Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Lam Sơn được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG TIỂU HỌC LAM SƠN |
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2 Thời gian: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
a. 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
b. 1 +3 + 5 + 7 +9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
Bài 2:
a. (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) = 24
b. x + x + 8 = 24
Bài 3:
a. Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.
b. Tìm 2 số có tích và thương đều bằng 5.
Bài 4: Nhà Hoa có số gà và số thỏ bằng nhau. Tìm số gà và số thỏ nhà Hoa. Biết tổng số chân gà và chân thỏ là 42 chân.
Bài 5: Ba bạn Lan, Mai, Phượng có trồng 3 cây lan, mai, phượng trong vườn trường. Bạn trồng cây mai nói với bạn Lan: “Chúng ta không có ai trồng cây trùng với tên của mình cả”. Hỏi bạn nào đó trồng cây nào?
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a. 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
= (10 – 9) + (8 – 7 ) + (6 – 5) + (4 – 3) + (2 – 1)
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1
= 5
b. 1 +3 + 5 + 7 +9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
= (0 +10) +(1 + 9) + (2 + 8 ) + (3 + 7) + (4 + 6)+ 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 55
Bài 2:
a. (x + 1) + (x + 2) + ( x + 3) = 24 b. x + x + 8 = 24
(x + x + x) + (1 +2 + 3) = 24 2 x + 8 = 24
x 3 + 6 = 24 2 x = 24 - 8
x 3 = 24 - 6 2 x = 16
x 3 = 18 x = 16 : 2
x = 18 : 3 x = 8
x = 6
Bài 3:
a. 2 số đó là 0 và 95 vì 95 + 0 = 95; 95 - 0 = 95
b. 2 số đó là 1 và 5 vì 5 1 = 5; 5 :1 = 5
Bài 4:
Vì số gà bằng số thỏ nên ta nhóm 1 con thỏ + 1 con gà vào 1 nhóm
Vậy 1 nhóm có số chân gà và chân thỏ là: 2 + 4 = 6 (chân)
42 : 6 = 7 (nhóm)
Vì mỗi nhóm có 1 con gà và 1 con thỏ nên 7 nhóm có 7 con gà và 7 con thỏ
Đáp số: gà: 7 con
Thỏ: 7 con
Bài 5:
- Dựa vào câu nói của bạn trồng cây mai nói với bạn Lan “Chúng ta không có ai trồng cây trùng với tên của mình cả”. Suy ra bạn Lan không trồng cây mai và không trồng cây lan, vậy bạn Lan trồng cây phượng.
- Bạn Mai không trồng cây mai và không trồng cây phượng vậy bạn Mai trồng cây lan.
- Còn bạn Phượng trồng cây mai
ĐS: Lan trồng cây phượng
Mai trồng cây lan
Phượng trồng cây mai
2. ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
A. 0 B. 35 C. 70 D. 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55 dm D.10 dm
Câu 5: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9: 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
II. Phần tự luận: (10 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Trên bảng con có ghi phép tính: 6 + 8 + 6
Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20. Huệ cầm bảng tính nhẩm lại được kết quả là 26. Hỏi ai tính đúng?
Câu 2: (4 điểm)
Mai có 28 bông hoa, Mai cho Hoà 8 bông hoa, Hoà lại cho Hồng 5 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Câu 3: (3 điểm)
Hiện nay bố Hà 45 tuổi, còn ông nội Hà 72 tuổi. Em hãy tính xem khi tuổi của ông nội Hà bằng tuổi bố Hà hiện nay thì hồi đó bố Hà bao nhiêu tuổi?
Câu 4: (2 điểm) Tìm x.
a. X + X x 5 = 24
b. b. X + 5 - 17 = 35
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm) mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: B
II. Phần tự luận: (10 điểm)
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số lớn nhất trong các số 45, 46, 54, 64 là:
A. 64 B. 46 C. 54 D. 45
Bài 2. Kết quả của 59 + 9 – 7 là:
A. 62 B. 61 C. 63 D. 64
Bài 3. Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 28 + 27 B.38 + 19 C. 48 + 8 D.18 + 36
Bài 4. Kết quả của 48 + 17 + 5 là:
A. 60 B. 65 C. 70 D. 75
Bài 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 47 + 53 B.79 + 20 C.68 + 22 D.65 + 45
Bài 6. Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
II. PHẨN TỰ LUẬN
Bài 1. Bắc có 38 viên bi. Bắc có ít hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 2. Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở?
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Trong hình vẽ bên:
a) Có bao nhiêu hình tam giác?
b) Đọc tên các hình tam giác đó.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. A. 64
Bài 2. B. 61
Bài 3. B. 38 + 19
Bài 4. C. 70
Bài 5. A. 47 + 53
Bài 6. B. 43 lít
II. PHẨN TỰ LUẬN
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:
A. 65 B. 64 C. 55 D. 56
Bài 2. Kết quả của phép trừ 82 – 14 là:
A. 41 B. 67 C. 68 D. 78
Bài 3. Kết quả của 73 – 28 + 39 là:
A. 41 B. 67 C. 84 D. 78
Bài 4. Kết quả của 95 – 59 – 17 là:
A. 41 B. 67 C. 68 D. 19
Bài 5. Kết quả của 100 – 64 + 26 là:
A. 62 B. 67 C. 84 D. 78
Bài 6. Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thi Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?
A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên
Bài 7. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là
A. ngày 21 tháng 1. B. ngày 22 tháng 1.
C. ngày 23 tháng 1. D. ngày 15 tháng 2.
Bài 8. Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 2 B. 4
C. 5 D. 6
II. PHẨN TỰ LUẬN
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2. Tìm x:
a) x – 26 = 38 + 11 b) 74 – x = 27
Bài 3. Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Sau khi bán một số con gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi nhà Lan đã bán tất cả bao nhiêu con gà?
ĐÁP ÁN
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. A. 65
Bài 2. C. 68
Bài 3. C. 84
Bài 4. D. 19
Bài 5. A. 62
Bài 6. C. 35 viên
Bài 7. B. ngày 22 tháng 1.
Bài 8. B. 4
II. PHẨN TỰ LUẬN
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:
A. 4 x 5 B. 4 x 6 C. 4 x 7 D. 4 x 4
Bài 2. Mỗi bông hoa có 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh?
A. 10 cánh B. 20 cánh C. 25 cánh D. 15 cánh
Bài 3. Lớp 2A có 27 học sinh, được chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
A. 9 học sinh B. 8 học sinh C. 7 học sinh D. 6 học sinh
Bài 4. Giá trị thích hợp của X để 5 x X = 30 là:
A. X = 35 B. X = 25 C. X = 6 D. X = 7
Bài 5. Có một số quyển vở, chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi tất cả có bao nhiêu quyển vở?
A. 32 quyển B. 22 quyển C. 12 quyển D. 24 quyển
Bài 6. Kết quả của 5 x 8 x 1 là:
A. 35 B. 40 C. 41 D. 50
Bài 7. Kết quả của 80 : 4 – 7 là:
A. 17 B. 20 C. 13 D. 10
Bài 8.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 7cm B. 14cm C. 12cm D. 13cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.Tìm x:
a) X x 4 = 36 b) X : 3 = 4 x 2
Bài 2. Nhà Lan có 24kg gạo, đã dùng hết -1 số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3. Có một số bông hoa cắm đều vào 4 lọ, mỗi lọ có 7 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 4. Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
ĐÁP ÁN
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. B. 4 x 6
Bài 2. C. 25 cánh
Bài 3. A. 9 học sinh
Bài 4. C. X = 6
Bài 5. A. 32 quyển
Bài 6. B. 40
Bài 7. C. 13
Bài 8. B. 14cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Lam Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tốt!