Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 lớp 6 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 Kết nối tri thức năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Toán 6 Kết nối tri thức.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 KNTT Thời gian làm bài: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Cho tập hợp A = {a; b; c; d}, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. c\(\notin \)A
B. d\(\in \)A
C. e \(\in \)A
D. a\(\notin \)A
Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên?
A. \(\left\{ \frac{3}{5};2 \right\}\)
B. \(\left\{ 1,2;\,\,\,3 \right\}\)
C. \(\left\{ 2\frac{1}{3};5 \right\}\)
D. \(\left\{ 0;2;4 \right\}\)
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. am . an = am + n (a \( \ne \) 0)
B. am . an = am . n (a \( \ne \) 0)
C. am : an = am.n (a \( \ne \) 0)
D. am : an = m – n (a \( \ne \) 0)
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là:
A. Lũy thừa à Nhân, chia à Cộng, trừ.
B. Nhân chia à Cộng trừ à Lũy thừa.
C. Nhân chia à Lũy thừa à Cộng, trừ.
D. Cộng, trừà Nhân, chia à Lũy thừa.
Câu 5. Kết quả của phép tính 23. 22 là:
A. 45
B. 25
C. 26
D. 46
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 5 dư 2?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
A. 126
B. 259
C. 430
D. 305
Câu 8. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?
A. 4
B. 7
C. 18
D. 25
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 10?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 11
Câu 10. Số tự nhiên nào sau đây là BCNN(4, 6)?
A. 15
B. 12
C. 10
D. 9.
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 02
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. (0,25đ) Cho tập hợp M = {4;5;8}, cách viết nào sau đây là đúng:
A. \(\left\{ 4 \right\}\in M\)
B. \(8\in M\)
C. \(5\notin M\)
D. \(4\notin M\)
Câu 2. (0,25đ) Tập hợp \(P=\left\{ x\in N*\left| x\le 4 \right. \right\}\) gồm các phân tử:
A. {0;1; 2; 3; 4}
B. {1;2 ;3; 4}
C.{0; 1; 2 ;3}
D. {1; 2; 3}
Câu 3. (0,25đ) Hình chữ nhật có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600
C. Có bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 4. (0,25đ) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5:
A. 4050
B. 3065
C. 3670
D. 4465
Câu 5. (0,25đ) Trong hình thoi có:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Bốn cạnh không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên, góc B bằng bao nhiêu độ:
A. 700
B. 600
C. 900
D. 1100
Câu 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau:
A. 73 và 51
B. 37 và 79
C. 39 và 61
D. 57 và 23
Câu 8. Số 1755 là số:
A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 ;
B. Chia hết cho cả 3 và 9
C. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9;
D. Không chia hết cho 3 và 9 ;
Câu 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 616 : 67 là:
A. 9
B. 623
C. 69
D. 96
Câu 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính x12 . x4 là:
A. x3
B. x6
C. x36
D. x16
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 03
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. \(A=\left\{ 1;2;3;4;5;6;7 \right\}\).
B. \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7 \right\}\).
C. \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7;8 \right\}\).
D. \(A=\left\{ 1;2;3;4;5;6;7;8 \right\}\).
Câu 2. Số 11 trong hệ La Mã viết là:
A. IX
B. X
C. XI
D. XIX
Câu 3. Cho H = {x \( \in \) N | 20 < x \( \le \) }. Chọn câu trả lời SAI ?
A. 20 \(\notin \) H
B. 21 \( \in \) H
C. 22 \(\notin \) H
D. 23 \( \in \) H
Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A. \(\left( {} \right)\to \left[ {} \right]\to \left\{ {} \right\}\)
B. \(\left\{ {} \right\}\to \left[ {} \right]\to \left( {} \right)\)
C. \(\left[ {} \right]\to \left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\)
D. \(\left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\to \left[ {} \right]\)
Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là
A. 123.
B. 541.
C. 677
D. 440
Câu 6. Tìm tập hợp B(4) ?
A. {1; 2; 4}
B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20}
D. {0; 4; 8; 12; 14; 20;…}
Câu 7. Số nguyên tố là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8. Số chia hết cho 2 thì
A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6
B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2
D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 04
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể)
a) 20.64 + 36.20 + 19
b) 36:35 + 2.23 + 20200
c) 80 - (4.52 - 3.23)
d) 60:{20 - [30-(5 - 1)2]}
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 - 5.(x - 3) = 45
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 2.3x + 5.3x+1 = 153
Câu 3: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 4:
a) Gọi A = n2 + n + 1 (với n thuộc Z). Chứng tỏ rằng A không chia hết cho 4.
b) Chứng tỏ rằng: Với mọi số tự nhiên thì chia hết cho .
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a)
20.64 + 36.20 + 19
= 20.(64 + 36) + 19
= 20.100 + 19
= 20.100 + 19
= 2000 + 19
= 2019
b)
36 : 35 + 2.23 + 20200
= 3 + 24 + 1
= 3 + 16 + 1
= 20
c)
80-(4.52 - 3.23)
= 80-(100 - 24)
= 80-76
= 4
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 05
Câu 1:
a)Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách.
b) Hãy viết tập hợp Ư(36) và tập hợp E các bội nhỏ hơn 80 của 8
Câu 2: Tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 86 + 575 + 14
b) 34. 57 + 34. 43
c) 5.32 – 16 : 23
d) 168:{46-[12+5.(32:8)]}
Câu 3: Tìm x biết:
a) 53 + ( 124 – x) = 87
b) 10 +2x = 45:43
Câu 4: Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang.
Câu 5:
Chứng tỏ rằng (n + 10).(n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) C = {0;1;2;3;4;5;6}
C = {x∈N│x<7}
b) Ư(36) = {1;2;3;4;6;9;12;18;36}
E = {0;8;16;24;32;40;48;56;64;72}
Câu 2:
a) 86 + 575 + 14 = (86 + 14) + 575 = 100 + 575 = 675
b) 34. 57 + 34. 43 = 34( 57 +43 )
= 34.100 = 3400
c) 5.32 – 16 : 23 = 5.9 – 16:8
= 45 – 2 = 43
d) 168:{46-[12+5.(32:8)]}
= 168:{46-[12+5.4]}
=168:{46-[12+20]}
=168:{46-42}
=168:4=42
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn GDCD 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Nguyễn Huệ
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch sử và Địa lí 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Ngô Quyền
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.