Giải bài 2 trang 10 VBT Toán 4 tập 1
Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………
c) Trong số 972 615, chữ số ……………… ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng chục, lớp ……………
g) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng đơn vị, lớp …………
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
-- Mod Toán lớp 4 HỌC247
-
Viết số, biết số đó gồm: 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết số, biết số đó gồm: 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết số sau thành tổng: 176 091.
bởi Dang Thi 22/07/2021
Hãy viết số sau thành tổng: 176 091.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết số sau thành tổng: 83 760
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 21/07/2021
Hãy viết số sau thành tổng: 83 760
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết số sau thành tổng: 503 060
bởi Hữu Trí 21/07/2021
Hãy viết số sau thành tổng: 503 060
Theo dõi (0) 1 Trả lời