-
Bài tập 1 trang 17 VBT Toán 4 tập 1
Viết (theo mẫu):
-
Bài tập 2 trang 17 VBT Toán 4 tập 1
Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 20 000 + 300 + 70 + 5
46 719 = ………………………………
18 304 = ………………………………
90 090 = ………………………………
56 056 = ………………………………
-
Bài tập 3 trang 17 VBT Toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
-
Bài tập 4 trang 17 VBT Toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng …… là ……
c) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …… là …… và chữ số hàng …… là ……
-
Bài tập 1 trang 18 VBT Toán 4 tập 1
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
989 … 999
85197 … 85192
2002 … 999
85192 … 85187
4289…4200 + 89
85187 … 85187
-
Bài tập 2 trang 18 VBT Toán 4 tập 1
Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là: …………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé là: …………………………………………………………
-
Bài tập 3 trang 18 VBT Toán 4 tập 1
a) Khoanh vào số bé nhất :
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b) Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325
-
Bài tập 4 trang 18 VBT Toán 4 tập 1
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao : 1m 35cm Liên cao : 1m 4dm
Hùng cao : 1m 47cm Cường cao : 141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp. b) Từ thấp đến cao.
-
Bài tập 1 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
-
Bài tập 2 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
Cho ba chữ số:
Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.
-
Bài tập 3 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 471…….. < 4711 b) 6……..524 > 68 524
c) 25 367 > ……..5 367 d) 282 828 < 282 82……..
-
Bài tập 4 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48