YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Bà Triệu

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Bà Triệu​ đã được Hoc247 biên soạn. Với tài liệu này, các em sẽ được rèn luyện kĩ năng làm bài và ôn tập các kiến thức đã học. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.

ADSENSE

TRƯỜNG TH BÀ TRIỆU

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 3 NĂM 2021

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 7m16cm = …cm là:

A. 716

B. 617

C. 136

D. 7106

Câu 2: Kết quả của phép tính 62748 -16382 là:

A. 46025

B. 46366

C. 46484

D. 46745

Câu 3: Cho dãy số 10, 12, 14, …, …, …, 22, 24. Tổng của ba số còn thiếu là:

A. 52

B. 54

C. 56

D. 58

Câu 4: Hà có 8 gói bánh, Hoa có 10 gói bánh. Hỏi Hoa phải cho Hà bao nhiêu gói bánh để hai bạn có số gói bánh bằng nhau?

A. 1 gói bánh

B. 2 gói bánh

C. 3 gói bánh

D. 4 gói bánh

Câu 5: Trong các số dưới đây, số không thuộc dãy số 1, 4, 7, 10, 13, … là:

A. 2020

B. 2021

C. 2022

D. 2023

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Tính

78183 : 3                     16832 : 4                     19782 x 3                    8728 x 8         

Bài 2: Tính nhanh:

a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2

b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3)

c, 10000 x 3 – 2000 x 8

Bài 3: Một cửa hàng có 16188m vải. Buối sáng cửa hàng đã bán được 5723m vải, buổi chiều bán được 8623m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?

Bài 4: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

D

A

C

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

78183 : 3 = 26061                                           16832 : 4 = 4208                    

19782 x 3 = 59346                                          8728 x 8 = 69824

Bài 2:

a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2 = 120 + 125 – 25 = 120 + 100 = 220

b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0 = 0

c, 10000 x 3 – 2000 x 8 = 30000 – 16000 = 14000

Bài 3:

Số mét vải cửa hàng đã bán được là:

5723 + 8623 = 14346 (m)

Cửa hàng còn lại số mét vải là:

16188 – 14346 = 1842 (m)

Đáp số: 1842 mét vải

Bài 4:

Chiều dài của hình chữ nhật là:

7 + 3 = 10 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật là:

(7 + 10) x 2 = 34 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

7 x 10 = 70 (cm2)

Đáp số: 34cm và 70cm2

Đề 2

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9888

B. 9999

C. 9899

D. 8989

Câu 2: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 382 thì bằng 7299 trừ với 839. Số đó là:

A. 6824

B.6428

C. 6842

D. 8624

Câu 3: Kết quả của phép tính 6826 + 86238 : 2 là:

A. 49945

B. 49926

C. 49972

D. 49967

Câu 4: Thùng thứ nhất chứa được 8276 lít dầu. Bể thứ hai chứa được 9892 lít dầu. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lít dầu?

A. 18628 lít

B. 18168 lít

C. 18936 lít

D. 19382 lít

Câu 5: Tính chu vi của hình vuông có số đo cạnh là 12cm?

A. 60cm

B. 144cm

C. 54cm

D. 48cm

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Tìm X, biết:

X + 6862 = 18380

X – 62838 = 16281

5 x X = 82830

X : 1782 = 8

Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

7km571m ….7527m

8257m x 2 …. 9874m + 9738m

12km728m … 17392m

96182m : 2 … 82673 - 34582

Bài 3: Tìm một số biệt rằng nếu đem số đó chia cho 3 rồi cộng với 42 thì được 82

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

C

A

B

D

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

X + 6862 = 18380

X = 18380 – 6862

X = 11518

X – 62838 = 16281

X = 16281 + 62838

X = 79119

5 x X = 82830

X = 82830 : 5

X = 16566

X : 1782 = 8

X = 8 x 1782

X = 14256

Bài 2:

7km571m > 7527m

8257m x 2 < 9874m + 9738m

12km728m < 17392m

96182m : 2 = 82673 - 34582

Bài 3:

Khi đem số đó chia cho 3 thì được:

82 – 42 = 40

Số cần tìm là:

40 x 3 = 120

Đáp số: 120

Đề 3

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số nhỏ nhất có bốn chữ số là:

A. 1000

B. 1111

C. 1001

D. 1011

Câu 2: Số lẻ liền trước của số 9286 là số:

A. 9283

B. 9285

C. 9287

D. 9289

Câu 3: Hôm nay là thứ tư. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Thứ sáu

Câu 4: Nhà Hồng có 18 con gà. Số vịt nhiều hơn 1/3 số gà là 3 con. Hỏi nhà Hồng có tất cả bao nhiêu con cả gà và vịt?

A. 9 con

B. 27 con

C. 30 con

D. 38 con

Câu 5: Tìm X, biết: 8278 – X = 572

A. X = 7467

B. X = 7858

C. X = 7706

D. X = 7689

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Đặt rồi tính:

19631 + 27917            97281 – 72873            9381 x 7                      81639 : 9

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2m8dm = …dm

8km6m = …m

7500m = …km …m

6m42cm = …cm

7m3dm8cm = …cm

9km = …m

Bài 3: Ông của Lan năm nay 72 tuổi. Tuổi của bố Lan kém tuổi của ông 35 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ông và bố của Lan là bao nhiêu tuổi?

Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 60cm. Chiều rộng dài 12cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

D

B

C

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

19631 + 27917 = 47548                                  97281 – 72873 = 24408

9381 x 7 = 65667                                            81639 : 9 = 9071

Bài 2:

2m8dm = 28dm

8km6m = 8006m

7500m = 7km 500m

6m42cm = 642cm

7m3dm8cm = 738cm

9km = 9000m

Bài 3:

Bố của Lan năm nay có số tuổi là:

72 – 35 = 37 (tuổi)

Tổng số tuổi của ông và bố Lan là:

72 + 37 = 109 (tuổi)

Đáp số: 109 tuổi

Bài 4:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

60 : 2 = 30 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

30 – 12 = 18 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

12 x 18 = 216 (cm2)

Đáp số: 216cm2

Đề 4

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Diễn đạt “Bốn mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi hai” biểu thị số

A. 45962

B. 45692

C. 45269

D. 45296

Câu 2: Mẹ cho Hà 9000 đồng để mua táo. Biết một ki-lô-gam táo có giá 3000 đồng. Hỏi Hà mua được bao nhiêu ki-lô-gam táo?

A. 2kg

B.5kg

C. 3kg

D. 4kg

Câu 3: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 88889

B. 99996

C. 99998

D. 98988

Câu 4: Có 252 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau

A. 40 quyển

B. 42 quyển

C. 32 quyển

D. 30 quyển

Câu 5: Một sợi dây dài 36dm được cắt ra thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 16dm. Đoạn thứ hai dài là:

A.10dm

B. 18dm

C. 20dm

D. 16dm

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Tìm X, biết:

X + 6829 = 17939                               82973 – X = 62838

X : 8 = 1321                                        X x 3 + 7270 = 18382

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

(7927 + 1839) : 2                                3184 x 5 : 4

18000 : (3 + 6)                                    78627 – 6827 x 4

Bài 3: Có 36 quyển vở được chia đều cho 4 bạn học sinh. Hỏi để chia đều cho 8 bạn học sinh số quyển vở như vậy thì cần bao nhiêu quyển vở?

Bài 4:

a, Tính chu vi của hình chữ nhật, biết chiều dài là 7dm13cm và chiều rộng là 62cm

b, Tính diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 6dm và chiều rộng là 5dm

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

C

C

B

C

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

X + 6829 = 17939      

X = 17939 – 6829

X = 11110

82973 – X = 62838

X = 82973 – 62838

X = 20135

X : 8 = 1321               

X = 1321 x 8

X = 10568                  

X x 3 + 7270 = 18382

X x 3 = 18382 – 7270

X x 3 = 11112

X = 11112 : 3

X = 3704

Bài 2:

(7927 + 1839) : 2 = 4883                               

3184 x 5 : 4 = 3980

18000 : (3 + 6) = 2000                                   

78627 – 6827 x 4 = 51219

Bài 3:

Mỗi bạn học sinh được số quyển vở là:

36 : 4 = 9 (quyển vở)

Số quyển vở cần có để chia đều cho 8 bạn là:

9 x 8 = 72 (quyển vở)

Đáp số: 72 quyển vở

Bài 4:

a, Đổi 7dm13cm = 83cm

Chu vi của hình chữ nhật là:

(83 + 62) x 2 = 290 (cm)

Đáp số: 290cm

b, Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật là:

6 x 5 = 30 (dm2)

Đáp số: 30dm2

Đề 5

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là số:

A. 12345

B. 11111

C. 17297

D. 54321

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5m17dm6cm = ….cm là:

A. 567cm

B.5176cm

C. 636cm

D. 676cm

Câu 3: Số gồm 52 trăm, 8 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 52087

B. 5287

C. 5728

D. 5278

Câu 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3681kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 12972kg

B. 11043kg

C. 11379kg

D. 11572kg

Câu 5: Viết tất cả các số có 2 chữ số thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?

A. 21 lần

B. 20 lần

C. 19 lần

D. 18 lần

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

a, Tìm X, biết: X : 5 = 528 (dư 4)                              

b, Đặt rồi tính:

6826 + 16731

86263 – 61762

7672 : 4

86285 : 5

Bài 2: Viết các số có 4 chữ số khác nhau, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 3: Trong một xưởng may, cứ 81m vải thì may được 9 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 882m vải thì có thể may được bao nhiêu bộ quần áo như vậy?

Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết cạnh AB = 52cm, BC = 40cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

D

B

B

D

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

a, X = 528 x 5 + 4 = 2644

b, Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

6826 + 16731 = 23557                                   

86263 – 61762 = 24501

7672 : 4 = 1918                                              

86285 : 5 = 17257

Bài 2:

Chữ số hàng nghìn là số 1 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 1357

Chữ số hàng nghìn là số 2 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 2468

Chữ số hàng nghìn là số 3 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 3579

Sắp xếp: 1357, 2468, 3579

Bài 3:

Để may được 1 bộ quần áo cần số mét vải là:

81 : 9 = 9 (m)

Số quần áo may được với 882 mét vải là:

882 : 9 = 98 (m)

Đáp số: 98m

Bài 4:

Độ dài cạnh CD là:

(52 + 40) : 2 = 46(cm)

Độ dài cạnh AD là:

(52 - 40) x 2 = 24 (cm)

Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

52 + 40 + 46 + 24 = 162 (cm)

Đáp số: 162cm

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Bà Triệu​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF