YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Hồng Bàng

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi học kì I sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 Trường THCS Hồng Bàng dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 8

NĂM HỌC 2020 - 2021

 

ĐỀ SỐ 1

Chọn ý đúng mỗi câu sau

Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây:

  1. (x + 3)2

 

B.(x + 5)2

C. (x + 9)2

D. (x + 4)2

Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2  10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:

  1. 5x(x  10)
  1. 5x(x  2)
  1. 5x(x2  2x)
  1. 5x(2  x)

Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:

  1. 13cm2
  1. 40cm2
  1. 20cm2
  1. 3cm2

Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:

  1. 1,5cm
  1. 2,5cm
  1. 2cm
  1. 5cm

Câu 5: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là:

  1. Hình thang
  1. Hình thang cân
  1. Hình chữ nhật
  1. Hình vuông

Câu 6: Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là:

  1. 6cm
  1. 8cm
  1. 10cm
  1. 12cm

Câu 7: Kết quả của phép nhân: x(x  2)

  1. x3  2x2
  1. x2 2x
  1. x2 + 2x
  1. x2

Câu 8: Biểu thức (a + b)2 được khai triển thành:

  1. a2  2ab + b2
  1. a2 + b2
  1. a2 + 2ab + b2
  1. a2  b2

Câu 9: Kết quả của phép tính: 572 432 bằng:

  1. 1400
  1. 2400
  1. 256
  1. 196

Câu 10: Phân tích đa thức x3 + 1 ta có kết quả:

  1. (x  1)(x2 + x + 1)
  1. (x + 1)3
  1. (x + 1)(x2 + x + 1)
  1. (x + 1)(x2  x + 1)

...........

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2 :

Câu 1. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành:

  1. (x – 3)(x + 3)
  1. (x – 3)2
  1. (x + 3)2
  1. x(x – 6) + 9

Câu 2. Giá trị của biểu thức 632 – 372 là:

  1. 676
  1. 3600
  1. 2600
  1. –2600

Câu 3. Khai triển biểu thức (x – 3)3 ta có kết quả:

  1. x3 – 9x2 + 27x – 27
  1. x3 + 9x2 – 27x + 27
  1. x3 – 27
  1. (x – 3)(x2 + 3x + 9)

Câu 4. Kết quả của phép chia 6x3y2 : (–2xy2) là:

  1. 3x2
  1. –3x2
  1. 3x2y
  1. (3x)2

Câu 5. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là:

  1. Hình bình hành
  1. Hình chữ nhật
  1. Hình thoi
  1. Hình vuông

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
  2. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
  3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
  4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

Câu 7: Tích (4x – 2)(4x + 2) có kết quả bằng:

  1. 4x2 + 4;
  1. 4x2 – 4;
  1. 16x2 + 4;
  1. 16x– 4.

Câu 8: Giá trị của biểu thứ 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = –10, y = –18 là:

  1. –8;
  1. 8;
  1. 2;
  1. Một giá trị khác.

Câu 9: Thương của phép chia đa thức 4x2 + 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bằng:

  1. 2x – 1;
  1. 2x + 1;
  1. 2x;
  1. Một kết quả khác.

Câu 10. Tính 25x3y2 : 5xy2. Kết quả bằng:

  1. 5x2y
  1. 5x
  1. 5x2
  1. 5x2y

...........

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:

A. xy2 + 4xy – 5                 B.  x2y2 + 4xy – 5                  C. x2 – 2xy – 1              D. x2 + 2xy + 5

Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là:

A. x(x2 + 4)                         B. x(x – 2)(x + 2)                 C. x(x2  4)                    D. x(x – 2)

Câu 3: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ?

A. -2x3y3z3t3                        B. 4x4y2zt                             C. -9x3yz2t                     D. 2x3y2x2t3

Câu 4: Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:

A. x + 3                               B. x – 3                                 C. x2 – 3                        D. x2 + 3   

Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông ?

A. Hình thang cân có một góc vuông                               B. Hình thoi có một góc vuông

C. Tứ giác có 3 góc vuông                                                 D. Hình bình hành có một góc vuông

Câu 6: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:     

A. 1020                                B. 600                                    C. 720                            D. 1200

Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm đi 3 lần ?      

A. Diện tích không đổi                                                     B. Diện tích tăng lên 3 lần                                   

C. Diện tích giảm đi 3 lần                                                

 Câu 8. Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành:

A. 3x(y – x)

B. x(3y – x)

C. x(3y – 1)

D. x(3y – x2)

Câu 9. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:

  1. AC = BD
  1. AC  BD
  1. AC // BD
  1. AC // BD và AC = BD

Câu 10. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là:

  1. 5dm
  1. 4cm
  1. 5cm
  1. 6cm

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Hồng Bàng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF