YOMEDIA

Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 4 - Trường TH Kim Đồng

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 4 có thêm tài liệu để ôn tập chuẩn bị trước kì thi HSG sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 4 - Trường TH Kim Đồng với phần đề và đáp án giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Bài 1.

Cho một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số thì được số mới và tổng của số mới và số phải tìm là 467. Tìm số phải tìm và chữ số viết thêm.

Bài 2.

Thêm dấu ngoặc vào các biểu thức sau để có các biểu thức đúng:

a) 7 x 13 x 2 – 5 = 147

b) 15 x 7 + 2 x 4 = 428

Bài 3.

Để đánh số trang một quyển sách dày 125 tờ (không tính bìa) thì phải viết bao nhiêu lượt cho số?

Bài 4.

Một cửa hàng có hai loại gạo tẻ và gạo nếp. Số ki-lô-gam gạo tẻ gấp ba lần số ki-lô-gam gạo nếp. Hỏi mỗi loại gạo có bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng nếu bán đi 5kg gạo nếp và 35kg gạo tẻ thì số gạo còn lại của cả hai loại bằng nhau?

Bài 5.

Cho tam giác ABC (như hình vẽ). Hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình để hình có được số tam giác nhiều nhất. Kể tên các hình tam giác đó.

Đáp án Đề số 1

Bài 1. 

Khi viết thêm một chữ số vào bên phải của một số là làm tăng số đó lên 10 lần và số đơn vị viết thêm. Do đó tổng của số mới và số cũ là 11 lần và số dư chính là số viết thêm.

Ta có phép tính sau:
467: (10 + 1) = 42 (dư 5)

Vậy số phải tìm là số 42 và chữ số viết thêm là 5.

Thử lại: 42+ 425 = 467.

Đáp số: 467.

Bài 2.    

a) 7 x (13 x 2 – 5 ) = 147

b) (15 x 7 +2) x 4= 428

Bài 3.

Một quyển sách dày 125 tờ nên số trang của nó là 2 x 125 = 250 trang.

– Từ trang 1 đến trang 9 có 9 số có một chữ số.

Số lượt chữ số phải viết là: 9 x 1 = 9 (lượt chữ số)

– Từ trang 10 đến trang 99 có 90 số có hai chữ số.

Số lượt chữ số phải viết là: 90 x 2 = 180 (lượt chữ số)

– Từ trang 100 đến trang 250 có 151 số có ba chữ số.

Số lượt chữ số phải viết là: 151 x 3 = 453 (lượt chữ số)

Vậy số lượt chữ số phải viết là: 9 + 180 + 453 = 642 (lượt chữ số).

Đáp số: 642 lượt chữ số.

Bài 4. 

Theo đề bài, nếu bán đi 5kg nếp và 35kg gạo tẻ thì số gạo còn lại của  hai loại gạo bằng nhau. Suy ra số gạo tẻ hơn số gạo nếp là:

35 – 5 = 30 (kg).

Ta có sơ đồ sau:


Từ sơ đổ ta có số gạo tẻ là:

30 : 2 x 3 = 45 (kg)

Số gạo nếp có là:

45 – 30 = 15 (kg)

Đáp số: Gạo tẻ: 45kg; gạo nếp: 15kg.

Bài 5.

*Ta có các tam giác sau:

ABC, EBC, FBC, IEB, IBC, ICF, EAC và FAB. Vậy có 8 hình tam giác.

2. ĐỀ SỐ 2

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Có bao nhiêu số có ba chữ số?

A. 1000              B.900                 C.999                D.990

Bài 2. Biết trung binh cộng của ba số tự nhiên là 60. Số thứ nhất là 40; số thứ hai là 65. Số thứ ba là bao nhiêu?

A. 70                  B. 75                  C. 80                 D. 85

Bài 3. Để số 8a30 chia hết cho cả 3, 5 và 9 thì cần chọn a là chữ số nào?

A. a = 5              B. a = 6             C. a = 7              D. a = 8

Bài 4. Nếu tăng cạnh hình vuông lên 4 lần thì diện tích hình vuông tăng lên số lần là:

A. 2                    B. 4                   C. 8                     D. 16

Bài 5. Trong các phân số \(\frac{{26}}{{39}};\frac{{18}}{{27}};\frac{{21}}{{33}};\frac{{32}}{{48}}\), phân số bé hơn \(\frac{2}{3}\) là:

A. \(\frac{{26}}{{39}}\)                 B. \(\frac{{32}}{{48}}\)                 C. \(\frac{{21}}{{33}}\)                  D. \(\frac{{18}}{{27}}\)

Bài 6. Một hình bình hành có diện tích 400cm2 và độ dài cạnh đáy 25cm. Chiều cao của hình binh hành là bao nhiêu xăng-ti-mét?

