YOMEDIA
NONE

Bài tập 2 trang 26 VBT Toán 4 tập 2

Bài tập 2 trang 26 VBT Toán 4 tập 2

Quy đồng mẫu số các phân số :

a) \(\displaystyle{5 \over 3}\) và \(\displaystyle{4 \over 7}\)

b) \(\displaystyle{4 \over 7}\) và \(\displaystyle{9 \over {16}}\)

c) \(\displaystyle{4 \over 3};{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Ta có:

\(\displaystyle{5 \over 3} = {{5 \times 7} \over {3 \times 7}} = {{35} \over {21}}\)

\(\displaystyle {4 \over 7} = {{4 \times 3} \over {7 \times 3}} = {{12} \over {21}}\)

Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 3}\) và \(\displaystyle{4 \over 7}\) được \(\displaystyle{{35} \over {21}}\) và \(\displaystyle{{12} \over {21}}\).

b) Ta có:

\(\displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 4} \over {4 \times 4}} = {{12} \over {16}}\)

Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{3 \over 4}\) và \(\displaystyle{9 \over {16}}\) được \(\displaystyle{{12} \over {16}}\) và \(\displaystyle{9 \over {16}}.\)

c) Ta có:

\(\displaystyle{4 \over 3} = {{4 \times 2 \times 5} \over {3 \times 2 \times 5}} = {{40} \over {30}}\)

\(\displaystyle \,{1 \over 2} = {{1 \times 3 \times 5} \over {2 \times 3 \times 5}} = {{15} \over {30}}\)

\(\displaystyle{3 \over 5} = {{3 \times 3 \times 2} \over {5 \times 3 \times 2}} = {{18} \over {30}}\)

Vậy quy đồng mẫu của \(\displaystyle{4 \over 3};{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\) được \(\displaystyle{{40} \over {30}};{{15} \over {30}};{{18} \over {30}}.\)

-- Mod Toán lớp 4 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 26 VBT Toán 4 tập 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON