Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 11 về Chia đa thức cho đơn thức online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):
-
- A. \({x^{28}} + {x^{16}} + {x^{11}}\)
- B. \({x^{28}} + {x^{26}} + {x^{11}}\)
- C. \({x^{18}} + {x^{26}} + {x^{11}}\)
- D. \({x^{18}} + {x^{16}} + {x^{11}}\)
-
- A. \({x^3}{y^3} + {x^2}{y^2} + xy + 1\)
- B. \({x^2}{y^2} + xy + 1\)
- C. \({x^3}{y^3} + {x^2}{y^2} + xy\)
- D. \({x^2}{y^2} + xy\)
-
- A. \(A = 3{{\rm{x}}^2} + \frac{5}{2}{x^2}y\)
- B. \(A = 2{{\rm{x}}^2} + \frac{5}{2}xy\)
- C. \(A = 2{{\rm{x}}^2} + \frac{5}{3}xy\)
- D. \(A = 3{{\rm{x}}^3} + \frac{5}{2}{x^2}y\)
-
Câu 4:
Cho \(A=\left( {6{x^3}{y^2}z + 4xyz} \right):xy\)
Giá trị của A khi x=3; y=5 và z=7 là bao nhiêu?
- A. A=1918
- B. A=48
- C. A=84
- D. A=110
-
- A. a = -132
- B. a = -123
- C. a = 122
- D. a = 133