Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 6 Bài 23 về Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\dfrac{{ - 5,7}}{{13,1}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 8}}{0}\)
- C. \(\dfrac{7}{1}\)
- D. \(\dfrac{6}{0}\)
-
- A. \(\dfrac{{ - 8k}}{{25k}},k \in Z\)
- B. \(\dfrac{{8k}}{{25k}}, k \in Z, k \ne 0\)
- C. \(\dfrac{{ - 8k}}{{5k}},k \in Z,k \ne 0\)
- D. \(\dfrac{8}{{25}}\)
-
- A. \(\frac{{12}}{0}\)
- B. \(\frac{{ - 4}}{5}\)
- C. \(\frac{3}{{0,25}}\)
- D. \(\frac{{4,4}}{{11,5}}\)
-
-
A.
\(\dfrac{{ - 3}}{7}\)
- B. \(\dfrac{{ - 6}}{{ - 14}}\)
- C. \(\dfrac{3}{{ - 7}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 6}}{{14}}\)
-
A.
\(\dfrac{{ - 3}}{7}\)
-
- A. \(\dfrac{1}{4} = \dfrac{{20}}{{80}} \)
- B. \(\dfrac{{ - 11}}{{25}} = \dfrac{{44}}{{ - 100}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 17}}{{ - 6}} = \dfrac{{34}}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 7}}{{ - 8}} = \dfrac{{21}}{{ - 24}}\)
-
- A. x=2
- B. x=-2
- C. x=5
- D. x=-5
-
- A. 7
- B. -6
- C. 6
- D. -7
-
Câu 8:
Hãy cho biết có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \(\dfrac{x}{6} = \dfrac{7}{y}\) và x < y < 0
- A. 6
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
- A. x=81
- B. x=-81
- C. x=-9
- D. x=9
-
- A. x=−1,y=36
- B. x=1,y=−36
- C. x=−1,y=9
- D. x= 1,y=36