Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 6902
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
- A. \(y = \frac{1}{2}\sin x.\cos 2x\)
- B. \(y = 2\cos 2x\)
- C. \(y = \frac{x}{{\sin x}}\)
- D. \(y = 1 + \tan x\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 6904
Tìm các nghiệm của phương trình \(2\sin 2x - \sqrt 3 = 0\) trong đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right].\)
- A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3};\frac{{2\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3};\frac{{7\pi }}{6};\frac{{4\pi }}{3}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6};\frac{{7\pi }}{6}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3};\frac{{4\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{3}} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 6905
Cho phương trình \(\frac{{\cos x + \sqrt 2 }}{{\tan x}} = 0\,(*).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Điều kiện xác định của phương trình (*) là \(x \ne k\frac{\pi }{2}.\)
- B. Điều kiện xác định của phương trình (*) là \(\sin x \ne 0.\)
- C. Nghiệm của phương trình (*) là \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi .\)
- D. Phương trình (*) vô nghiệm.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 6907
Tìm tập hợp tất cả giá trị của m để phương trình \(3 - 2\sin 2x = - m\) có nghiệm.
- A. \(m \in \left[ { - 5; - 1} \right]\)
- B. \(m \in \left[ { - 5; - 2} \right]\)
- C. \(m \in \left[ { - 5;0} \right]\)
- D. \(m \in \left[ { - 5; - 3} \right]\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 6908
Giải phương trình \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = \sqrt 3 .\)
- A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
- D. Một kết quả khác.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 6910
Giải phương trình \(\sin 2x + {\sin ^2}x = 1.\)
- A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- B. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- C. \(x = \arctan \frac{1}{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- D. Một kết quả khác.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 6911
Giải phương trình \({\cos ^2}x - \cos 2x = - 2{\sin ^2}x.\)
- A. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- B. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- C. \(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.\)
- D. \(x = \pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 6912
Giải phương trình \(2\cos (x - {75^0}) - \sqrt 2 = 0.\)
- A. \(x = {120^0} + k{720^0}\) hay \(x = {30^0} + k{720^0},k \in \mathbb{Z}.\)
- B. \(x = {120^0} + k{360^0}\) hay \(x = {30^0} + k{360^0},k \in \mathbb{Z}.\)
- C. \(x = {60^0} + k{360^0}\) hay \(x = {30^0} + k{360^0},k \in \mathbb{Z}.\)
- D. Một kết quả khác.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 6913
Giải phương trình \(\cos 3x.\sin 2x + \cos 3x - \sin 2x - 1 = 0.\)
- A. \(x = k2\pi \) hay \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \frac{{k\pi }}{3}\) hay \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- C. . \(x = \frac{{k2\pi }}{3}\) hay \(x = - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- D. Một kết quả khác.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 6915
Giải phương trình \(2{\cos ^2}x - 3\sqrt 3 \sin 2x - 4{\sin ^2}x = - 4.\)
- A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) hay \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- D. Một kết quả khác.