-
Bài tập 1 trang 85 VBT Toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)
b) Trong các đơn vị đo thể tích :
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền.
-
Bài tập 2 trang 85 VBT Toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a.
1m3 = ……… dm3
1dm3 = ……… cm3
1m3 = ……… cm3
2m3 = ……… dm3
b.
8,975m3 = ……… dm3
2,004m3 = ……… dm3
0,12dm3 = ……… cm3
0,5dm3 = ……… cm3
-
Bài tập 3 trang 86 VBT Toán 5 tập 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a.
5m3675dm3 = ………m3
1996dm3 = ………m3
2m3 82dm3 = ………m3
25dm3 = ………m3
b.
4dm3 324cm3 = ………dm3
1dm3 97cm3 = ………dm3
2020cm3 = ………dm3
105cm3 = ………dm3
c.
1dm3 = ……… m3
1cm3 = ………dm3
-
Bài tập 1 trang 86 VBT Toán 5 tập 2
Điền “ > ; < ; =” thích hợp vào chỗ chấm :
9m2 6dm2 ……… 9,06m2
9m2 6dm2 ……… 9,006m2
9m2 6dm2 ……… 9,6m2
3m3 6dm3 ……… 3,6m3
3m3 6dm3 ……… 3,006m3
1,85dm3 ……… 1dm3 85cm3
-
Bài tập 2 trang 86 VBT Toán 5 tập 2
Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250m, chiều cao bằng \(\dfrac35\) tổng độ dài hai đáy. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 64kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?
-
Bài tập 3 trang 87 VBT Toán 5 tập 2
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 4m, chiều cao 2,8m (các kích thước ở trong lòng bể). Biết rằng 85% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi :
a) Trong bể có bao nhiêu lít nước ?
b) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?