-
Bài tập 4 trang 90 VBT Toán 3 tập 1
Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? (Giải bằng hai cách)
-
Bài tập 1 trang 91 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 417 – (37 – 20)
b) 826 – (70 + 30)
c) 148 : (4 : 2)
d) (30 + 20) ⨯ 5
-
Bài tập 2 trang 91 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 450 – (25 – 10) b) 180 : 6 : 2
450 – 25 – 10 180 : (6 : 2)
c) 410 – (50 + 30) d) 16 ⨯ 6 : 3
410 – 50 + 30 16 ⨯ (6 : 3)
-
Bài tập 3 trang 91 VBT Toán 3 tập 1
Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm:
(87 + 3) : 3 … 30 100 … 888 : (4 + 4)
25 + (42 – 11) … 55 50 … (50 + 50) : 5
-
Bài tập 4 trang 91 VBT Toán 3 tập 1
Số?
-
Bài tập 1 trang 92 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 655 – 30 + 25
b) 876 + 23 – 300
c) 112 ⨯ 4 : 2
d) 884 : 2 : 2
-
Bài tập 2 trang 92 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 + 5 ⨯ 5
b) 160 – 48 : 4
c) 732 + 46 : 2
d) 974 – 52 ⨯ 3
-
Bài tập 3 trang 92 VBT Toán 3 tập 1
Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó:
-
Bài tập 4 trang 92 VBT Toán 3 tập 1
Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam? (Giải bằng hai cách)
-
Bài tập 1 trang 85 VBT Toán 3 tập 1
Tính rồi viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
b) 261 – 100 = ….
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là …..
c) 22 ⨯ 3 = …..
Giá trị của biểu thức ………. là …….
d) 84 : 2 = …..
Giá trị của biểu thức ………. là ……..
-
Bài tập 2 trang 85 VBT Toán 3 tập 1
Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):
-
Bài tập 3 trang 85 VBT Toán 3 tập 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
-
Bài tập 1 trang 86 VBT Toán 3 tập 1
Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 103 + 20 + 5 = ……………
= …………….
Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là …..
b) 241 – 41 + 29 = ……………
= ……………
Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là …..
c) 561 – 10 + 30 = ……………..
= ……………..
Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là …..
d) 653 – 3 – 50 = ………….
= ………….
Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là …..
-
Bài tập 2 trang 86 VBT Toán 3 tập 1
Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = …………..
= …………..
Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là …..
b) 6 ⨯ 3 : 2 = …………….
= …………….
Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là …..
c) 84 : 2 : 2 = …………….
= …………….
Giá trị của biểu thức ……………. là …..
d) 160 : 4 ⨯ 3 = …………….
= …………….
Giá trị của biểu thức …………… là …..
-
Bài tập 3 trang 86 VBT Toán 3 tập 1
Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm:
44 : 4 ⨯ 5 … 52
41 … 68 – 20 – 7
47 … 80 + 8 – 40
-
Bài tập 4 trang 86 VBT Toán 3 tập 1
Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?
-
Bài tập 1 trang 87 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 172 + 10 ⨯ 2 b) 10 ⨯ 2 + 300
c) 69 – 54 : 6 d) 900 + 9 ⨯ 10
e) 20 ⨯ 6 + 70 g) 72 + 300 ⨯ 3
-
Bài tập 2 trang 87 VBT Toán 3 tập 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 86 - 16 = 70 e) 23 x 2 - 1 = 23
b) 250 : 5 + 5 = 25 f) 40 + 80 : 4 = 30
c) 80 + 40 : 2 = 42 g) 70 + 30 : 2 = 50
d) 90 + 30 x 3 = 180 h) 70 + 30 : 2 = 85
-
Bài tập 3 trang 87 VBT Toán 3 tập 1
Có 24 bạn nam và 21 bạn nữ, các bạn đứng xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
-
Bài tập 1 trang 88 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 87 + 92 – 32
b) 138 – 30 – 8
c) 30 ⨯ 2 : 3
d) 80 : 2 ⨯ 4
-
Bài tập 2 trang 88 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 927 – 10 ⨯ 2
b) 163 + 90 : 3
c) 90 + 10 ⨯ 2
d) 106 – 80 : 4
-
Bài tập 3 trang 88 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 89 + 10 ⨯ 2
b) 25 ⨯ 2 + 78
c) 46 + 7 ⨯ 2
d) 35 ⨯ 2 + 90
-
Bài tập 4 trang 88 VBT Toán 3 tập 1
Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):
-
Bài tập 1 trang 89 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) 90 – (30 – 20)
90 – 30 – 20
b) 100 – (60 + 10)
100 – 60 + 10
c) 135 – (30 + 5)
135 – 30 – 5
d) 70 + (40 – 10)
70 + 40 – 10
-
Bài tập 2 trang 89 VBT Toán 3 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) (370 + 12) : 2
370 + 12 : 2
b) (231 – 100) ⨯ 2
231 – 100 ⨯ 2
c) 14 ⨯ 6 : 2
14 ⨯ (6 : 2)
d) 900 – 200 – 100
900 – (200 – 100)
-
Bài tập 3 trang 90 VBT Toán 3 tập 1
Số?