A.14cm              B. 16cm            C. 18cm             D. 20cm

PHẨN B. TỰ LUẬN

Giải các bài toán sau:

Bài 1. Tìm hai số có tổng là 59 và ở giữa chúng có ba số lẻ.

Bài 2. Một sân hình chữ nhật có chiều dài bằng 3/2 chiều rộng, nếu mở rộng  sân theo chiều dài 2m và chiều rộng 2m thì diện tích sân tăng 64m2. Tìm diện tích của sân.

Đáp án Đề số 2

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Bài 1. B. 900

Bài 2. B. 75

Bài 3. C. a = 7

Bài 4. D. 16

Bài 5. C. \(\frac{{21}}{{33}}\)

Bài 6. B. 16cm

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Chữ số cần viết vào ô trống của 14 … 0 để được một số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

A.1                       B. 2                           C.  5                               D.   4

Bài 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số \(\frac{5}{8}\)?

A.\(\frac{{15}}{{24}}\)                       B.\(\frac{{15}}{{16}}\)                       C.\(\frac{{10}}{{24}}\)                             D.\(\frac{{20}}{{24}}\)

Bài 3. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số \(\frac{3}{7}\)?

A.\(\frac{3}{5}\)                       B.\(\frac{9}{{21}}\)                        C.\(\frac{6}{{16}}\)                               D.\(\frac{8}{{14}}\)

Bài 4. Phân số lớn nhất trong các phân số \(\frac{3}{4};\frac{7}{7};\frac{3}{2};\frac{4}{3}\) là :

A.\(\frac{3}{4}\)                       B.\(\frac{7}{7}\)                         C.\(\frac{3}{2}\)                                D.\(\frac{4}{3}\)

Bài 5. Kết quả của phép cộng \(\frac{2}{3}\) + \(\frac{1}{2}\) là :

A.\(\frac{3}{5}\)                       B.\(\frac{2}{6}\)                          C.\(\frac{3}{6}\)                                D.\(\frac{7}{6}\)

Bài 6. Hiệu của 5 và \(\frac{1}{4}\) là :

A.\(\frac{{21}}{4}\)                       B.\(\frac{4}{4}\)                         C.\(\frac{{19}}{4}\)                               D.\(\frac{5}{4}\)

Bài 7. Kết quả của phép tính \(\frac{3}{5}\) x \(\frac{4}{6}\) là :

A.\(\frac{2}{5}\)                       B.\(\frac{7}{{11}}\)                          C.\(\frac{{12}}{5}\)                             D.\(\frac{{12}}{{16}}\)

Bài 8. Thương của \(\frac{2}{3}\) và \(\frac{1}{5}\) là :

A. \(\frac{3}{10}\)                      B. \(\frac{10}{3}\)                        C. \(\frac{2}{15}\)                            D. \(\frac{3}{8}\)

Bài 9. Ta có 24kg bằng :

A. \(\frac{3}{4}\) của 32kg         B. \(\frac{2}{3}\) của 27kg        C. \(\frac{4}{5}\) của 35kg               D. \(\frac{5}{6}\) của 30kg

Bài 10. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1km2 265m2 = …….m2 là:

A. 1265                   B. 10265                 C. 100265                     D. 1000265

Bài 11. Tích của 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên là:

A. 1                         B. 10                       C. 0                               D.100

Bài 12. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của \(\frac{5}{8}\) tấn = …..kg là:

A. 625                    B. 1000                    C. 13                             D. 40

Bài 13. Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng \(\frac{2}{5}\) chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 100cm2              B. 160cm2               C. 180cm2                      D. 200cm2

Bài 14. Số có hai chữ số thoả mãn:

– Chia cho 3 thì dư 2;

– Chia cho 4 thì dư 3;

– Chia cho 5 thì dư 4

là:

A. 89                      B. 79                        C. 59                             D.39

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính nhanh:

\(\frac{{{\rm{399 x 45  +  55 x 399}}}}{{{\rm{1995 x 1996  -  1991 x 1995}}}}\)

Bài 2. Một người bán trứng lần thứ nhất bán 5/9 số trứng. Lần thứ hai người đó bán 4/5 số trứng còn lại thì còn lại 8 quả trứng. Tính:

a) Số trứng đem bán.

b) Số trứng bán mỗi lần. 

Bài 3. Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80cm. M là trung điểm cạnh AB, N là trung điểm cạnh DC.

a) Nối B với N, D với M ta được hình bình hành MBND. Tính diện tích hình bình hành đó.

b) Nối A với N, đoạn thẳng AN cắt đoạn thẳng DM tại I; nối C với M, đoạn thẳng CM cắt đoạn thẳng BN tại K. Nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình tứ giác IMKN.

c) So sánh diện tích hình tứ giác IMKN với tổng diện tích hai hình tam giác AID và BKC.

 Bài 4. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.

Đáp án Đề số 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1.D.4

Bài 2. A.\(\frac{{15}}{{24}}\)

Bài 3. C.\(\frac{6}{{16}}\)

Bài 4. C.\(\frac{3}{2}\)

Bài 5. D.\(\frac{7}{6}\)

Bài 6. C.\(\frac{{19}}{4}\)

Bài 7. A.\(\frac{2}{5}\)

Bài 8. B.\(\frac{{10}}{3}\)

Bài 9. A. \(\frac{3}{4}\) của 32kg                                                                                                                 

Bài 10. D. 1000265

Bài 11. C. 0

Bài 12. A.625

Bài 13. B.160cm2

Bài 14. C. 59

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Giá trị của x để \(x \times 3 =100\)  là:

A. x = 300               B. x = \(\frac{{100}}{3}\)                     C.  x = 33              D. không tìm được x

Bài 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để 17 năm ... \(\frac{1}{5}\) thế kỉ là:

A.>                           B. =                         C. <

Bài 3. Giá trị của X thoả mãn 1 000 000 < X < 1 000 001 là:

A. 1 000 000                           B. 1 000 000 và 100 001

C. Không có số nào                D. 1 000 001.

Bài 4. Từ ba chữ số 2; 4; 5 viết được số bé nhất có ba chữ số  (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2 là:

A. 245              B. 542               C. 452                D. 254

Bài 5. 1 ngày 1 giây =……………………………….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 86 801         B. 86 401          C.  86 301          D. 86 501

Bài 6.10 gang tay của bố dài bằng 11 gang tay của mẹ. Biết mỗi gang tay của mẹ dài 20cm, hỏi 1 gang tay của bố dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 21cm           B. 22cm            C.  220cm           D. 200cm

Bài 7. Diện tích của một hình vuông là 16cm2. Chu vi của hình vuông đó là:

A. 25cm           B. 20cm            C. 25cm              D.   16cm

Bài 8. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình tam giác BCD là:

A. 40cm2          B. 80cm2           C. 18cm2            D.   108cm2

Bài 9. Cho hình sau:

Biết cạnh của mỗi ô vuông là 1cm.

a) Tổng diện tích của tất cả các hình vuông trong hình vẽ là:

  A. 4cm2              B. 16cm2            C. 24cm2            D. 8cm2

b) Tổng chu vi của tất cả các hình vuông trong hình vẽ là:

  A. 8cm                B. 16cm             C. 20cm              D. 24cm

c) Tổng chu vi của tất cả các hình chữ nhật trong hình vẽ là:

  A. 16cm               B. 24cm            C. 28cm              D. 20cm

d) Tổng diện tích của tất cả các hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

  A. 10cm2              B. 4cm2            C. 12cm2             D. 8cm2

Bài 10. Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200. Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị. Tim số bị trừ và số trừ:

  A. 200 và 190       B. 200 và 10      C. 190 và 100        D. 100 và 55

II. PHẨN TỰ LUẬN

Bài 1. Một vòi nước buổi sáng chảy vào bể được 3/7 bể. Buổi chiều vòi nước chảy thêm đuợc 4/5 số nước còn thiếu để đầy bể. Hỏi cả ngày hôm đó vòi nước chảy vào được bao nhiêu phần bể?

Bài 2. Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu mở thêm mỗi chiều 3m thì được một hình chữ nhật có diện tích lớn hơn diện tích vườn trường là 153m2. Tính diện tích vườn trường.

Bài 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

\(\overline {{\rm{59a1}}} ;\overline {{\rm{951a}}} ;\overline {{\rm{9a51}}} ;\overline {{\rm{a951}}} \) (với 5 < a < 9)

Bài 4. Có 4 đội tham gia trổng cây. Biết đội 1, đội 2 và đội 3 trồng được 1200 cây; đội 3, đội 4 và đội 2 trồng được 1060 cây; đội 1 và đội 4 trồng được 860 cây.

a) Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?

b) Nếu có thêm đội 5 cùng tham gia thì đội 5 phải trồng được bao nhiêu cây để mức trung bình mỗi đội tăng thêm 4 cây?

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 234576 + 578957 + 47958;

b) 324586 – 178395 + 24605.

Đáp án Đề số 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1. B. x = \(\frac{{100}}{3}\)

Bài 2. C. <

Bài 3. C. Không có số nào

Bài 4. D. 254

Bài 5. B. 86 401

Bài 6. B. 22cm

Bài 7. D. 16cm

Bài 8. A. 40cm2

Bài 9. a) D. 8cm2     b) D. 24cm       c) B. 24cm         d) D. 8cm2

Bài 10. D. 100 và 55

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

I. PHẨN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng chục gấp ba lẩn chữ số hàng đơn vị và nếu đổi chỗ hai cho số cho nhau thì số đó giảm đi 18 đơn vị. Số cần tìm là:

A.30                       B. 31                      C. 32

Bài 2. Giá trị của biểu thức 58 x (35 693 – 27 468) + 72:12 là:

A. 477 056             B. 477 055             C. 477 054             D. 447 057

Bài 3. Hai số có tổng là 96. Nếu số thứ nhất gấp lên 3 lần và thêm 4 đơn vị thì bằng số thứ hai. Hai số đó lần lượt là:

A. 32 ; 64.

B. 24 ; 72.

C. 23 ; 73.

Bài 4. Giá trị của X thoả mãn (1780 – 973) x (75 : X) = 2401 +20 là:

A. X = 25                B. X = 23              C. X = 24                 D. X = 26

Bài 5. Ba phân số mới bằng phân số \(\frac{3}{5}\) là:

A. \(\frac{7}{16}\); \(\frac{10}{15}\); \(\frac{13}{20}\)

B. \(\frac{6}{10}\); \(\frac{9}{15}\); \(\frac{12}{20}\)

C. \(\frac{5}{10}\); \(\frac{8}{15}\); \(\frac{11}{20}\)

Bài 6. Tìm số tự nhiên X lớn nhất để 238 x X < 1193 là:

A. X = 5                       B. X = 6                    C. X = 4

Bài 7. Giá trị của biểu thức a + b X 12 : c, biết a = 28 ; b = 6; c = 24 là:

A. 408                          B. 31                        C. 17                 D.  384

Bài 8. Minh có 72 con tem, trong đó có 48 con tem nước ngoài. Số còn lại là tem Việt Nam. Hỏi số tem Việt Nam bằng mấy phần số tem nước ngoài?

A. \(\frac{2}{3}\)                             B. \(\frac{3}{4}\)                        C. \(\frac{1}{3}\)                   D. \(\frac{1}{2}\)

Bài 9. Người ta phải trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 15m và mỗi đầu đường đều có trồng cây. Vậy số cây cần dùng là:

A. 120 câỵ                   B. 122 cây                   C. 61 cây                      D. 121 cây

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:

Bài 10. Hình bình hành:

a)  có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau    ….

b)  có 2 cặp cạnh song song và bằng nhau.                ….

Bài 11. Trong hình tam giác bên có:

a)  3 góc nhọn.                       ….

b)  2 góc tù, 1 góc nhọn.        ….

c)  2 góc nhọn, 1 góc tù.         ….

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 12. 2m4dm2 = …..  dm2

Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 204                     B.   240                     C. 24                      D. 2040

Bài 13. \(\frac{1}{8}\) m2 = ………….cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1250                   B. 125                       C. 120                    D. 1200

Bài 14. Hiện nay tuổi hai bà cháu cộng lại là 70 tuổi. Cháu kém bà 50 tuổi. Tuổi của cháu sau 5 năm nữa là:

A. 10 tuổi                 B. 15 tuổi                 C. 20 tuổi                 D. 5 tuổi

Bài 15. Trung bình cộng của 5 số là 87, biết trung bình cộng của 4 số đầu là 87. Vậy số thứ năm là:

A. 85                        B . 86                       C. 87                        D. 88

II. PHẨN TỰ LUẬN 

Bài 1. Tìm số \(\overline {{\rm{7a1b}}} \), biết rằng \(\overline {{\rm{7a1b}}} \) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.

Bài 2. Tính:

\(\frac{{4343}}{{7171}} + \frac{{4343}}{{7171}} + \frac{{4343}}{{7171}} + \frac{{4343}}{{7171}}\)

Bài 3. Cho hình bên có các hình bình hành ABCD, MBCN.

Tính diện tích hình bình hành ABCD, biết rằng diện tích hình bình hành MBCN là 8cm2 và AB = 3 x MB.

Bài 4. Tìm các cách viết phân số 8/12 thành tích của hai phân số có tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

Bài 5. Trong thúng có cam và quýt. Số quýt có nhiều hơn số cam là 20 quả. Mẹ đã bán 40 quả quýt, như vậy trong thúng lúc này còn lại số quýt bằng 3/5 số cam. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?

Đáp án Đề số 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1. B

Bài 2. A

Bài 3.

Bài 4. A

Bài 5. B

Bài 6. A

Bài 7. B

Bài 8. D

Bài 9. B

Bài 10. a) Đ ; b) S

Bài 11. a) S ; b) S ; d) Đ

Bài 12. A

Bài 13. A

Bài 14. B

Bài 15. C

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 4 - Trường TH Kim Đồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON