YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng được HOC247 tổng hợp và biên soạn sẽ giúp các em học sinh lớp 6 có cơ hội thử sức với những dạng đề thi được cập nhật theo cấu trúc mới nhất. Chúc các em học tốt và đạt được nhiều điểm 10 trong kì thi HK1 sắp tới!

ADSENSE

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?

A. Tan rất ít trong nước 

B. Chất khí, không màu

C. Không mùi, không vị

D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).

Câu 2: Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?

A. Tăng dần

B. Không thay đổi

C. Giảm dần

D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khí oxygen không tan trong nước.

B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.

C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.

D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.

Câu 4: Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.

B. Hình thành sấm sét.

C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.

D. Tham gia quá trình tạo mây.

Câu 5: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?

A. Thủy tinh          

B. Kim loại          

C. Cao su              

D. Gốm

Câu 6: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì?

A. Cát                  

B. Đá vôi              

C. Đất sét              

D. Đá

Câu 7: Nhiên liệu hóa thạch:

A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.

B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.

C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.

Câu 8: Vitamin tốt cho mắt là:

A.Vitamin A.                          

B. Vitamin D

C. Vitamin K.                          

D. Vitamin B

Câu 9: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được:

A. dung dịch.                          

B. huyền phù.

C. dung môi.                            

D. nhũ tương.

Câu 10: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?

A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.

B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.

C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.

D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1. D

2. B

3. C

4. A

5. B

6. B

7. C

8. A

9. B

10. C

11. B

12. D

13. B

14. C

15. C

16. A

17. C

18. B

19. D

20. A

21. D

22. C

23. A

24. B

25. C

26. D

27. D

28. B

29. C

30. A

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

A. Hòa tan muối vào nước

B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách

C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng

D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen

Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?

A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.

B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.

C. Không nhìn thấy được.

D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

Câu 3: Tính chất nào sau đây mà oxygen không có:

A. Oxygen là chất khí.

B. Không màu, không mùi, không vị

C. Tan nhiều trong nước.

D. Nặng hơn không khí.

Câu 4: Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu?

A. Quạt.

B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.

C. Dùng nước.

D. Dùng cồn.

Câu 5: Mô hình 3R có nghĩa là gì?

A. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.

B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.

C. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.

D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.

Câu 6: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?

A. Đá vôi.                                                   

B. Đất sét.

C. Cát.                                                        

D. Gạch.

Câu 7: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?

A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.

B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.

C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.

D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.

Câu 8: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Vitamin.                                                 

B. Protein (chất đạm).

C. Lipit (chất béo).                                      

D. Carbohydrate (chất đường, bột).

Câu 9: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?

A. Hỗn hợp nước muối.                               

B. Hỗn hợp nước đường.

C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều.        

C. Hỗn hợp nước và rượu.

Câu 10: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn.                            

B. Bột than và sắt.

C. Đường và muối.                                      

D. Giấm và rượu.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1. D

2. D

3. C

4. B

5. B

6. A

7. C

8. D

9. C

10. A

11. A

12. A

13. D

14. B

15. C

16. C

17. A

18. A

19. C

20. D

21. B

22. B

23. B

24. A

25. D

26. A

27. C

28. A

29. D

30. D

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí?

A. Cô cạn nước đường thành đường

B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen

C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.

D. Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước.

Câu 2: Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?

A. Dễ dàng nén được 

B. Không có hình dạng xác định

C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng 

D. Không chảy được.

Câu 3: Trong không khí, oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích?

A. 21%                

B. 79%                 

C. 78%                 

D. 15%

Câu 4: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?

A. Gỗ                   

B. Đồng                

C. Sắt                    

D. Nhôm

Câu 5: Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng?

A. Vì gang khó sản xuất hơn thép.

B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.

C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép.

D. Vì gang giòn hơn thép.

Câu 6: Nguyên liệu chính để sản xuất gạch là gì?

A. Đất sét             

B. Cát                   

C. Đá vôi              

D. Đá

Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?

A. Nhiên liệu khí.

B. Nhiên liệu lỏng.

C. Nhiên liệu rắn.

D. Nhiên liệu hóa thạch.

Câu 8: Bệnh bướu cổ là do thiếu chất khoáng gì?

A. iodine (iot).                          

B. calcium (canxi).

C. zinc (kẽm).                          

C. phosphorus (photpho).

Câu 9: Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì được gọi là

A. chất tinh khiết.                                        

B. dung dịch.

C. nhũ tương.                                              

D. huyền phù.

Câu 10: Nước giếng khoan thường lẫn nhiều tạp chất. Để tách bỏ tạp chất, người dân cho vào nước giếng khoan vào bể lọc, đáy bể lót các lớp cát mịn, sỏi và than củi. Nước chảy qua các lớp này sẽ trong hơn. Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Lớp than củi có tác dụng hút các chất hữu cơ, vi khuẩn.

B. Lớp cát mịn có tác dụng giữ các hạt đất, cát ở lại.

C. Sau một thời gian sử dụng, ta phải thay rửa các lớp đáy bể lọc.

D. Lớp sỏi làm cho nước có vị ngọt.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1. A

2. C

3. A

4. A

5. D

6. A

7. A

8. A

9. C

10. D

11. C

12. A

13. A

14. B

15. D

16. C

17. B

18. C

19. D

20. C

21. D

22. A

23. C

24. C

25. B

26. D

27. D

28. C

29. A

30. B

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Thành phần chính của đá vôi là:

A. đồng                                                                  

B. calcium carbonate                   

C. hydrochloric acid                                                 

D. sodium chloride

Câu 2: Trường hợp nào dưới đây không phải là chất tinh khiết?

A. Vàng                          

B. Bạc                             

C. Không khí                  

D. Đồng

Câu 3: Kí hiệu trong hình dưới đây thể hiện điều gì?

A. Chất dễ cháy                                                      

B. Chất gây hại cho môi trường  

C. Chất độc hại sinh học                                           

D. Chất ăn mòn

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau. 

B. Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau. 

C. Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micrômét.

D. Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100 micrômét.

Câu 5: Cho mẫu chất có đặc điểm như sau: có khối lượng xác định, không có thể tích xác định và không có hình dạng xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó. Mẫu vật đó ở thể nào?

A. Rắn                            

B. Lỏng                          

C. Khí                             

D. Không xác định

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của sự sinh sản ở thực vật?

A. Tăng chiều cao                                                   

B. Vận động                   

C. Ra hoa, tạo quả và hạt                                        

D. Tăng số lượng cành, nhánh

Câu 7: Trong các sinh vật dưới đây, đâu là sinh vật đơn bào?

A. San hô                        

B. Sứa                             

C. Mực                           

D. Trùng biến hình

Câu 8: Cho các đặc điểm sau:

(1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm

(2) Lập bảng các đặc điểm đối lập

(3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài

(4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân)

(5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài

Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?

A. (1), (2), (4)                 B. (1), (3), (4)                  C. (5), (2), (4)                 D. (5), (1), (4)

Câu 9: Kết luận đúng về bốn hỗn hợp khi lắc đều (1), (2), (3) và (4) là:

A. (1), (2), (4) là huyền phù.                                   

B. (2), (3), (4) là huyền phù.

C. (1), (2), (3) là huyền phù.                                   

D. (1), (2), (4) không phải là huyền phù.

Câu 10: Cho các đại diện dưới đây:

(1) Nấm sò;            (2) Vi khuẩn;         (3) Tảo lục đơn bào;        (4) Rong

Trong các đại diện trên, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh?

A. 1                                

B. 2                                 

C. 3                                 

D. 4

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1. B

2. C

3. B

4. D

5. C

6. C

7. D

8. B

9. A

10. B

11. D

12. B

13. D

14. D

15. B

16. A

17. C

18. C

19. A

20. B

21. C

22. A

23. C

24. B

25. A

26. C

27. C

28. C

29. B

30. C

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?

A. Oxygen.                     

B. Hydrogen.                  

C. Nitrogen.                    

D. Carbon dioxide

Câu 2: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

A. Vật lí học.                                                          

B. hóa học và Sinh học. 

C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.                 

D. Lịch sử loài người.

Câu 3: Thành phần thiết yếu để xác định sự tồn tại của tế bào là:

A. tế bào chất                  

B. nhân                           

C. màng tế bào               

D. thành tế bào

Câu 4: Trên vỏ hộp bánh có ghi 500 g, con số này có ý nghĩa gì?

A. Khối lượng bánh trong hộp.                               

B. Khối lượng cả bánh và vỏ hộp.

C. Sức nặng của hộp bánh.                                     

D. Thể tích của hộp bánh.

Câu 5: Chọn thước đo thích hợp ở cột 1 để đo các chiều dài tương ứng ở cột 2 trong bảng dưới đây:

A. 1 – C; 2 – A; 3 – B.                                            

B. 1 – C; 2 – B; 3 – A.

C. 1 – B; 2 – C; 3 – A.                                            

D. 1 – B; 2 – A; 3 – C.

Câu 6: Khi đo nhiều lần thời gian chuyển động của một viên bi trên mặt phẳng nghiêng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo?

A. Giá trị của lần đo cuối cùng.

B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.

D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất.

Câu 7: Khí oxygen dùng trong đời sống được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào?

A. Nước.

B. Từ khí carbon dioxide.

C. Từ không khí.

D. Từ thuốc tím (potassium permanganate).

Câu 8: Tế bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường hoặc kính lúp?

A. Tế bào biểu bì lá cây                                           B. Tế bào niêm mạc miệng ở người.

C. Tế bào cơ ở bò                                                    D. Tế bào trứng cá

Câu 9: Mô hình 3R có nghĩa là gì?

A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.

B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.

C. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm mỗi trường.

D. Sử dụng vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.

Câu 10: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống

B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên

C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống

D. vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1. C

2. D

3. B

4. A

5. C

6. C

7. C

8. D

9. B

10. B

11. B

12. D

13. C

14. C

15. C

16. D

17. D

18. C

19. A

20. B

21. A

22. A

23. B

24. D

25. A

26. C

27. A

28. A

29. D

30. B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF