-
Bài tập 1 trang 110 VBT Toán 4 tập 2
Tìm a và b rồi viết vào ô trống :
-
Bài tập 2 trang 110 VBT Toán 4 tập 2
Tìm \(x\) và \(y\) rồi viết vào ô trống :
-
Bài tập 3 trang 110 VBT Toán 4 tập 2
Đoàn vận động viên có 370 người, trong đó số nữ bằng \(\displaystyle {2 \over 3}\) số nam. Hỏi đoàn đó có bao nhiêu vận động viên nam, có bao nhiêu vận động viên nữ?
-
Bài tập 4 trang 111 VBT Toán 4 tập 2
Tỉ số của hai số 3 : 7. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số bé tăng 76 đơn vị thì được số lớn.
-
Bài tập 1 trang 111 VBT Toán 4 tập 2
Số dân của 4 tỉnh (theo số liệu năm 2011) được cho trong bảng sau :
Tên các tỉnh có số dân Từ ít đến nhiều (trong bảng trên) là……………..
-
Bài tập 2 trang 112 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle \frac{4}{7} + \frac{5}{{14}} - \frac{1}{2}\)
b) \(\displaystyle \frac{9}{{17}} + \frac{9}{{34}} \times \frac{2}{3} \)
c)\(\displaystyle \frac{5}{9} \times \frac{3}{{10}}:\frac{7}{{12}} \)
-
Bài tập 3 trang 112 VBT Toán 4 tập 2
Tìm \(\displaystyle x\) :
a) \(\displaystyle x - \frac{5}{6} = \frac{2}{3}\) b) \(\displaystyle x:\frac{2}{5} = 10\)
-
Bài tập 4 trang 112 VBT Toán 4 tập 2
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 198.
-
Bài tập 5 trang 113 VBT Toán 4 tập 2
Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có số học sinh trai bằng \(\dfrac{4}{7}\) số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai?
-
Bài tập 1 trang 113 VBT Toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu :
-
Bài tập 2 trang 114 VBT Toán 4 tập 2
Đặt tính rồi tính :
a) 52749 + 38426 b) 94802 – 45316
c) 417 × 352 d) 95150 : 295
-
Bài tập 3 trang 114 VBT Toán 4 tập 2
Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm :
\(\dfrac{5}{8}....\dfrac{8}{{11}}\) \(\dfrac{7}{9}....\dfrac{5}{8}\)
\(\dfrac{{12}}{{18}}....\dfrac{{18}}{{27}}\) \(\dfrac{{25}}{{36}}....\dfrac{{25}}{{63}}\)
-
Bài tập 4 trang 114 VBT Toán 4 tập 2
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chều dài là 200m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 55kg thóc. Hỏi đã thu hoạch ở ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
-
Bài tập 5 trang 115 VBT Toán 4 tập 2
Tìm giá trị của số a và b biết:
-
Bài tập 1 trang 115 VBT Toán 4 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
-
Bài tập 2 trang 115 VBT Toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
-
Bài tập 3 trang 116 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{2} + \dfrac{5}{8} \)
b) \(\dfrac{5}{7} + \dfrac{9}{8} - \dfrac{{15}}{{28}} \)
c) \(\dfrac{{11}}{{30}} - \dfrac{9}{{25}} \times \dfrac{{15}}{{27}} \)
d) \(\dfrac{3}{4}:\dfrac{5}{8}:\dfrac{3}{{10}} \)
-
Bài tập 4 trang 116 VBT Toán 4 tập 2
Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng\(\dfrac{3}{5}\) số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai đang tập hát?
-
Bài tập 5 trang 117 VBT Toán 4 tập 2
Hình nào có đặc điểm thích hợp thì tích dấu (x) vào ô trống tương ứng: