YOMEDIA
NONE

Phép cộng các số trong phạm vi 100000


Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Phép cộng các số trong phạm vi 100000 Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

45732 + 36194 = ?

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{45732}\\
{36194}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,81926
\end{array}\)

45732 + 36194 = ...

  • 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
  • 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
  • 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
  • 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
  • 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa

Bài 1: Tính

\(\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{64827}\\
{21957}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{86149}\\
{12735}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{37092}\\
{35864}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{72468}\\
{\,\,\,6829}
\end{array}} \)

Hướng dẫn giải:

  • Tính: Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{64827}\\
{21957}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,86784
\end{array}\)               \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{86149}\\
{12735}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,98884
\end{array}\)                \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{37092}\\
{35864}
\end{array}} \,\,\\
\,\,\,\,\,72956
\end{array}\)                 \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{72468}\\
{\,\,\,6829}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,79297
\end{array}\)

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a) 18257 + 64439                               b) 35046 + 26734

     52819 + 6546                                      2475  + 6820 

Hướng dẫn giải:

  • Đặt tính: Viết phép cộng hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
  • Tính: Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.

a)

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{18257}\\
{64439}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,82696
\end{array}\)                    \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{52819}\\
{\,\,6546}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,59365
\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{35046}\\
{26734}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,61780
\end{array}\)                     \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{2475}\\
{6820}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,9295
\end{array}\)

Bài 3: Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD (kích thước theo hình vẽ)

                                

Hướng dẫn giải:

Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật ABCD là

         9 x 6 = 54 (cm2)

                    Đáp số: 54cm2

Bài 4: Đoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D.

Hướng dẫn giải:

  • Tìm độ dài đoạn AC bằng cách lấy độ dài đoạn AB trừ đi độ dài chiếc cầu (chính là đoạn CB).
  • Tìm độ dài đoạn AD bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng AC và CD.

Bài giải

Độ dài đoạn đường AC là :

      2350 – 350 = 2000 (m)

Đổi : 2000 m = 2 km

Độ dài đoạn đường AD là :

    2 + 3 = 5 (km)

                Đáp số: 5 km.

Bài tập minh họa

Bài 1: Tính (theo mẫu)

a)

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{63548}\\
{19256}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{52379}\\
{38421}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{29107}\\
{34693}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{93959}\\
{\,\,\,6041}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,82804
\end{array}\)                 

b)

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{23154}\\
\begin{array}{l}
31028\\
17209
\end{array}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{46215}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,4072\\
19360
\end{array}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{53028}\\
\begin{array}{l}
18436\\
\,\,\,9127
\end{array}
\end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{21357}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,4208\\
\,\,\,\,\,\,919
\end{array}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,71391
\end{array}\)

Hướng dẫn giải:

  • Thực hiện phép cộng lần lượt từ phải sang trái.

a)

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{52379}\\
{38421}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,90800
\end{array}\)                \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{29107}\\
{34693}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,63800
\end{array}\)                   \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{93959}\\
{\,\,\,6041}
\end{array}} \,\\
\,\,\,\,\,100000
\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{46215}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,4072\\
19360
\end{array}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,69647
\end{array}\)                   \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{53028}\\
\begin{array}{l}
18436\\
\,\,\,9127
\end{array}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,80591
\end{array}\)                   \(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{21357}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,4208\\
\,\,\,\,\,\,919
\end{array}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,26484
\end{array}\)

Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Hướng dẫn giải:

  • Tìm chiều dài của hình chữ nhật.
  • Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) nhân với 2.
  • Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:

3 x 2 = 6 (cm)

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

 (6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

6 x 3 = 18 (cm2)

Đáp số: 18cm2

Bài 3: Nêu bài toán rồi giải toán theo tóm tắt như sau 

Hướng dẫn giải:

  • Viết đề bài: Xác định các đại lượng bài toán đã cho, giá trị đã biết và yêu cầu của bài toán.
  • Giải : 
    • Tìm cân nặng của mẹ.
    • Tìm cân nặng của cả hai mẹ con.

Cách giải:

Đề bài: Con cân nặng 17kg, mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Bài giải

Mẹ nặng số ki-lô-gam là:

17 x 3 = 51(kg)

Cả hai mẹ con nặng số ki-lô-gam là:

51 + 17 = 68 (kg)

Đáp số: 68 kg.

Hỏi đáp về Phép cộng các số trong phạm vi 100000

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em. 

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON