Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 4 về Phép cộng và phép trừ phân số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\frac{{ - 53}}{{35}}\)
- B. \(\frac{{51}}{{35}}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{{25}}\)
- D. \(\frac{{ 3}}{{25}}\)
-
- A. \(\frac{{ - 5}}{2}\)
- B. \(\frac{{ - 29}}{5}\)
- C. \(\frac{{ - 40}}{9}\)
- D. \(\frac{{ 40}}{9}\)
-
- A. 6
- B. 3
- C. 5
- D. 4
-
- A. \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
- B. \(S = \dfrac{4}{5} \)
- C. S = 2
- D. Cả A, C đều sai
-
- A. \(\dfrac{{82}}{{56}}\)
- B. \(\dfrac{{56}}{{281}}\)
- C. \(\dfrac{{821}}{{56}}\)
- D. \(\dfrac{{21}}{{56}}\)
-
- A. \(25\dfrac{3}{8}\)
- B. \(25\dfrac{1}{8} \)
- C. \(15\dfrac{1}{8}\)
- D. \(1\dfrac{1}{8}\)
-
- A. -7
- B. 3
- C. -3
- D. 7
-
- A. \(\frac{1}{7}\)
- B. \(\frac{2}{7}\)
- C. \(\frac{3}{7}\)
- D. \(\frac{4}{7}\)
-
- A. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{3}{2}\)
- B. \(\frac{{ - 12}}{{13}};\frac{{13}}{{ - 12}}\)
- C. \(\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{3}{4}; - \frac{4}{3}\)
-
- A. \(- \dfrac{1}{{15}} \)
- B. \(\dfrac{1}{6} \)
- C. \(\dfrac{1}{{15}} \)
- D. \( \dfrac{1}{{10}} \)