-
Bài tập 1 trang 97 VBT Toán 5 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{8 \over 7}:4 \) \(\displaystyle25:{5 \over {11}} \)
b) \(\displaystyle 26,64 : 37\) \(\displaystyle150,36 : 53,7\) \(\displaystyle0,486 : 0,36\)
-
Bài tập 2 trang 97 VBT Toán 5 tập 2
Tính nhẩm:
a.
2,5 : 0,1 = ……………….
3,6 : 0,01 =……………….
4,7 : 0,1 = ……………….
5,2 : 0,01 = ……………….
b.
15 : 0,5 = ……………….
12 : 0,25 = ……………….
17 : 0,5 = ……………….
\(\dfrac57\) : 0,25 =……………….
-
Bài tập 3 trang 98 VBT Toán 5 tập 2
Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu) :
Mẫu: \(\displaystyle3:4 = {3 \over 4} = 0,75\)
a) 7 : 2
b) 1 : 5
c) 6 : 4
d) 1 : 8
-
Bài tập 4 trang 98 VBT Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một lớp học có 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam ?
A. 125%. B. 55,6%.
C. 80%. D. 44,4%
-
Bài tập 1 trang 98 VBT Toán 5 tập 2
Viết (theo mẫu) :
Tỉ số phần trăm của :
a) 2 và 5 là : 2 : 5 = 0,4 = 40%
b) 4 và 5 là : ..................................
c) 15 và 12 là : ................................
d) 5,76 và 4,8 là : ............................
e) 10 và 6 là : .................................
g) 1 và \(\displaystyle {5 \over 6}\) là : ..................................
Chú ý : Nếu tỉ số phần trăm của hai số là số thập phân thì chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân.
-
Bài tập 2 trang 98 VBT Toán 5 tập 2
Tính :
a) 32,5% + 19,8% = ................................
b) 100% - 78,2% = ..................................
c) 100% + 28,4% - 36,7% = .....................
-
Bài tập 3 trang 99 VBT Toán 5 tập 2
Một trường tiểu học có 280 học sinh trai và 350 học sinh gái. Hỏi :
a) Số học sinh trai bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh gái ?
b) Số học sinh gái bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh trai ?
-
Bài tập 4 trang 99 VBT Toán 5 tập 2
Theo kế hoạch một tổ sản xuất phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65% số sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa ?