:Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,Ca(HCO3)2.
Câu 11 (2 điểm): Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau:
a. 100 gam dung dịch NaCl 20%
b. 200 ml dung dịch CaCO3 4M
Câu 12: Cho 3,1 g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2) thu được khí điphôtpho penta oxit (P2O5).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng điphôtpho penta oxit (P2O5) tạo thành .
c. Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khí H2 có tính khử vì
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
C. khí H2 là đơn chất.
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.
Câu 2: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Câu 3: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là
A. H2 và CO2
B. H2 và N2
C. H2 và SO2
D. H2 và Cl2
Câu 4: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn + H2SO4loãng → ZnSO4 + H2
B. 2H2O → 2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. C + H2O →CO + H2
Câu 5: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O
B. CuO, ZnO, O2
C. CuO, ZnO, H2SO4
D. CuO, ZnO, HCl
Câu 6: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có
A. khói trắng
B. ngọn lửa màu đỏ
C. ngọn lửa màu xanh nhạt
D. khói đen và hơi nước tạo thành
Câu 7: Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Câu 8: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là
A. 3 g
B. 4,5 g
C. 6 g
D. 1,5 g
Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.
D. ít tan trong nước.
Câu 10: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là
A. 24 lít
B. 25 lít
C. 26 lít
D. 28 lít
Câu 11: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là
A. 4,2 lít
B. 1,05 lít
C. 2,6 lít
D. 2,1 lít
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 A CuO Cu. A và B lần lượt là
A. MnO2 và H2O
B. CO và O2
C. H2 và O2
D. O2 và H2
Câu 13: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì
A. khí Hidro nặng hơn không khí.
B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.
C. khí Hidro nặng bằng không khí.
D. khí Hidro tác dụng với không khí.
Câu 14: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 15: Phản ứng thế là
A. 3Fe +2O2 → Fe3O4
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
D. BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 16: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn và Cu
B. Al và Ag
C. Fe và Hg
D. Zn và Fe
Phần II: Tự luận
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
A. Fe + O2 → Fe2O3
B. Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
C. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
D. Fe2O3 + CO→ Fe + CO2
Câu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 (3 điểm): Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 128 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có
A. khói trắng
B. ngọn lửa màu đỏ
C. ngọn lửa màu xanh nhạt
D. khói đen và hơi nước tạo thành
Câu 2: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.
D. ít tan trong nước.
Câu 3: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là
A. 24 lít B. 25 lít C. 26 lít D. 28 lít
Câu 4: Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Câu 5: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là
A. 3 g B. 4,5 g C. 6 g D. 1,5 g
Câu 6: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là
A. 4,2 lít B. 1,05 lít C. 2,6 lít D. 2,1 lít
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 A CuO Cu. A và B lần lượt là
A. MnO2 và H2O B. CO và O2 C. H2 và O2 D. O2 và H2
Câu 8: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì
A. khí Hidro nặng hơn không khí.
B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.
C. khí Hidro nặng bằng không khí.
D. khí Hidro tác dụng với không khí.
Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O
B. CuO, ZnO, O2
C. CuO, ZnO, H2SO4
D. CuO, ZnO, HCl
Câu 10: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 11: Phản ứng thế là
A. 3Fe +2O2 → Fe3O4
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
D. BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 12: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là
A. H2 và CO2
B. H2 và N2
C. H2 và SO2
D. H2 và Cl2
Câu 13: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn + H2SO4loãng → ZnSO4 + H2
B. 2H2O →2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2
D. C + H2O → CO + H2
Câu 14: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn và Cu
B. Al và Ag
C. Fe và Hg
D. Zn và Fe
Câu 15: Khí H2 có tính khử vì
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
C. khí H2 là đơn chất.
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.
Câu 16: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Phần II: Tự luận
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
A. Al + O2 → Al2O3
B. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
C. KClO3 → KCl + O2
D. Fe3O4 + CO → Fe + CO2
Câu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 (3 điểm): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Đại Nài. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Văn Thiêm
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Xuân Dương
Chúc các em học tốt!