Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 1 Bài 1 về Tập hợp online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 2 ∈ B
- B. 5 ∈ B
- C. 1 ∉ B
- D. 6 ∈ B
-
- A. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
- B. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9}
- C. B = {tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
- D. B = {tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
-
- A. \(H = {\rm{\{ }}n \in \mathbb{N}|n\) lẻ và \(5 < n < 79\} .\)
- B. \(H = {\rm{\{ }}n \in \mathbb{N}|n\) lẻ và \(5 \le n \le 79\} .\)
- C. \(H = {\rm{\{ }}n \in \mathbb{N}|n\) lẻ và \(5 \le n < 79\} .\)
- D. \(H = {\rm{\{ }}n \in \mathbb{N}|n\) lẻ và \(5 < n \le 79\} .\)
-
- A. \(x = 29.\)
- B. \(x = 30\)
- C. \(x = 22\)
- D. \(x = 28\)
-
- A. \(C = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,10} \right\}\)
- B. \(C = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,10} \right\}\)
- C. \(C = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\)
- D. \(C = \left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\)
-
- A. \(E = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {1;\,\,3;\,\,7} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5} \right\}\)
-
- A. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 19}
- B. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 20}
- C. A = {x ∈ ℕ|16 < x < 20}
- D. A = {x ∈ ℕ|15 < x ≤ 20}
-
- A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
- B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
- C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
- D. A = {23; 24; 25; 26}
-
Câu 9:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A, biết A = { \(\overline {ab} \) ∈ N | a + b = 5 và a, b ∈ N },
- A. A = {14;23;32;41}
- B. A = {12;23;32;41;50}
- C. A = {14;23;32;41;50}
- D. A = {23;32;41;50}
-
- A. A = [0; 1; 2; 3]
- B. A = (0; 1; 2; 3)
- C. A = 1; 2; 3
- D. A = {0; 1; 2; 3}